Tìm số thích hợp cho dấu hỏi trong bảng sau:


Câu hỏi:

Tìm số thích hợp cho   ?    trong bảng sau:

Bài 1 trang 20 Sách giáo khoa Toán lớp 7 Tập 1: Tìm số thích hợp cho dấu hỏi trong bảng sau: (ảnh 1)

Trả lời:

+) Lũy thừa 324

Ta có: 

324=32.32.32.32=(3).(3).(3)  .(3)2.2.2.2=(3)424=8116

Do đó, lũy thừa 324 có cơ số là 32; số mũ là 4 và có giá trị là 8116 .

+) Lũy thừa (0,1)3.

Ta có: (0,1)3 = 0,001.

Lũy thừa (0,1)3 có cơ số là 0,1; số mũ là 3 và có giá trị là 0,001.

+) Lũy thừa có cơ số là 1,5 và số mũ là 2 thì có lũy thừa là 1,52.

Ta có: 1,52 = 2,25.

Do đó, lũy thừa có cơ số là 1,5; số mũ là 2 thì có lũy thừa là 1,52 và có giá trị là 2,25.

+) Lũy thừa có cơ số là 13 và số mũ là 4 thì có lũy thừa là 134 .

Ta có: 

134=13  .  13  .  13  .  13=1.1.1.13.3.3.3=1434=181

Do đó, lũy thừa có cơ số là 13 và số mũ là 4 thì có lũy thừa là 134 và có giá trị là 181 .

+) Lũy thừa có cơ số là 2, giá trị là 1 thì có số mũ là 0.

Khi đó, lũy thừa cần tìm là 20.

Vậy ta có bảng sau:

Bài 1 trang 20 Sách giáo khoa Toán lớp 7 Tập 1: Tìm số thích hợp cho dấu hỏi trong bảng sau: (ảnh 2)

Xem thêm lời giải bài tập Toán 7 Cánh diều hay, chi tiết:

Câu 1:

Khối lượng Trái Đất khoảng 5,9724.1024 kg.

Khối lượng Sao Hỏa khoảng 6,417.1023 kg.

(Nguồn: https://www.nasa.gov)

Khối lượng Sao Hỏa bằng khoảng bao nhiêu lần khối lượng Trái Đất?

Câu hỏi khởi động trang 17 Sách giáo khoa Toán lớp 7 Tập 1: Khối lượng Trái Đất (ảnh 1)

Xem lời giải »


Câu 2:

Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa và nêu cơ số, số mũ của chúng:

a) 7 . 7 . 7 . 7. 7;

b) 12  .  12.  ....  .  12n tha s 12  (n,  n>1)

Xem lời giải »


Câu 3:

Tính thể tích một bể nước dạng hình lập phương có độ dài cạnh là 1,8 m.

Xem lời giải »


Câu 4:

Tính: 343  ;  125

Xem lời giải »


Câu 5:

So sánh:

a) (− 2)4 . (− 2)5 và (− 2)12 : (− 2)3;

b) 122.126 và 1242

c) (0,3)8 : (0,3)2 ;(0,3)23

d) 325:322 và 323

Xem lời giải »


Câu 6:

Tìm x, biết:

a) (1,2)3 . x = (1,2)5;

b) 237:x=236

Xem lời giải »


Câu 7:

Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng lũy thừa của a:

a) 893.  43  .  23với a=89b) 147.0,25 và a = 0,c) (  0,125)6:  18 vi a=18d) 3232 với a=32

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho x là số hữu tỉ. Viết x12 dưới dạng:

a) Lũy thừa của x2;

b) Lũy thừa của x3.

Xem lời giải »