Cho x = –12. Tính giá trị của mỗi biểu thức sau: a) 18 + |x|; b) 25 – |x|; c) |3 + x | – |7|.
Câu hỏi:
Cho x = –12. Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:
a) 18 + |x|;
b) 25 – |x|;
c) |3 + x | – |7|.
Trả lời:
a) Với x = –12 ta có |x| = |–12| = –(–12) = 12.
Khi đó ta có: 18 + |x| = 18 + 12 = 30.
b) Với x = –12 ta có |x| = |–12| = –(–12) = 12.
Khi đó ta có: 25 – |x| = 25 – 12 = 13.
c) Thay x = –12 vào biểu thức ta được:
|3 + (–12)| – |7| = |–9| – |7| = –(–9) – 7 = 9 – 7 = 2.
Xem thêm lời giải bài tập Toán 7 Cánh diều hay, chi tiết:
Câu 1:
Hình 5 mô tả một vật chuyển động từ điểm gốc 0 theo chiều ngược với chiều dương của trục số. Sau 1 giờ, vật đến điểm –40 trên trục số (đơn vị đo trên trục số là ki – lô – mét).
Hỏi vật đã chuyển động được quãng đường là bao nhiêu ki – lô – mét sau 1 giờ?
Làm thế nào để biểu diễn được quãng đường đó thông qua số thực –40?
Xem lời giải »
Câu 2:
a) Hãy biểu diễn hai số –5 và 5 trên một trục số.
b) Tính khoảng cách từ điểm 5 đến điểm 0.
c) Tính khoảng cách từ điểm –5 đến điểm 0.
Xem lời giải »
Câu 3:
So sánh giá trị tuyệt đối của hai số thực a, b trong mỗi trường hợp sau:
Xem lời giải »
Câu 4:
Tìm |x| trong mỗi trường hợp sau:
a) x = 0,5
b) x =
c) x = 0;
d) x = –4;
e) x = 4
Xem lời giải »
Câu 6:
Chọn dấu “<”; “>”; “=” thích hợp cho
Xem lời giải »
Câu 7:
Tính giá trị biểu thức:
a) |–137| + |–363|;
b) |–28| – |98|;
c) (–200) – |–25|.|3|.
Xem lời giải »
Câu 8:
Tìm x, biết:
a) |x| = 4;
b) |x| = ;
c) |x + 5| = 0;
d) .
Xem lời giải »