X

Giải Toán lớp 7 Chân trời sáng tạo

Tính: a) (3/4 + 1 1/2) - (5/6 : 1/3); b) [(-1/5) : 1/10] - 5/7 . (2/3 - 1/5);


Câu hỏi:

Tính:

a) 34:11256:13

b) 15:11057.2315

c) 0,4+225.23+122

d) 1250,62:49125.5613+12

Trả lời:

a) 34:11256:13=34:3256.31

=34.2356.31=1252=42=2

b) 15:11057.2315

=15.10157.1015315

=257.715=213

=6313=73

c) 0,4+225.23+122

=25+125.46+362

=25+125.162=24+125.136

=25+115=615+115=515=13

d) 1250,62:49125.5613+12

=125352:49125.5626+36

=125352:49125.5626+36

=12515252:49125.5616

=14252:49125.5616

=22.72522:7253.5616

=22.7254.5372.5616

=22.7254.5372.5616

=4616

=36=12

 

Xem thêm lời giải bài tập Toán 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết:

Câu 1:

Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế được thực hiện như thế nào ?

Xem lời giải »


Câu 2:

Tính rồi so sánh kết quả của:

a) 34+1213 và 34+1213

b) 2312+13 và 231213

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho biểu thức:

A=725+13643+65285+53

Hãy tính giá trị của A bằng cách bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các số hạng thích hợp.

Xem lời giải »


Câu 4:

Thực hiện bài toán tìm x, biết: x25=12 theo hướng dẫn sau:

- Cộng hai vế với 25;

- Rút gọn hai vế;

- Ghi kết quả.

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho biểu thức:

A = 2+13257354315+534

Hãy tính giá trị của A theo hai cách:

a) Tính giá trị của từng biểu thức trong dấu ngoặc trước.

b) Bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các số hạng thích hợp.

Xem lời giải »


Câu 6:

Tìm x, biết:

a) x+35=23

b) 37x=25

c) 4923x=13

d) 310x112=27:514

Xem lời giải »


Câu 7:

Tìm x, biết:

a) 29:x+56=0,5

b) 34x23=113

c) 114:x23=0,75

d) 56x+54:32=43

Xem lời giải »


Câu 8:

Tính nhanh:

a) 1323.711+1023.711

b) 59.2311111.59+59

c) 49+35:1317+2559:1317

d) 316:322311+316:11025

Xem lời giải »