Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho vecto u = (2; -3), vecto v = (4; 1), vecto a = (8; -12)


Câu hỏi:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho u=2;3,v=4;1,a=8;12.

a) Hãy biểu thị mỗi vecto u,v,a theo các vectơ i,j.

b) Tìm tọa độ của các vectơ u+v,4u.

c) Tìm mối liên hệ giữa hai vectơ u,a.

Trả lời:

a) Ta có:

=2;3u=2i3j;v=4;1v=4i+j;a=8;12a=8i12j.

b) Ta có:

+v=2i3j+4i+j=6i2ju+v=6;24u=42i3j=8i12j4u=8;12.

c) Ta có a=8;12=4u.

Xem thêm lời giải bài tập Toán 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết:

Câu 1:

Một bản tin dự báo thời tiết thể hiện đường đi trong 12 giờ của một cơn bão trên một mặt phẳng tọa độ. ,Trong thời gian đó, tâm bão di chuyển thẳng đều từ vị trí có tọa độ (13,8; 108,3) đến vị trí tọa độ (14,1; 106,3). Dựa vào thông tin trên, liệu ta có thể dự đoán được vị trí của tâm bão tại thời điểm bất kì trong khoảng thời gian 12 giờ đó hay không?

Một bản tin dự báo thời tiết thể hiện đường đi trong 12 giờ của một cơn bão trên một  (ảnh 1)

Xem lời giải »


Câu 2:

Trên trục số Ox, gọi A là điểm biểu diễn số 1 và đặt OA=i (H.4.32a). Gọi M là điểm biểu diễn số 4, N là điểm biểu diễn số 32. Hãy biểu thị mỗi vectơ OM,ON theo vecto đơn vị i.
Trên trục số Ox, gọi A là điểm biểu diễn số 1 và đặt vecto OA = vecto i (H.4.32a). Gọi M  (ảnh 1)

Xem lời giải »


Câu 3:

Trong Hình 4.33:

a) Hãy biểu thị mỗi vecto OM,ON theo các vecto i,j.

b) Hãy biểu thị vecto MN theo các vecto OM,ON từ đó biểu thị vecto MN theo các vecto i,j.

Trong Hình 4.33: a) Hãy biểu thị mỗi vecto OM, vecto ON theo các vecto i, vecto j (ảnh 1)

Xem lời giải »


Câu 4:

Tìm tọa độ của 0.

Xem lời giải »


Câu 5:

Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm M(x0;y0) . Gọi P, Q tương ứng là hình chiếu vuông góc của M trên trục hoành Ox và trục tung Oy (H.4.35).

a) Trên trục Ox, điểm P biểu diễn số nào? Biểu thị OP theo i và tính độ dài của OP theo x0.

b) Trên trục Oy, điểm Q biểu diễn số nào? Biểu thị OQ theo j và tính độ dài của OP theo y0.

c) Dựa vào hình chữ nhật OPMQ, tính độ dài của OM theo x0, y0.

d) Biểu thị OM theo các vecto i,j.    
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm M(x0;y0) . Gọi P, Q tương ứng là hình chiếu (ảnh 1)

Xem lời giải »


Câu 6:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm M(x; y) và N(x’; y’).

a) Tìm tọa độ của các vectơ OM,ON.

b) Biểu thị vecto MN theo các vectơ OM,ON và tìm tọa độ của MN.

c) Tìm độ dài của vectơ MN.

Xem lời giải »


Câu 7:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2;1), B(3;3).

a) Các điểm O, A, B có thẳng hàng hay không?

b) Tìm điểm M(x;y) để OABM là một hình bình hành.

Xem lời giải »


Câu 8:

Từ thông tin dự báo bão được đưa ra ở đầu bài học, hãy xác định tọa độ vị trí M của tâm bão tại thời điểm 9 giờ trong khoảng thời gian 12 giờ dự báo.

Từ thông tin dự báo bão được đưa ra ở đầu bài học, hãy xác định tọa độ vị trí M của tâm (ảnh 1)

Trong 12 giờ, tâm bão được dự báo di chuyển thẳng đều từ A(13,8; 108,3) tới vị trí có tọa độ B(14,1; 106,3). Gọi tọa độ của M là (x;y). Bạn hãy tìm mối liên hệ giữa hai vecto AM AB rồi thể hiện mối quan hệ đó theo tọa độ để tìm x; y.

Xem lời giải »


<<<<<<< HEAD ======= >>>>>>> 7de0ce75c76253c52280308e94cf2d713ccea5e2