Vận dụng trang 82 Toán 10 Tập 1 - Kết nối tri thức


Hãy tính các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu về điểm khảo sát của lớp A và lớp B ở đầu bài để phân tích và so sánh hiệu quả học tập của hai phương pháp này.

Giải Toán lớp 10 Bài 13: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm

Vận dụng trang 82 Toán 10 Tập 1: Hãy tính các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu về điểm khảo sát của lớp A và lớp B ở đầu bài để phân tích và so sánh hiệu quả học tập của hai phương pháp này.

Lời giải:

Vận dụng trang 82 Toán 10 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán lớp 10

Trung bình cộng điểm khảo sát Tiếng Anh của lớp A là:

Vận dụng trang 82 Toán 10 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán lớp 10

Trung bình cộng điểm khảo sát Tiếng Anh của lớp B là:

Vận dụng trang 82 Toán 10 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán lớp 10

Vì 6,28 > 5,92 nên điểm trung bình của lớp B cao hơn điểm trung bình của lớp A.

Do đó phương pháp học tập được áp dụng ở lớp B hiệu quả hơn phương pháp được áp dụng ở lớp A.

Sắp xếp dãy số liệu của lớp A theo thứ tự không giảm, ta được:

2; 2; 3; 3; 4; 4; 5; 5; 5; 5; 5; 6; 6; 7; 7; 7; 7; 7; 7; 8; 8; 8; 9; 9; 9.

Dãy số liệu trên có 25 số liệu nên số trung vị Q1 = 6.

Sắp xếp dãy số liệu của lớp B theo thứ tự không giảm, ta được:

3; 3; 4; 4; 5; 5; 5; 5; 6; 6; 6; 6; 6; 7; 7; 7; 7; 7; 7; 7; 8; 8; 9; 9; 10

Dãy số liệu trên có 25 số liệu nên số trung vị Q2 = 6.

Ta thấy số trung vị của hai dãy số  liệu là bằng nhau nên nếu dùng số trung vì thì không thế so sánh được hiệu quả học tập của hai phương pháp này.

Từ số liệu về điểm số của lớp A, ta thấy điểm 7 xuất hiện nhiều nhất.

Do đó mốt của số liệu là 7.

Từ số liệu về điểm số của lớp B, ta thấy điểm 7 xuất hiện nhiều nhất.

Do đó mốt của số liệu là 7.

Ta thấy mốt của hai dãy số  liệu là bằng nhau nên nếu dùng mốt thì không thế so sánh được hiệu quả học tập của hai phương pháp này.

Lời giải bài tập Toán 10 Bài 13: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm hay, chi tiết khác:

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

<<<<<<< HEAD ======= >>>>>>> 7de0ce75c76253c52280308e94cf2d713ccea5e2