Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 15 có đáp án Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, Cánh diều
Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 15 có đáp án Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, Cánh diều
(Cánh diều) Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới
Câu 1. Sông Amadôn đổ ra đại dương nào dưới đây?
A. Bắc Băng Dương.
B. Đại Tây Dương.
C. Ấn Độ Dương.
D. Thái Bình Dương.
Câu 2. Sông Iênítxây đổ ra biển Cara thuộc đại dương nào dưới đây?
A. Bắc Băng Dương.
B. Đại Tây Dương.
C. Ấn Độ Dương.
D. Thái Bình Dương.
Câu 3. Biển Hồ ở Campuchia có ảnh hưởng đến chế độ nước của sông nào dưới đây?
A. Sông Đồng Nai.
B. Sông Bé.
C. Sông Cửu Long.
D. Sông Hồng.
Câu 4: Nguồn cung cấp nước chủ yếu cho sông Iênítxây là
A. nước mưa.
B. băng tuyết tan.
C. nước các hồ, đầm.
D. nước ngầm.
Câu 5. Độ muối trung bình của nước biển có sự thay đổi không tuỳ thuộc vào tương quan
A. Giữa độ bốc hơi với lượng mưa và lượng nước sông từ các lục địa đổ ra biển
B. Giữa tốc độ gió và tốc độ chảy của dòng biển
C. Giữa độ bốc hơi với nhiệt độ nước biển
D. Giữa diện tích mặt nước với độ muối của vùng biển
Câu 6. Sông Amadon là sông
A. dài nhất thế giới.
B. có diện tích lưu vực lớn nhất thế giới.
C. nhỏ nhất thế giới.
D. ngắn và dốc nhất thế giới.
Câu 7. Hai nhân tố chính ảnh hưởng tới tốc độ dòng chảy của sông là
A. Độ dốc và chiều rộng của lòng sông
B. Độ dốc và vị trí của sông
C. Chiều rộng của sông và hướng chảy
D. Hướng chảy và vị trí của sông
Câu 8. Sông Nin đổ ra biển nào dưới đây?
A. Biển đen.
B. Địa Trung Hải.
C. Biển đỏ.
D. Biển Đông.
Câu 9. Trữ lượng dầu mỏ và khí đốt ước tính có ở biển và đại dương lần lượt là
A. 21 tỉ tấn và 14 tỉ m3.
B. 21 nghìn tỉ tấn và 14 tỉ m3.
C. 21 tỉ tấn và 14 nghìn tỉ m3.
D. 21 tỉ tấn và 140 tỉ m3.
Câu 10: Sông có diện tích lưu vực lớn nhất thế giới là
A. Sông Amadôn.
B. Sông Nin.
C. Sông Trường Giang.
D. Sông Vonga.
Câu 11: Sông có chiều dài lớn nhất thế giới là
A. Sông Amadôn.
B. Sông Nin.
C. Sông Hoàng Hà.
D. Sông Vonga.
Câu 12. Miền nào dưới đây của khí hậu ôn đới, thủy chế sông phụ thuộc chủ yếu vào chế độ mưa?
A. Khí hậu nóng hoặc nơi địa hình thấp.
B. Khí hậu nóng hoặc nơi địa hình cao.
C. Khí hậu lạnh hoặc nơi địa hình thấp.
D. Khí hậu lạnh hoặc nơi địa hình cao.