Cho hai câu sau: P: “Tam giác ABC là tam giác vuông”; Q: “Tam giác ABC có một góc bằng


Câu hỏi:

Cho hai câu sau:

P: “Tam giác ABC là tam giác vuông”;

Q: “Tam giác ABC có một góc bằng tổng hai góc còn lại”.

Hãy phát biểu mệnh đề tương đương P Q và xác định tính đúng sai của mệnh đề này.

Trả lời:

Mệnh đề tương đương P Q được phát biểu như sau:

“Tam giác ABC là tam giác vuông khi và chỉ khi tam giác ABC có một góc bằng tổng hai góc còn lại”.

Nếu tam giác ABC có A^=900 thì B^+C^=1800900=900=A^.

Nếu tam giác ABC có A^=B^+C^

Ta có: A^+B^+C^=1800

A^+A^=1800

A^=900

Suy ra tam giác ABC vuông tại A.

Vì PQ đúng và QP đúng nên mệnh đề Q P là đúng.

Do đó mệnh đề trên là mệnh đề đúng.

Xem thêm lời giải bài tập Toán 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết:

Câu 1:

Mở đầu trang 5 SGK Toán 10 tập 1:

Mở đầu trang 5 SGK Toán 10 tập 1 (ảnh 1)

Xem lời giải »


Câu 2:

Trong các câu ở tình huống mở đầu:

a) Câu nào đúng?

b) Câu nào sai?

c) Câu nào không xác định được tính đúng sai?

Xem lời giải »


Câu 3:

Thay dấu “?” bằng dấu “ü” vào ô thích hợp trong bảng sau:

Câu

Không là mệnh đề

Mệnh đề đúng

Mệnh đề sai

13 là số nguyên tố.

?

?

?

Tổng độ dài hai cạnh bất kì của một tam giác nhỏ hơn độ dài cạnh còn lại.

?

?

?

Bạn đã làm bài tập chưa?

?

?

?

Thời tiết hôm nay thật đẹp!

?

?

?

Xem lời giải »


Câu 4:

Xét câu “x > 5”. Hãy tìm hai giá trị thực của x để từ câu đã cho, ta nhận được một mệnh đề đúng và một mệnh đề sai.

Xem lời giải »


Câu 5:

Phát biểu mệnh đề đảo của mỗi mệnh đề sau và xác định tính đúng sai của chúng.

P: “Nếu số tự nhiên n có chữ số tận cùng là 5 thì n chia hết cho 5”.

Q: “Nếu tứ giác ABCD là hình chữ nhật thì tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau”.

Xem lời giải »


Câu 6:

Với hai số thực a và b, xét các mệnh đề P: “a2 < b2” và Q: “0 < a < b”.

a) Hãy phát biểu mệnh đề P Q.

b) Hãy phát biểu mệnh đề đảo của mệnh đề ở câu a.

c) Xác định tính đúng sai của mỗi mệnh đề ở câu a và câu b.

Xem lời giải »


Câu 7:

Xác định tính đúng sai của các mệnh đề sau và tìm mệnh đề phủ định của nó.

Q: “n, n chia hết cho n + 1”.

Xem lời giải »


Câu 8:

Dùng kí hiệu , để viết các mệnh đề sau:

P: “Mọi số tự nhiên đều có bình phương lớn hơn hoặc bằng chính nó”;

Q: “Có một số thực cộng với chính nó bằng 0”.

Xem lời giải »


<<<<<<< HEAD ======= >>>>>>> 7de0ce75c76253c52280308e94cf2d713ccea5e2