Thực hiện mỗi phép tính sau: a) x^2 + 1/4 x^2 - 5x^2; b) y^4 + 6y^4 -2/5 y^4;
Câu hỏi:
Thực hiện mỗi phép tính sau:
a) x2 + x2 - 5x2;
b) y4 + 6y4 - y4;
Trả lời:
a) x2 + x2 - 5x2 = x2 = x2 = x2.
b) y4 + 6y4 - y4 = y4 = y4 = y4.
Câu hỏi:
Thực hiện mỗi phép tính sau:
a) x2 + x2 - 5x2;
b) y4 + 6y4 - y4;
Trả lời:
a) x2 + x2 - 5x2 = x2 = x2 = x2.
b) y4 + 6y4 - y4 = y4 = y4 = y4.
Câu 1:
Trong giờ học môn Mĩ thuật, bạn Hạnh dán lên trang vở hai hình vuông có kích thước lần lượt là 3 cm và x cm như ở Hình 1. Tổng diện tích của hai hình vuông đó là x2 + 9 (cm2).
Biểu thức đại số x2 + 9 có gì đặc biệt?
Câu 2:
a) Viết biểu thức biểu thị:
- Diện tích của hình vuông có độ dài cạnh là x cm;
- Thể tích của hình lập phương có độ dài cạnh là 2x cm.
b) Các biểu thức trên có dạng như thế nào?
Câu 3:
a) Viết biểu thức biểu thị:
- Quãng đường ô tô đi được trong thời gian x (h), nếu vận tốc của ô tô là 60 km/h;
- Tổng diện tích của các hình: hình vuông có độ dài cạnh là 2x cm; hình chữ nhật có các kích thước là 3 cm và x cm; hình thoi có độ dài hai đường chéo là 4 cm và 8 cm.
b) Các biểu thức trên có bao nhiêu biến? Mỗi số hạng xuất hiện trong biểu thức có dạng như thế nào?
Câu 5:
Cho đa thức P(x) = x2 + 2x2 + 6x + 2x - 3.
a) Nêu các đơn thức của biến x có trong đa thức P(x).
b) Tìm số mũ của biến x trong từng đơn thức nói trên.
c) Thực hiện phép cộng các đơn thức có cùng số mũ của biến x sao cho trong đa thức P(x) không còn hai đơn thức nào có cùng số mũ của biến x.
Câu 7:
Cho đa thức R(x) = -2x2 + 3x2 + 6x + 8x4 - 1.
a) Thu gọn đa thức R(x).
b) Trong dạng thu gọn của đa thức R(x), sắp xếp các đơn thức theo số mũ giảm dần của biến.
Câu 8:
Sắp xếp đa thức H(x) = -0,5x8 + 4x3 + 5x10 - 1 theo:
a) Số mũ giảm dần của biến;
b) Số mũ tăng dần của biến.