Giải các phương trình sau: a) căn bậc hai của 3 tan 2x =  - 1; b) tan 3x + tan 5x = 0.


Câu hỏi:

Giải các phương trình sau:

a) \(\sqrt 3 \tan 2x = - 1\);

b) tan 3x + tan 5x = 0.

Trả lời:

Lời giải:

a) \(\sqrt 3 \tan 2x = - 1\)

\( \Leftrightarrow \tan 2x = - \frac{1}{{\sqrt 3 }}\)

\( \Leftrightarrow \tan 2x = \tan \left( { - \frac{\pi }{6}} \right)\)

\( \Leftrightarrow 2x = - \frac{\pi }{6} + k\pi \,,\,k \in \mathbb{Z}\)

\( \Leftrightarrow x = - \frac{\pi }{{12}} + k\frac{\pi }{2},\,k \in \mathbb{Z}\)

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là \(x = - \frac{\pi }{{12}} + k\frac{\pi }{2},\,k \in \mathbb{Z}\).

b) tan 3x + tan 5x = 0

tan 3x = – tan 5x

tan 3x = tan (– 5x)

3x = – 5x + kπ, k

8x = kπ, k

x = \(k\frac{\pi }{8},\,k \in \mathbb{Z}\)

Mà tan x có nghĩa khi x \( \ne \frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\).

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x = \(k\frac{\pi }{8}\) với \(k \ne 4 + 8n,\,\,n \in \mathbb{Z}\).

Xem thêm lời giải bài tập Toán 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết:

Câu 1:

Một quả đạn pháo được bắn ra khỏi nòng pháo với vận tốc ban đầu có độ lớn v0 không đổi. Tìm góc bắn α để quả đạn pháo bay xa nhất, bỏ qua sức cản của không khí và coi quả đạn pháo được bắn ra từ mặt đất.

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho hai phương trình 2x – 4 = 0 và (x – 2)(x2 + 1) = 0.

Tìm và so sánh tập nghiệm của hai phương trình trên.

Xem lời giải »


Câu 3:

Xét sự tương đương của hai phương trình sau:

\(\frac{{x - 1}}{{x + 1}} = 0\) và x2 – 1 = 0.

Xem lời giải »


Câu 4:

Media VietJack

a) Quan sát Hình 1.19, tìm các nghiệm của phương trình đã cho trong nửa khoảng [0; 2π).

b) Dựa vào tính tuần hoàn của hàm số sin, hãy viết công thức nghiệm của phương trình đã cho.

Xem lời giải »


Câu 5:

a) Quan sát Hình 1.25, hãy cho biết đường thẳng y = – 1 cắt đồ thị hàm số y = cot x tại mấy điểm trên khoảng (0; π)?

Media VietJack

b) Dựa vào tính tuần hoàn của hàm côtang, hãy viết công thức nghiệm của phương trình đã cho.

Xem lời giải »


Câu 6:

Giải các phương trình sau:

a) cot x = 1;

b) \(\sqrt 3 \cot x + 1 = 0\).

Xem lời giải »


Câu 7:

Sử dụng máy tính cầm tay, tìm số đo độ và rađian của góc α, biết:

a) cos α = – 0,75;

b) tan α = 2,46;

c) cot α = – 6,18.

Xem lời giải »


Câu 8:

Giải các phương trình sau:

a) \(\sin x = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\);

b) \(2\cos x = - \sqrt 2 \);

c) \(\sqrt 3 \tan \left( {\frac{x}{2} + 15^\circ } \right) = 1\);

d) \(\cot \left( {2x - 1} \right) = \cot \frac{\pi }{5}\).

Xem lời giải »