Giải Toán 7 trang 43 Tập 2 Kết nối tri thức
Haylamdo biên soạn và sưu tầm với giải Toán 7 trang 43 Tập 2 trong Bài 28: Phép chia đa thức một biến Toán lớp 7 Tập 2 Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời các câu hỏi & làm bài tập Toán 7 trang 43.
Giải Toán 7 trang 43 Tập 2 Kết nối tri thức
Bài 7.30 trang 43 Toán 7 Tập 2: Tính:
a) 8x5 : 4x3;
b) 120x7 : (-24x5);
c) (-x)3 : x
d) -3,72x4 : (-4x2).
Lời giải:
a) 8x5 : 4x3 = (8 : 4) . (x5 : x3) = 2x2.
b) 120x7 : (-24x5) = [120 : (-24)] . (x7 : x5) = -5x2.
c) (-x)3 : x = . -x3 : x = . (x3 : x) = x2 = -6x2.
d) -3,72x4 : (-4x2) = [(-3,72) : (-4)] . (x4 : x2) = x2 = x2.
Bài 7.31 trang 43 Toán 7 Tập 2: Thực hiện các phép chia đa thức sau:
a) (-5x3 + 15x2 + 18x) : (-5x);
b) (-2x5 - 4x3 + 3x2) : 2x2.
Lời giải:
a) (-5x3 + 15x2 + 18x) : (-5x)
= (-5x3) : (-5x) + 15x2 : (-5x) + 18x : (-5x)
= [(-5) : (-5)] . (x3 : x) + [15 : (-5)] . (x2 : x) + [18 : (-5)] . (x : x)
= x2 + (-3)x +
= x2 - 3x -
b) (-2x5 - 4x3 + 3x2) : 2x2
= (-2x5) : 2x2 + (-4x3) : 2x2 + 3x2 : 2x2
= (-2 : 2) . (x5 : x2) + (-4 : 2) . (x3 : x2) + (3 : 2) . (x2 : x2)
= -x3 + (-2)x +
= -x3 - 2x +
Bài 7.32 trang 43 Toán 7 Tập 2: Thực hiện các phép chia đa thức sau bằng cách đặt tính chia:
a) (6x3 - 2x2 - 9x + 3) : (3x - 1);
b) (4x4 + 14x3 - 21x - 9) : (2x2 - 3).
Lời giải:
a) Thực hiện đặt phép chia ta được:
b) Thực hiện đặt phép chia ta được:
Bài 7.33 trang 43 Toán 7 Tập 2: Thực hiện phép chia 0,5x5 + 3,2x3 - 2x2 cho 0,25xn trong mỗi trường hợp sau:
a) n = 2;
b) n = 3.
Lời giải:
a) Với n = 2 ta có (0,5x5 + 3,2x3 - 2x2) : 0,25x2
= 0,5x5 : 0,25x2 + 3,2x3 : 0,25x2 + (-2x2) : 0,25x2
= (0,5 : 0,25) . (x5 : x2) + (3,2 : 0,25) . (x3 : x2) + (-2 : 0,25) . (x2 : x2)
= (0,5 : )x3 + (3,2 : )x + (-2 : )
= 0,5 . 4 . x3 + 3,2 . 4 . x + (-2) . 4
= 2x3 + 12,8x - 8
b) Với n = 3 thì đa thức chia 0,25x3 có bậc bằng 3.
Trong đa thức bị chia 0,5x5 + 3,2x3 - 2x2 có hạng tử -2x2 có bậc bằng 2 < 3 nên ta thực hiện đặt tính chia:
Bài 7.34 trang 43 Toán 7 Tập 2: Trong mỗi trường hợp sau đây, tìm thương Q(x) và dư R(x) trong phép chia F(x) cho G(x) rồi biểu diễn F(x) dưới dạng: F(x) = G(x) . Q(x) + R(x).
a) F(x) = 6x4 - 3x3 + 15x2 + 2x - 1; G(x) = 3x2.
b) F(x) = 12x4 + 10x3 - x - 3; G(x) = 3x2 + x + 1.
Lời giải:
a) Thực hiện đặt phép chia ta được:
Do đó Q(x) = 2x2 - x + 5; R(x) = 2x - 1.
Vậy 6x4 - 3x3 + 15x2 + 2x - 1 = 3x2 . (2x2 - x + 5) + 2x - 1.
b) Thực hiện phép chia ta được:
Do đó Q(x) = 4x2 + 2x - 2; R(x) = -x - 1.
Vậy 12x4 + 10x3 - x - 3 = (3x2 + x + 1) . (4x2 + 2x - 2) - x - 1.
Bài 7.35 trang 43 Toán 7 Tập 2: Bạn Tâm lúng túng khi muốn tìm thương và dư trong phép chia đa thức 21x - 4 cho 3x2. Em có thể giúp bạn Tâm được không?
Lời giải:
Ta thấy bậc của đa thức bị chia 21x - 4 là 1, bậc của đa thức chia 3x2 là 2.
Do 1 < 2 nên không thể thực hiện được phép chia.
Do đó thương của phép chia bằng 0 và dư của phép chia là 21x - 4.
Lời giải bài tập Toán lớp 7 Bài 28: Phép chia đa thức một biến Kết nối tri thức hay khác: