Giải Toán 10 trang 74 Tập 2 Kết nối tri thức


Haylamdo biên soạn và sưu tầm với giải Toán 10 trang 74 Tập 2 trong Bài 25: Nhị thức Newton Toán lớp 10 Tập 2 Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 10 trang 74.

Giải Toán 10 trang 74 Tập 2 Kết nối tri thức

HĐ4 trang 74 Toán 10 Tập 2: Tương tự như HĐ3, sau khi khai triển (a + b)5, ta thu được một tổng gồm 25 đơn thức có dạng x . y . z . t . u, trong đó mỗi kí hiệu x, y, z, t, u là a hoặc b. Chẳng hạn, nếu x, z là a, còn y, t, u là b thì ta có đơn thức a . b . a . b . b, thu gọn là a2b3. Để có đơn thức này, thì trong 5 nhân tử x, y, z, t, u có 3 nhân tử là b, 2 nhân tử còn lại là a. Khi đó số đơn thức đồng dạng với a2b3 trong tổng là C53.

Lập luận tương tự như trên, dùng kiến thức về tổ hợp, hãy cho biết, trong tổng nhận được nêu trên có bao nhiêu đơn thức đồng dạng với mỗi đơn thức thu gọn sau:

• a5;              

• a4b;            

• a3b2;                     

• a2b3;           

•ab4;

•b5.

Lời giải:

+ Để có đơn thức a5 thì phải có 5 nhân tử a, khi đó số đơn thức đồng dạng với atrong tổng là: C50= 1, hay có 1 đơn thức a5.

+ Để có đơn thức a4b thì phải có 4 nhân tử a, 1 nhân tử b, khi đó số đơn thức đồng dạng với a4b trong tổng là: C51= 5.

+ Để có đơn thức a3b2 thì phải có 3 nhân tử a, 2 nhân tử b, khi đó số đơn thức đồng dạng với a3b2 trong tổng là: C52= 10.

+ Để có đơn thức a2b3 thì phải có 2 nhân tử a, 3 nhân tử b, khi đó số đơn thức đồng dạng với a2b3 trong tổng là: C53= 10.

+ Để có đơn thức ab4 thì phải có 1 nhân tử a, 4 nhân tử b, khi đó số đơn thức đồng dạng với ab4 là: C54= 5.

+ Để có đơn thức b5 thì phải có 5 nhân tử b, khi đó số đơn thức đồng dạng với btrong tổng là: C55= 1.

Luyện tập 2 trang 74 Toán 10 Tập 2: Khai triển (3x – 2)5.

Lời giải:

Thay a = 3x và b = – 2 trong công thức khai triển của (a + b)5, ta được:

(3x – 2)5

= (3x)5 + 5. (3x)4. (–2) + 10 . (3x). (– 2)2 + 10 . (3x). (– 2)3 + 5 . (3x) . (– 2)4 + (– 2)5

= 243x5 – 810x4 + 1080x3 – 720x2 + 240x – 32.

Vận dụng trang 74 Toán 10 Tập 2:

a) Dùng hai số hạng đầu tiên trong khai triển của (1 + 0,05)4 để tính giá trị gần đúng của 1,054.

b) Dùng máy tính cầm tay tính giá trị của 1,054 và tính sai số tuyệt đối của giá trị gần đúng nhận được ở câu a.

Lời giải:

a) Khai triển: (1 + 0,05)= 14 + 4 . 1. 0,05 + 6 . 1. 0,052 + 4 . 1 . 0,053 + 0,054.

1,054 ≈ 14 + 4 . 1. 0,05 = 1 + 0,2 = 1,2. 

Vậy giá trị gần đúng của khai triển 1,054là 1,2. 

b) Sử dụng máy tính cầm tay, ta tính được: 1,05≈ 1,21550625

Ta có: ∆ ≈ |1,21550625 – 1,2| = 0,01550625 < 0,02

Sai số tuyệt đối là 0,02.

Bài 8.12 trang 74 Toán 10 Tập 2: Khai triển các đa thức:

a) (x – 3)4

b) (3x – 2y)4;

c) (x + 5)4 + (x – 5)4;

d) (x – 2y)5.

Lời giải:

Áp dụng các công thức khai triển của (a + b)4 và (a + b)5, ta như sau: 

a) (x – 3)4 = x4 + 4 . x. (–3) + 6 . x. (–3)2 + 4 . x . (–3)3 + (–3)4

= x4 –12x3 + 54x2 – 108x + 81.

b) (3x – 2y)4 = (3x)4 + 4 . (3x). (– 2y) + 6 . (3x). (– 2y)2 + 4 . (3x) . (– 2y)+ (– 2y)4

= 81x4 – 216x3y + 216x2y2 – 96xy3 + 16y4.

c) (x + 5)4 + (x – 5)4  

= (x4 + 4x3. 5 + 6x2 . 52 + 4x . 53 + 54) + [x4 + 4x3 . (– 5) + 6x2 . (– 5)2 + 4x . (– 5)3 + (– 5)4]

= (x4 + x4) + (20x3 – 20x3) + (150x2 + 150x2) + (500x – 500x) + (625 + 625)

= 2x4 + 300x2 + 1250.

d) (x – 2y)= x5 + 5x. (– 2y) + 10x. (– 2y)2 + 10x. (– 2y)3 + 5x . (2y)4 + (– 2y)5

= x5 – 10x4y + 40x3y2 – 80x2y3 + 80xy4 – 32y5

Bài 8.13 trang 74 Toán 10 Tập 2: Tìm hệ số của x4 trong khai triển của (3x –1)5.

Lời giải:

Số hạng chứa x4 là: 5 . (3x). (– 1) = – 405x4.

Vậy hệ số của x4 trong khai triển của (3x – 1)5 là: – 405.

Bài 8.14 trang 74 Toán 10 Tập 2: Biểu diễn 3+25325 dưới dạng a+b2 với a, b là các số nguyên.

Lời giải:

Ta có: 3+25=35+5.34.2+10.33.22+10.32.23+5.3.24+25

=35+5.34.2+10.33.2+10.32.2.2+5.3.4+42

325=35+5.34.2+10.33.22+10.32.23+5.3.24+25

=355.34.2+10.33.210.32.2.2+5.3.442

Suy ra: 3+25325=25.34.2+10.32.22+42

=2.5892=11782=0+11782

Vậy biểu diễn 3+25325 dưới dạng a+b2 với a, b là các số nguyên ta được 0+11782

Lời giải bài tập Toán lớp 10 Bài 25: Nhị thức Newton Kết nối tri thức hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

<<<<<<< HEAD ======= >>>>>>> 7de0ce75c76253c52280308e94cf2d713ccea5e2