Tính giá trị của biểu thức: a) A = -5a - b - 20 tại a = -4, b = 18; b) B = -8xyz + 2xy + 16y tại x


Câu hỏi:

Tính giá trị của biểu thức:

a) A = -5a - b - 20 tại a = -4, b = 18;

b) B = -8xyz + 2xy + 16y tại x = -1, y = 3, z = -2;

c) C = -x2 021y2 + 9x2 021 tại x = -1, y = -3.

Trả lời:

a) Thay a = -4, b = 18 vào biểu thức trên ta được:

A = -5 . (-4) - 18 - 20 = 20 - 18 - 20 = -18.

Vậy A = -18 khi a = -4, b = 18.

b) Thay x = -1, y = 3, z = -2 vào biểu thức trên ta được:

B = -8 . (-1) . 3 . (-2) + 2 . (-1) . 3 + 16 . 3 = -48 + (-6) + 48 = -6.

Vậy B = -6 khi x = -1, y = 3, z = -2.

c) Thay x = -1, y = -3 vào biểu thức trên ta được:

C = - (-1)2 021 . (-3)2 + 9 . (-1)2 021 = -(-1) . 9 + 9 . (-1) = 9 + (-9) = 0.

Vậy C = 0 khi x = -1, y = -3.

Xem thêm lời giải bài tập Toán 7 Cánh diều hay, chi tiết:

Câu 1:

Biểu thức nào sau đây là đa thức một biến? Tìm biến và bậc của đa thức đó.

a) -7x + 5.

b) 2 021x2 - 2 022x + 2 023.

c) 2y3 - 3y+2 + 4.

d) -2tm + 8t2 + t - 1, với m là số tự nhiên lớn hơn 2.

Xem lời giải »


Câu 2:

Viết đa thức trong mỗi trường hợp sau:

a) Đa thức bậc nhất có hệ số của biến bằng -2 và hệ số tự do bằng 6;

b) Đa thức bậc hai có hệ số tự do bằng 4;

c) Đa thức bậc bốn có hệ số của lũy thừa bậc 3 của biến bằng 0;

d) Đa thức bậc sáu trong đó tất cả hệ số của lũy thừa bậc lẻ của biến đều bằng 0.

Xem lời giải »


Câu 3:

Kiểm tra xem trong các số -1, 0, 1, 2, số nào là nghiệm của mỗi đa thức sau:

a) 3x - 6;

b) x4 - 1;

c) 3x2 - 4x;

d) x2 + 9.

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho đa thức P(x) = -9x6 + 4x + 3x5 + 5x + 9x6 - 1.

a) Thu gọn đa thức P(x).

b) Tìm bậc của đa thức P(x).

c) Tính giá trị của đa thức P(x) tại x = -1; x = 0; x = 1.

Xem lời giải »


Câu 5:

Tính:

a) -2x2 + 6x2;

b) 4x3 - 8x3;

c) 3x4(-6x2);

d) (-24x6) : (-4x3).

Xem lời giải »