Thực hành 5 trang 19 Toán 12 Tập 2 Chân trời sáng tạo
Tính:
Giải Toán 12 Bài 2: Tích phân - Chân trời sáng tạo
Thực hành 5 trang 19 Toán 12 Tập 2: Tính:
a) 12∫−1(4x3−5)dx−12∫1(4x3−5)dx;
b) 3∫0|x−1|dx;
c) π∫0|cosx|dx
Lời giải:
a) 12∫−1(4x3−5)dx−12∫1(4x3−5)dx=12∫−1(4x3−5)dx+1∫12(4x3−5)dx=1∫−1(4x3−5)dx
=(x4−5x)|1−1=−4−6=−10
b) 3∫0|x−1|dx=1∫0|x−1|dx+3∫1|x−1|dx=1∫0(1−x)dx+3∫1(x−1)dx
=(x−x22)|10+(x22−x)|31=12+32+12=52
c) π∫0|cosx|dx=π2∫0|cosx|dx+π∫π2|cosx|dx=π2∫0cosxdx−π∫π2cosxdx
=sinx|π20−sinx|ππ2=1+1=2
Lời giải bài tập Toán 12 Bài 2: Tích phân hay, chi tiết khác:
Thực hành 3 trang 17 Toán 12 Tập 2: Tính các tích phân sau: a) 1∫−14x7dx; b) −1∫−2−310xdx ....
Thực hành 4 trang 18 Toán 12 Tập 2: Tính các tích phân sau: a) 2∫1x−1x2dx; b) π∫0(1+2sin2x2)dx ....
Bài 1 trang 20 Toán 12 Tập 2: Tính diện tích hình thang cong giới hạn bởi ....
Bài 2 trang 20 Toán 12 Tập 2: Tính các tích phân sau: a) 2∫1x4dx; b)2∫11√xdx ....
Bài 3 trang 20 Toán 12 Tập 2: Tính các tích phân sau: a) 4∫−2(x+1)(x−1)dx; b) 2∫1x2−2x+1xdx ....
Bài 4 trang 20 Toán 12 Tập 2: Tính các tích phân sau a) 1∫−2|2x+2|dx; b) 4∫0|x2−4|dx ....