Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C): x^2 + y^2 + 4x + 4y + 3 = 0


Câu hỏi:

Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn \[\left( C \right):{x^2} + {y^2} + 4x + 4y + 3 = 0\], biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d: 2x – y – 18 = 0.

 

A. 2x + y + 3 = 0 hoặc x + 2y – 7 = 0;                        

B. 2x – y – 3 = 0 hoặc 2x – y + 7 = 0;

C. 2x + y – 3 = 0 hoặc 2x – y – 7 = 0;

D. 2x – y + 3 = 0 hoặc 2x – y + 7 = 0.

Trả lời:

Đáp án đúng là: B

Ta có: Đường tròn (C) có tâm I(-2; -2), R = \(\sqrt 5 \)và tiếp tuyến có dạng

\[\Delta \]: 2x – y + c = 0 (c ≠ -18)

Bán kính đường tròn: \[R = d\left( {I;\Delta } \right)\] \[ \Leftrightarrow \frac{{\left| {c - 2} \right|}}{{\sqrt 5 }} = \sqrt 5 \]

\[ \Leftrightarrow \left| {c - 2} \right| = 5\]\[ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}c - 2 = 5\\c - 2 = - 5\end{array} \right.\]\[ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}c = 7\\c = - 3\end{array} \right.\]

suy ra: \[\Delta \]:2x – y + 7 = 0 hoặc \[\Delta \]: 2x – y – 3 = 0.

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán 10 KNTT có lời giải hay khác:

Câu 1:

Elip \(\left( E \right):\frac{{{x^2}}}{{16}} + {y^2} = 4\) có tổng độ dài trục lớn và trục bé bằng:

Xem lời giải »


Câu 2:

Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ O(0; 0) và điểm M(a; b)?

Xem lời giải »


Câu 3:

Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng:

 \[{d_1}\]: x – 2y + 1 = 0 và \[{d_2}\]: – 3x + 6y – 10 = 0

Xem lời giải »


Câu 4:

Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(6; -10) và vuông góc với trục Oy?

Xem lời giải »


Câu 5:

Góc tạo bởi giữa hai đường thẳng \[{d_1}\]: 7x - 3y + 6 = 0 và \[{d_2}\]: 2x - 5y có giá trị?

Xem lời giải »


Câu 6:

Với giá trị của c bằng bao nhiêu thì đường thẳng 3x + y – 2c = 0 đi qua điểm A(3 ; -1).

Xem lời giải »


Câu 7:

Phương trình đường thẳng cắt hai trục tọa độ tại A(-5 ; 0) và B(0; 2) là:

Xem lời giải »


Câu 8:

Tìm giá trị góc giữa hai đường thẳng sau:

\({d_1}\): 6x - 5y + 15 = 0 và \({d_2}:\left\{ \begin{array}{l}x = 10 - 6t\\y = 1 + 5t\end{array} \right.\)

Xem lời giải »


<<<<<<< HEAD ======= >>>>>>> 7de0ce75c76253c52280308e94cf2d713ccea5e2