Mẫu số liệu sau đây cho biết sĩ số của 12 lớp ở một trường trung học như sau: 45; 43; 46; 41; 40; 40; 42; 41; 45; 45; 43; 42. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là


Câu hỏi:

Mẫu số liệu sau đây cho biết sĩ số của 12 lớp ở một trường trung học như sau: 45; 43; 46; 41; 40; 40; 42; 41; 45; 45; 43; 42. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là

A. 2,5;

B. 4;

C. 1,5;

D. 5.

Trả lời:

Đáp án đúng là: B

Ta sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm: 40; 40; 41; 41; 42; 42; 43; 43; 45; 45; 45; 46.

Vì n = 12 là số chẵn nên Q2 là trung bình cộng của hai số chính giữa:

Q2 = (42 + 43) : 2 = 42,5

Ta tìm Q1 là trung vị nửa số liệu bên trái Q2: 40; 40; 41; 41; 42; 42 gồm 6 giá trị, hai phần tử chính giữa là 41, 41 do đó Q1 = (41 + 41) : 2 = 41.

Ta tìm Q3 là trung vị nửa số liệu bên phải Q2: 43; 43; 45; 45; 45; 46 gồm 6 giá trị, hai phần tử chính giữa là 45, 45 do đó Q3 = (45 + 45) : 2 = 45.

Vậy khoảng tứ phân vị ∆Q = 45 – 41 = 4.

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán 10 KNTT có lời giải hay khác:

Câu 1:

Doanh thu của một cửa hang tạp hoá trong 5 ngày được cho bởi số liệu: 2,3; 2,5; 3,1; 2,0; 2,3 (đơn vị: triệu đồng). Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là

Xem lời giải »


Câu 2:

Sản phẩm bình quân trong một giờ của công nhân trong 10 ngày liên tiếp của công ty A được thống kê bởi dãy số liệu: 30; 40; 32; 40; 50; 45; 42; 42; 45; 50. Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu

Xem lời giải »


Câu 3:

Số đo áo của 20 học sinh lớp 10A được thống kê như sau: 8; 9; 10; 8; 7; 9; 8; 10; 9; 9; 8; 10; 7; 9; 8; 10; 9; 8; 9; 7. Tìm mốt của mẫu số liệu này

Xem lời giải »


Câu 4:

Một cửa hàng dép da đã thống kê cỡ dép của một số khách hàng nam cho kết quả như sau: 39; 38; 39; 40; 41; 41; 43; 37; 38; 40; 43; 41; 42; 41; 42. Tìm trung vị của mẫu số liệu trên

Xem lời giải »


Câu 5:

Giả sử biết số đúng là 5219,3. Sai số tuyệt đối khi quy tròn số này đến hàng chục là

Xem lời giải »


Câu 6:

Điểm kiểm tra thường xuyên của 11 học sinh lớp 10 cho bởi bảng sau:

Học sinh

A

B

C

D

E

F

G

H

I

K

M

Điểm

7

8

9

10

9

8

3

6

7

8

9

Giá trị bất thường của mẫu số liệu trên là

Xem lời giải »


Câu 7:

Số quy tròn đến hàng nghìn của số a = 432145 là

Xem lời giải »


Câu 8:

Số quy tròn của số gần đúng a = 4,1356 biết ā = 4,1356 ± 0,001 là

C; 4,15;

Xem lời giải »


<<<<<<< HEAD ======= >>>>>>> 7de0ce75c76253c52280308e94cf2d713ccea5e2