Tính giá trị của căn bậc hai 2x^2 + 1 tại: a) x = 2; b) căn bậc hai 12
Câu hỏi:
Tính giá trị của tại:
a) x = 2;
b)
Trả lời:
a) Thay x = 2 vào biểu thức ta được:
b) Thay vào biểu thức ta được:
Câu hỏi:
Tính giá trị của tại:
a) x = 2;
b)
Trả lời:
a) Thay x = 2 vào biểu thức ta được:
b) Thay vào biểu thức ta được:
Câu 1:
Để lái xe an toàn khi đi qua đoạn đường có dạng cung tròn, người lái cần biết tốc độ tối đa cho phép là bao nhiêu. Vì thế, ở những đoạn đường đó thường có bảng chỉ dẫn cho tốc độ tối đa cho phép của ô tô. Tốc độ tối đa cho phép v (m/s) được tính bởi công thức trong đó r (m) là bán kính của cung đường, g = 9,8 m/s2, μ là hệ số ma sát trượt của đường.
(Nguồn: Math for Real Life: Teaching Practical Uses for Algebra, Geometry and Trigonometry, Jim Libby, năm 2017)
Hãy viết biểu thức tính v theo r khi biết μ = 0,12.
Trong toán học, biểu thức đó được gọi là gì?
Câu 2:
Cửa hàng điện máy trưng bày một chiếc ti vi màn hình phẳng 55 in, tức là độ dài đường chéo của màn hình ti vi bằng 55 in (1 in = 2,54 cm). Gọi x (in) là chiều rộng của màn hình ti vi (Hình 5
Viết công thức tính chiều dài của màn hình ti vi theo x.
Câu 4:
Cho căn thức bậc hai Biểu thức đó có xác định hay không tại mỗi giá trị sau?
a) x = 2.
b) x = 1.
c) x = 0.
Câu 6:
Thể tích V của một khối lập phương được tính bởi công thức: V = a3 với a là độ dài cạnh của khối lập phương. Viết công thức tính độ dài cạnh của khối lập phương theo thể tích V của nó.