X

Giải Toán lớp 7 Kết nối tri thức

Giải Toán 7 trang 40 Tập 2 Kết nối tri thức


Haylamdo biên soạn và sưu tầm với giải Toán 7 trang 40 Tập 2 trong Bài 28: Phép chia đa thức một biến Toán lớp 7 Tập 2 Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời các câu hỏi & làm bài tập Toán 7 trang 40.

Giải Toán 7 trang 40 Tập 2 Kết nối tri thức

HĐ1 trang 40 Toán 7 Tập 2: Tìm thương của mỗi phép chia hết sau:

a) 12x3 : 4x;

b) (-2x4) : x4;

c) 2x5 : 5x2.

Lời giải:

a) 12x3 : 4x = (12 : 4). (x3 : x) = 3x2.

b) (-2x4) : x4 = (-2). (x4 : x4) = -2.

c) 2x5 : 5x2 = (2 : 5). (x5 : x2) = x3.

HĐ2 trang 40 Toán 7 Tập 2: Giả sử x ≠ 0. Hãy cho biết:

a) Với điều kiện nào (của hai số mũ) thì thương hai lũy thừa của x cũng là một lũy thừa của x với số mũ nguyên dương?

b) Thương hai lũy thừa của x cùng bậc bằng bao nhiêu?

Lời giải:

a) Gọi 2 lũy thừa của x lần lượt là xm và xn (m, n ).

Khi đó thương hai lũy thừa của x là: xm : xn = xm - n.

Để xm - n là lũy thừa của x với số mũ nguyên dương thì m - n > 0 hay m > n.

Do đó m *, n sao cho m - n > 0.

b) Gọi hai lũy thừa của x cùng bậc là xm (m ).

Khi đó thương hai lũy thừa của x cùng bậc là: xm : xm = 1.

Vậy thương hai lũy thừa của x cùng bậc bằng 1.

Luyện tập 1 trang 40 Toán 7 Tập 2: Thực hiện các phép chia sau:

a) 3x7 : x4;

b) (-2x) : x;

c) 0,25x5 : (-5x2).

Lời giải:

a) 3x7 : x4 = (3 : ). (x7 : x4) = 3.2.x3 = 6x3.

b) (-2x) : x = -2. (x : x) = -2.

c) 0,25x5 : (-5x2) = [0,25 : (-5)]. (x5 : x2) = -0,05x3.

Lời giải bài tập Toán lớp 7 Bài 28: Phép chia đa thức một biến Kết nối tri thức hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 7 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác: