Chứng tỏ rằng: a) Số 0,8 là căn bậc hai số học của 0,64; b) Số –11 không phải căn bậc hai


Câu hỏi:

Chứng tỏ rằng:

a) Số 0,8 là căn bậc hai số học của 0,64;

b) Số –11 không phải căn bậc hai số học của 121.

c) Số 1,4 là căn bậc hai số học của 1,96 nhưng –1,4 không phải căn bậc hai số học của 1,96.

Trả lời:

a) Ta có: (0,8)2 = 0,8.0,8 = 0,64 và 0,8 > 0 nên 0,8 là căn bậc hai số học của 0,64.

b) Ta có: (–11)2 = (–11).(–11) = 121 nhưng –11 < 0 nên –11 không là căn bậc hai số học của 121.

c) Ta có: (1,4)2 = 1,4.1,4 = 1,96 và 1,4 > 0 nên 1,4 là căn bậc hai số học của 1,96.

(–1,4)2 = (–1,4).(–1,4) = 1,96 nhưng –1,4 < 0 nên –1,4 không là căn bậc hai số học của 1,96.

Xem thêm lời giải bài tập Toán 7 Cánh diều hay, chi tiết:

Câu 1:

Viết số hữu tỉ 13  dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.

Xem lời giải »


Câu 2:

Khẳng định “Mỗi số vô tỉ đều không thể là số hữu tỉ” là đúng hay sai? Vì sao?

Xem lời giải »


Câu 3:

Tính

a) 32

b) (0,4)2

Xem lời giải »


Câu 4:

Tính giá trị của:

a) 1600;b) 0,16;c) 214.

Xem lời giải »


Câu 5:

Tìm số thích hợp cho ?:

Bài 3 trang 35 Sách giáo khoa Toán lớp 7 Tập 1: Tìm số thích hợp cho dấu hỏi chấm : (ảnh 1)

Xem lời giải »


Câu 6:

Tính giá trị của biểu thức:

a) 0,49+0,64b) 0,360,81c) 8.964d) 0,1.400+0,2.1600

Xem lời giải »


Câu 7:

Quan sát Hình 1, ở đó hình vuông AEBF có cạnh bằng 1 m, hình vuông ABCD có cạnh AB là một đường chéo của hình vuông AEBF.

a) Tình diện tích của hình vuông ABCD.

b) Tính độ dài đường chéo AB.

Bài 5 trang 35 Sách giáo khoa Toán lớp 7 Tập 1: Quan sát Hình 1, ở đó hình vuông  (ảnh 1)

Lưu ý: 2 là độ dài đường chéo của hình vuông có cạnh bằng 1.

Bài 5 trang 35 Sách giáo khoa Toán lớp 7 Tập 1: Quan sát Hình 1, ở đó hình vuông  (ảnh 2)

Xem lời giải »