X

Toán 9 Cánh diều

Tìm x, y trong mỗi hình 23a, 23b, 23c (làm tròn kết quả đến hàng phần mười của centimét).


Câu hỏi:

Tìm x, y trong mỗi hình 23a, 23b, 23c (làm tròn kết quả đến hàng phần mười của centimét).

Tìm x, y trong mỗi hình 23a, 23b, 23c (làm tròn kết quả đến hàng phần mười của centimét). (ảnh 1)

Trả lời:

a) Từ hình ta có:

x = 6.cos56° ≈ 3,4 (cm).

y = 6.sin56° ≈ 5,0 (cm).

b) Từ hình ta có:

x = 1,5.cot32° ≈ 2,4 (cm).

1,5 = y.sin32°, suy ra y=1,5sin32°2,8 (cm).

c) Từ hình ta có:

0,8 = x.cos70°, suy ra x=0,8cos70°2,3 (cm).

y = 0,8.tan70° ≈ 2,2 (cm).

Xem thêm lời giải bài tập Toán 9 Cánh diều hay, chi tiết:

Câu 1:

Hình 12 mô tả đường lên dốc ở Hình 11, trong đó góc giữa BC và phương nằm giữa BA là ABC^=15°.

Hình 12 mô tả đường lên dốc ở Hình 11, trong đó góc giữa BC và phương nằm (ảnh 1)

Cạnh góc vuông AC và cạnh huyền BC (Hình 12) có liên hệ với nhau như thế nào?

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho tam giác ABC vuông tại A (Hình 13).

Cho tam giác ABC vuông tại A (Hình 13).   a) Biểu diễn sinB, cosC theo AC, BC. (ảnh 1)

a) Biểu diễn sinB, cosC theo AC, BC.

Xem lời giải »


Câu 3:

b) Viết công thức tính AC theo BC và sinB.

Xem lời giải »


Câu 4:

c) Viết công thức tính AC theo BC và cosC.

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho tam giác ABC có đường cao AH = 6 cm, B^=40°,  C^=35°. Tính độ dài các đoạn thẳng AB, BH, AC, BC (làm tròn kết quả đến hàng phần mười của centimét)

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho tam giác ABC vuông tại AB^=30°. Chứng minh AC=12BC.

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Chứng minh AB=AC=22BC.

Xem lời giải »


Câu 8:

Trong Hình 24, cho O^=α,  AB=m OAB^=OCA^=ODC^=90°.

Trong Hình 24, cho góc O = alpha  và góc OAB = góc OCA = góc OCD = 90 độ (ảnh 1)

Chứng minh:

a) OA = m.cotα;

b) AC = m.cosα;

c) CD = m.cos2α.

Xem lời giải »