So sánh hai số thực sau: a) 1,(375) và 1 3/8 b) -1,(27) và 1,272


Câu hỏi:

So sánh hai số thực sau:

a) 1,(375) và 138b) 1,(27) và  1,272. 

Trả lời:

a) Ta có: 138=118=1,375=1,3750 và 1, (375) = 1, 375375…

Ta thấy kể từ trái sang phải, chữ số hàng phần mười, phần trăm, phần nghìn của hai số này giống nhau và cặp chữ số cùng hàng đầu tiên khác nhau là cặp chữ số ở vị trí hàng phần chục nghìn.

Do 3 > 0 nên 1,375375… > 1,3750 hay 1,(375) > 138 .

b) Ta có: –1,(27) = –1,2727… và –1,272 = –1,2720.

Hai số này là hai số thập phân âm nên ta đi so sánh hai số đối của chúng.

Số đối của –1,2727… là 1,2727…

Số đối của –1,2720 là 1,2720.

Ta thấy kể từ trái sang phải, cặp chữ số cùng hàng đầu tiên khác nhau là cặp chữ số ở vị trí hàng phần chục nghìn.

Do 7 > 0 nên 1,2727… > 1,2720 do đó –1,2727… < –1,2720

Hay –1,(27) < –1,272.

Xem thêm lời giải bài tập Toán 7 Cánh diều hay, chi tiết:

Câu 1:

Các số hữu tỉ và vô tỉ được gọi chung là số gì?

Xem lời giải »


Câu 2:

a) Nếu hai ví dụ về số hữu tỉ.

b) Nêu hai ví dụ về số vô tỉ.

Xem lời giải »


Câu 3:

a) Nêu biểu diễn thập phân của số hữu tỉ.

b) Nêu biểu diễn thập phân của số vô tỉ.

Xem lời giải »


Câu 4:

Biểu diễn các số hữu tỉ sau trên trục số: 12;1;1,25;74 .

Xem lời giải »


Câu 5:

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?

a) Nếu a thì ab) Nếu a thì ac) Nếu a thì a d) Nếu a thì a

Xem lời giải »


Câu 6:

Tìm số đối của mỗi số sau: 835;56;187;1,15;21,54;7;5

Xem lời giải »


Câu 7:

So sánh:

a) –1,(81) và –1,812;

b)  217và 2,142;

c) –48,075… và –48,275…;

d)  5 và 8

Xem lời giải »


Câu 8:

Tìm chữ số thích hợp cho :

a) 5,02<5,?1b) 3,7?8>3,715c) 0,5?742<0,59653;d) 1,4?<1,49

Xem lời giải »