So sánh độ dài đoạn thẳng lớp 6 (bài tập + lời giải)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm chuyên đề phương pháp giải bài tập So sánh độ dài đoạn thẳng lớp 6 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập So sánh độ dài đoạn thẳng.
So sánh độ dài đoạn thẳng lớp 6 (bài tập + lời giải)
1. Phương pháp giải
•Hai đoạn thẳng AB và CD bằng nhau hay có cùng độ dài, kí hiệu là AB = CD.
Ví dụ 1.
Vì AB = CD = 4 cm nên hai đoạn thẳng AB và CD bằng nhau.
•Đoạn thẳng AB ngắn hơn (nhỏ hơn) đoạn thẳng CD, kí hiệu là AB < CD.
Ví dụ 2.
Vì 3 cm < 4 cm nên AB < CD. Do đó, đoạn thẳng AB ngắn hơn (nhỏ hơn) đoạn thẳng CD.
•Đoạn thẳng AB dài hơn (lớn hơn) đoạn thẳng CD, kí hiệu là AB > CD.
Ví dụ 3.
Vì 4 cm > 3 cm nên AB > CD. Do đó, đoạn thẳng AB dài hơn (lớn hơn) đoạn thẳng CD.
2. Ví dụ minh hoạ
Ví dụ 1. Cho hình vẽ sau:
Đoạn thẳng nào dài hơn? Đoạn dài hơn gấp mấy lần đoạn ngắn hơn?
Hướng dẫn giải:
Quan sát hình vẽ, ta thấy đoạn thẳng AB bằng 2 ô vuông, đoạn thẳng LN bằng 8 ô vuông.
Do đó, đoạn thẳng LN dài hơn đoạn thẳng AB và LN = 4.AB.
Ví dụ 2. Cho các điểm A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng, AB = 3,3 cm, AC = 8,8 cm, BC = 5,5 cm. Trong ba điểm A, B, C, điểm nằm nằm giữa hai điểm còn lại?
Hướng dẫn giải:
Ta có: AB + BC = 3,3 + 5,5 = 8,8 (cm).
Vì AB + BC = AC nên điểm B nằm giữa hai điểm A và C.
3. Bài tập tự luyện
Bài 1. Cho các đoạn thẳng sau: AB = 3 cm, CD = 5 cm, EF = 4 cm, GH = 4 cm, MN = 5 cm. Khẳng định nào sau đây sai?
A. AB < GH;
B. EF > AB;
C. EF = MN;
D. MN > GH.
Bài 2. Cho điểm M nằm trên đoạn thẳng AB. Biết AB = 7 cm, AM = 3,5 cm. So sánh AM và BM.
A. AM < BM;
B. AM = BM;
C. AM > BM;
D. AM ≠ BM.
Bài 3. Cho AB = 2,3 cm; BC = 3,7 cm; AC = 6 cm. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Điểm A nằm giữa hai điểm B và C;
B. Điểm B nằm giữa hai điểm A và C;
C. Điểm C nằm giữa hai điểm A và B;
D. Ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
Bài 4. Cho hình vẽ. Biết MN = 11 cm, IN = 5,8 cm. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. MI < NI;
B. MI > NI;
C. MI = NI;
D. MI = MN.
Bài 5. Chọn kết luận đúng. Các đoạn thẳng được sắp xếp theo thứ tự độ dài giảm dần là
A. MB, MA, BN, AN;
B. MA, MB, NB, NA;
C. MB, MA, NB, NA;
D. AN, BN, MA, MB.
Bài 6. Cho hình vẽ sau. Đoạn thẳng có độ dài lớn nhất là
A. CD;
B. CE;
C. DF;
D. DE.
Bài 7. Cho hình vẽ sau. Kết luận nào dưới đây là đúng?
A. Đoạn thẳng DF bằng một nửa đoạn thẳng DE;
B. Đoạn thẳng DF dài hơn đoạn thẳng CE;
C. Đoạn thẳng CF bằng đoạn thẳng DF;
D. Đoạn thẳng DF gấp đôi đoạn thẳng FE.
Bài 8. Cho hình vẽ sau. Chọn khẳng định không đúng.
A. JO = JK;
B. JO > OL;
C. KL > KJ;
D. JO < KL.
Bài 9. Cho đoạn thẳng PQ = 8 cm. Lấy hai điểm M, N nằm giữa hai điểm P và Q sao cho PM + QN = 10 cm. Độ dài đoạn thẳng MN là
A. 1 cm;
B. 2 cm;
C. 6 cm;
D. 18 cm.
Bài 10. Cho hình vẽ sau. Chọn kết luận đúng nhất.
A. AB < EF;
B. BC < CD < AB < EF;
C. DE < AF < AB < EF;
D. BC = DE < AF = CD < AB < EF.