X

Toán lớp 10 Chân trời sáng tạo

Chiều cao của 35 cây bạch đàn (đơn vị: m) được cho như sau:


Câu hỏi:

Chiều cao của 35 cây bạch đàn (đơn vị: m) được cho như sau:

6,6

7,5

8,2

7,8

7,9

9,0

8,9

8,2

7,2

7,5

8,2

8,3

7,4

8,7

7,7

7,0

9,4

8,7

8,0

7,7

7,8

8,3

8,6

8,1

8,1

9,5

6,9

8,0

7,6

7,9

7,3

8,5

8,4

8,0

8,8

 

Cây cao nhất cao hơn cây thấp nhất bao nhiêu mét?

A. 2,8 m;   
B. 2,9 m;
C. 3,0 m;
D. 3,1 m.

Trả lời:

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là:

Quan sát bảng số liệu, ta thấy giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất lần lượt là 9,5 và 6,6.

Do đó ta có khoảng biến thiên của mẫu số liệu là R = 9,5 – 6,6 = 2,9.

Do đó cây cao nhất cao hơn cây thấp nhất là 2,9 m.

Vậy ta chọn đáp án B.

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán 10 CTST có lời giải hay khác:

Câu 1:

Các số đặc trưng nào sau đây đo mức độ phân tán của mẫu số liệu?

Xem lời giải »


Câu 2:

Các số đặc trưng nào sau đây đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu?

Xem lời giải »


Câu 3:

Một trường Trung học phổ thông có tất cả 1568 học sinh. Hỏi trường đó có khoảng bao nhiêu học sinh nếu ta làm tròn đến hàng trăm?

Xem lời giải »


Câu 4:

Dung tích của một nồi áp suất là 2,5 lít ± 0,02 lít. Sai số tương đối của dung tích nồi áp suất không vượt quá giá trị nào trong các giá trị sau đây?

Xem lời giải »


Câu 5:

Độ dài của 60 lá dương xỉ (đơn vị: cm) trưởng thành được cho trong bảng sau:

Độ dài

15

25

35

45

Số lá

8

18

24

10

Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho biểu đồ về diện tích lúa các vụ của nước ta (đơn vị: nghìn ha) giai đoạn 2005 – 2017 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, Nhà xuất bản Thống kê, 2019) như sau:

Cho biểu đồ về diện tích lúa các vụ của nước ta (đơn vị: nghìn ha) giai đoạn (ảnh 1)

Quan sát biểu đồ, chọn nhận xét không đúng trong các nhận xét sau:

Xem lời giải »


Câu 7:

Quy tròn số 103 568 đến hàng nghìn và ước lượng sai số tương đối lần lượt là:

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho bảng số liệu sau đây về cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của một số quốc gia năm 2014 (đơn vị: %):

Khu vực

Tên nước

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

Pháp

3,8

21,3

74,9

Việt Nam

46,7

21,2

31,1

Dựa vào bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây là chính xác nhất?

Xem lời giải »