Tính: a) 5 3/4.-8/9; b) 3 3/4:2 1/2 c) -9/5 :1,2 d) (1,7)2,03 : (1,7)2,021


Câu hỏi:

Tính:

a) 534  .  89b)  334:212c) 95:1,2d) (1,7)2 023 : (1,7)2 021.

Trả lời:

a) 534  .  89=234  .  89=469b) 334:212=154:52=154.25=3.5.22.2.5=32=95.56=(3).3.55.3.2=32c) 95:  1,2=95:65d) (1,7)2 023 : (1,7)2 021 = (1,7)2 023  2 021 = (1,7)2 = 2,89.

Xem thêm lời giải bài tập Toán 7 Cánh diều hay, chi tiết:

Câu 1:

a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 0,5;  1;  23 .

b) Trong ba điểm A, B, C trên trục số dưới đây có một điểm biểu diễn số hữu tỉ 0,5. Hãy xác định điểm đó:

Bài 1 trang 30 Sách giáo khoa Toán lớp 7 Tập 1:  a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự  (ảnh 1)

Xem lời giải »


Câu 2:

Tính một cách hợp lí:

a) 512+(3,7)7126,3b) 2,8  .  6137,22,8  .  713

Xem lời giải »


Câu 3:

Tính:

a) 0,349:43.65+1b) 13238:  (0,5)352  .  (4)c) 1+2:2316  .  (2,25)d) 140,5  .  2+83:2

Xem lời giải »


Câu 4:

Tìm x, biết:

a) x+29=712b) (  0,1)x=76c) (0,12)  .  x910=  1,2d) x35:13=0,4

Xem lời giải »


Câu 5:

Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:

a) (0,2)0; (0,2)3; (0,2)1; (0,2)2;

b) (− 1,1)2; (− 1,1)0; (− 1,1)1; (− 1,1)3.

Xem lời giải »