Cho tập hợp A = {a, b, c}. Tập A có bao nhiêu tập con? A. 4. B. 6. C. 8. D. 10


Câu hỏi:

Cho tập hợp A = {a, b, c}. Tập A có tất cả bao nhiêu tập con?

A. 4.

B. 6.

C. 8.

D. 10.

Trả lời:

Có 3 tập hợp con của A có một phần tử là: {a}, {b}, {c}.

Có 3 tập hợp con của A có hai phần tử là: {a,b}, {a, c}, {b, c}.

Có 1 tập hợp con của A có ba phần từ là: {a, b, c}.

Và tập cũng là tập con của tập A

Vậy tập A có tất cả 8 tập con.

Chọn C

Xem thêm lời giải bài tập Toán 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết:

Câu 1:

Câu nào sau đây không là mệnh đề?

A. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau.

B. 3 < 1.

C. 4 – 5 = 1.

D. Bạn học giỏi quá!

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho định lí: “Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích của chúng bằng nhau”. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để diện tích của chúng bằng nhau.

B. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần và đủ để chúng có diện tích bằng nhau.

C. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện đủ để chúng bằng nhau.

D. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để diện tích của chúng bằng nhau.

Xem lời giải »


Câu 3:

Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. x,x2>1x>1.

B. x,x2>1x>1.

C. x,x>1x2>1.

D. x,x>1x2>1.

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho các tập hợp A, B được minh họa bằng biểu đồ Ven như hình bên.

Cho các tập hợp A, B được minh họa bằng biểu đồ Ven như hình bên.  (ảnh 1)

Phần tô màu xám trong hình là biểu diễn của tập hợp nào sau đây?

A. AB.

B. A\B.

C. AB.

D. B\A.

Xem lời giải »


Câu 5:

Biểu diễn các tập hợp sau bằng sơ đồ Ven:

a) A = {0; 1; 2; 3};

b) B = {Lan; Huệ; Trang}.

Xem lời giải »


Câu 6:

Phần không bị gạch trên trục số dưới đây biểu diễn tập hợp số nào?

Phần không bị gạch trên trục số dưới đây biểu diễn tập hợp số nào? (ảnh 1)

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho A=x|x<7; B = {1; 2; 3; 6; 7; 8}. Xác định các tập hợp sau: AB;AB;A\B.

Xem lời giải »


<<<<<<< HEAD ======= >>>>>>> 7de0ce75c76253c52280308e94cf2d713ccea5e2