Tìm số thích hợp cho dấu hỏi trong bảng sau:
Câu hỏi:
Tìm số thích hợp cho trong bảng sau:
Trả lời:
+) Lũy thừa
Ta có:
Do đó, lũy thừa có cơ số là ; số mũ là 4 và có giá trị là .
+) Lũy thừa (0,1)3.
Ta có: (0,1)3 = 0,001.
Lũy thừa (0,1)3 có cơ số là 0,1; số mũ là 3 và có giá trị là 0,001.
+) Lũy thừa có cơ số là 1,5 và số mũ là 2 thì có lũy thừa là 1,52.
Ta có: 1,52 = 2,25.
Do đó, lũy thừa có cơ số là 1,5; số mũ là 2 thì có lũy thừa là 1,52 và có giá trị là 2,25.
+) Lũy thừa có cơ số là và số mũ là 4 thì có lũy thừa là .
Ta có:
Do đó, lũy thừa có cơ số là và số mũ là 4 thì có lũy thừa là và có giá trị là .
+) Lũy thừa có cơ số là 2, giá trị là 1 thì có số mũ là 0.
Khi đó, lũy thừa cần tìm là 20.
Vậy ta có bảng sau:
Xem thêm lời giải bài tập Toán 7 Cánh diều hay, chi tiết:
Câu 1:
Khối lượng Trái Đất khoảng 5,9724.1024 kg.
Khối lượng Sao Hỏa khoảng 6,417.1023 kg.
(Nguồn: https://www.nasa.gov)
Khối lượng Sao Hỏa bằng khoảng bao nhiêu lần khối lượng Trái Đất?
Xem lời giải »
Câu 2:
Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa và nêu cơ số, số mũ của chúng:
a) 7 . 7 . 7 . 7. 7;
b)
Xem lời giải »
Câu 3:
Tính thể tích một bể nước dạng hình lập phương có độ dài cạnh là 1,8 m.
Xem lời giải »
Câu 5:
So sánh:
a) (− 2)4 . (− 2)5 và (− 2)12 : (− 2)3;
b)
c) (0,3)8 : (0,3)2 và ;
Xem lời giải »
Câu 6:
Tìm x, biết:
a) (1,2)3 . x = (1,2)5;
b)
Xem lời giải »
Câu 7:
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng lũy thừa của a:
Xem lời giải »
Câu 8:
Cho x là số hữu tỉ. Viết x12 dưới dạng:
a) Lũy thừa của x2;
b) Lũy thừa của x3.
Xem lời giải »