Tìm |x| trong mỗi trường hợp sau: a) x = 0,5 b) x = -3/2 c) x = 0; d) x = –4; e) x = 4


Câu hỏi:

Tìm |x| trong mỗi trường hợp sau:

a) x = 0,5

b) x = 32

c) x = 0;

d) x = –4;

e) x = 4

Trả lời:

a) Khoảng cách từ điểm 0,5 đến gốc 0 là 0,5 nên |0,5| = 0,5.

b) Khoảng cách từ điểm 32 đến gốc 0 là 32 nên 32=32 .

c) Khoảng cách từ điểm 0 đến gốc 0 là 0 nên |0| = 0.

d) Khoảng cách từ điểm –4 đến gốc 0 là 4 nên |–4| = 4.

e) Khoảng cách từ điểm 4 đến gốc 0 là 4 nên |4| = 4.

Xem thêm lời giải bài tập Toán 7 Cánh diều hay, chi tiết:

Câu 1:

Hình 5 mô tả một vật chuyển động từ điểm gốc 0 theo chiều ngược với chiều dương của trục số. Sau 1 giờ, vật đến điểm –40 trên trục số (đơn vị đo trên trục số là ki – lô – mét).

Hỏi vật đã chuyển động được quãng đường là bao nhiêu ki – lô – mét sau 1 giờ?

Làm thế nào để biểu diễn được quãng đường đó thông qua số thực –40?

Câu hỏi khởi động trang 44 Sách giáo khoa Toán lớp 7 Tập 1: Hình 5 mô tả một vật  (ảnh 1)

 

Xem lời giải »


Câu 2:

a) Hãy biểu diễn hai số –5 và 5 trên một trục số.

b) Tính khoảng cách từ điểm 5 đến điểm 0.

c) Tính khoảng cách từ điểm –5 đến điểm 0.

Xem lời giải »


Câu 3:

So sánh giá trị tuyệt đối của hai số thực a, b trong mỗi trường hợp sau:

Luyện tập 1 trang 45 Sách giáo khoa Toán lớp 7 Tập 1: So sánh giá trị tuyệt đối của  (ảnh 1)

Xem lời giải »


Câu 4:

Tìm: |–79|; |10,7|; 11; 59

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho x = –12. Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:

a) 18 + |x|;

b) 25 – |x|;

c) |3 + x | – |7|.

Xem lời giải »


Câu 6:

Tìm: |–59|; 37; |1,23|;7.

Xem lời giải »


Câu 7:

Chọn dấu “<”; “>”; “=” thích hợp cho ?
a) 2,3?136b) 9?14c) 7,5?7,5

Xem lời giải »