Tính các giới hạn sau: a) lim x đến + vô cùng 1 - 2x/ căn bậc hai của x^2+ 1; b) lim x đến + vô cùng ( căn bậc hai của x^2 + x + 2 - x).


Câu hỏi:

Tính các giới hạn sau:

a) lim;

b) \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {\sqrt {{x^2} + x + 2} - x} \right).

Trả lời:

Lời giải:

a) \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{1 - 2x}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }} = \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{1 - 2x}}{{\sqrt {{x^2}\left( {1 + \frac{1}{{{x^2}}}} \right)} }} = \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{x\left( {\frac{1}{x} - 2} \right)}}{{x\sqrt {1 + \frac{1}{{{x^2}}}} }}\( = \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{\frac{1}{x} - 2}}{{\sqrt {1 + \frac{1}{{{x^2}}}} }} = \frac{{ - 2}}{{\sqrt 1 }} =  - 2\).

b) Ta có: \sqrt {{x^2} + x + 2} - x = \frac{{{{\left( {\sqrt {{x^2} + x + 2} } \right)}^2} - {x^2}}}{{\sqrt {{x^2} + x + 2} + x}} = \frac{{x + 2}}{{\sqrt {{x^2} + x + 2} + x}}

Do đó, \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {\sqrt {{x^2} + x + 2} - x} \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{x + 2}}{{\sqrt {{x^2} + x + 2} + x}}

= \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{x + 2}}{{\sqrt {{x^2}\left( {1 + \frac{1}{x} + \frac{2}{{{x^2}}}} \right)} + x}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{x + 2}}{{x\sqrt {1 + \frac{1}{x} + \frac{2}{{{x^2}}}} + x}}

= \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{x\left( {1 + \frac{2}{x}} \right)}}{{x\left( {\sqrt {1 + \frac{1}{x} + \frac{2}{{{x^2}}}} + 1} \right)}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{1 + \frac{2}{x}}}{{\sqrt {1 + \frac{1}{x} + \frac{2}{{{x^2}}}} + 1}} = \frac{1}{2}.

Xem thêm lời giải bài tập Toán 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết:

Câu 1:

Trong Thuyết tương đối của Einstein, khối lượng của vật chuyển động với vận tốc v cho bởi công thức

m = \frac{{{m_0}}}{{\sqrt {1 - \frac{{{v^2}}}{{{c^2}}}} }},

trong đó m0 là khối lượng của vật khi nó đứng yên, c là vận tốc ánh sáng. Chuyện gì xảy ra với khối lượng của vật khi vận tốc của vật gần với vận tốc ánh sáng?

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho hàm số f\left( x \right) = \frac{{4 - {x^2}}}{{x - 2}}.

a) Tìm tập xác định của hàm số f(x).

b) Cho dãy số {x_n} = \frac{{2n + 1}}{n}. Rút gọn f(xn) và tính giới hạn của dãy (un) với un = f(xn).

c) Với dãy số (xn) bất kì sao cho xn ≠ 2 và xn 2, tính f(xn) và tìm \mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } f\left( {{x_n}} \right).

Xem lời giải »


Câu 3:

Tính \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{x - 1}}{{\sqrt x - 1}}.

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho hàm số f\left( x \right) = \frac{{\left| {x - 1} \right|}}{{x - 1}}.

a) Cho {x_n} = 1 - \frac{1}{{n + 1}}{x'_n} = 1 + \frac{1}{n}. Tính yn = f(xn) và y'n = f(x'n).

b) Tìm giới hạn của các dãy số (yn) và (y'n).

c) Cho các dãy số (xn) và (x'n) bất kì sao cho xn < 1 < x'n và xn 1, x'n 1, tính \mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } f\left( {{x_n}} \right)\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } f\left( {{{x'}_n}} \right).

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho hàm số f\left( x \right) = \frac{2}{{\left( {x - 1} \right)\left( {x - 2} \right)}}.

Tính \mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} f\left( x \right)\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} f\left( x \right).

Xem lời giải »