200 Câu hỏi trắc nghiệm Chương 7: Địa lí nông nghiệp (có lời giải)


Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 200 câu hỏi trắc nghiệm Chương 7: Địa lí nông nghiệp được biên soạn bám sát chương trình Địa lí lớp 10 giúp bạn học tốt môn Địa lí hơn.

200 Câu hỏi trắc nghiệm Chương 7: Địa lí nông nghiệp (có lời giải)

Câu 1:

Vai trò quan trọng nhất của nông nghiệp mà không ngành nào có thể thay thế được là

A. Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

B. Cung cấp lương thực, thực phẩm đảm bảo sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người.

C. Tạo việc làm cho người lao động.

D. Sản xuất ra những mặt hàng xuất khẩu để tăng nguồn thu ngoại tệ.

Xem lời giải »


Câu 2:

 Đặc điểm quan trọng nhất để phân biệt nông nghiệp với công nghiệp là

A. Sản xuất có tính mùa vụ.

B. Sản xuất nông nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.

C. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế.

D. Ứng dụng nhiều thành tựu của khoa học công nghệ và sản xuất.

Xem lời giải »


Câu 3:

Để đẩy mạnh thâm canh trong sản xuất nông nghiệp cần phải

A. Nâng cao hệ số sử dụng đất.

B. Duy trì và nâng cao độ phì nhiêu cho đất.

C. Đảm bảo nguồn nước trên mặt cho đất.

D. Tăng cường bón phân hóa học cho đất.

Xem lời giải »


Câu 4:

Trong sản xuất nông nghiệp cần hiểu biết và tôn trọng các quy luật tự nhiên vì

A. Nông nghiệp trở thành nhanh sản xuất hàng hóa.

B. Sản xuất nông nghiệp phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên.

C. Quy mô và phương hướng sản xuất phụ thuộc nhiều vào đất đai.

D. Con người không thể làm thay đổi được tự nhiên.

Xem lời giải »


Câu 5:

Đặc điểm điển hình của sản xuất nông nghiệp, nhất là trong trồng trọt đó là

A. Có tính mùa vụ. 

B. Không có tính mùa vụ.

C. Phụ thuộc vào đất trồng.

D. Phụ thuộc vào nguồn nước.

Xem lời giải »


Câu 6:

Để khắc phục tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp cần phải

A. Thay thế các cây ngắn ngày bằng các cây dài ngày.

B. Xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lí, đa dạng hóa sản xuất.

C. Tập trung vào những cây trồng có khả năng chịu hạn tốt.

D. Tập trung vào một số cây trồng, vật nuôi.

Xem lời giải »


Câu 7:

Biểu hiện của nền nông nghiệp sản xuất hàng hóa là

A. Sử dụng nhiều công cụ thủ công và sức người.

B. Chủ yếu tạo ta sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ.

C. Hình thành và phát triển các vùng chuyên môn hóa.

D. Sản xuất theo lới quảng canh để không ngừng tăng sản xuất.

Xem lời giải »


Câu 8:

Tai biến thiên nhiên và điều kiện thời tiết khắc nghiệt sẽ làm

A. Tài nguyên thiên nhiên bị suy giảm.

B. Trồng trọt, chăn nuôi chỉ có thể phát triển ở một số đối tượng.

C. Tinh mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp ngày càng rõ rệt.

D. Tăng tính bấp bênh và không ổn định của sản xuất nông nghiệp.

Xem lời giải »


Câu 9:

Qũy đất nhiều hay ít ảnh hưởng tới

A. Năng suất cây trồng.

B. Sự phân bố cây trồng.

C. Quy mô sản xuất nông nghiệp.

D. Tất cả yếu tố trên.

Xem lời giải »


Câu 10:

Chất lượng của đất ảnh hưởng tới

A. Năng suất cây trồng.

B. Sự phân bố cây trồng.

C. Quy mô sản xuất nông nghiệp.

D. Tất cả các yếu tố trên.

Xem lời giải »


Câu 11:

Khí hậu và nguồn nước có ảnh hưởng rất lớn tới việc

A. Xác định cơ cấu cây trồng, vật nuôi, thời vụ,.. tính ổn định hay bấp bênh của sản xuất nông nghiệp.

B. Quy mô sản xuất nông nghiệp.

C. Đầu tư cơ sở vật chât cho sản xuất nông nghiệp.

D. Tất cả các yếu tố trên.

Xem lời giải »


Câu 12:

Tập quán ăn uống của con người có liên quan rất rõ rệt tới

A. Sự phát triển của cây trồng và vật nuôi.

B. Các hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp.

C. Nguồn lao động của một đất nước.

D. Tất cả các ý trên.

Xem lời giải »


Câu 13:

Mục đích chủ yếu của trang trại là sản xuất hàng hóa với cách thức tổ chức và quản lí sản xuất tiến bộ dựa trên

A. Tập quán canh tác cổ truyền.

B. Chuyên môn hóa và thâm canh.

C. Công cụ thủ công và sức người.

D. Nhu cầu tiêu thụ sản phẩm tại chỗ.

Xem lời giải »


Câu 14:

Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp cao nhất là

A. Trang trại. 

B. Hợp tác xã.

C. Hộ gia đình.    

 D. Vùng nông nghiệp.

Xem lời giải »


Câu 15:

Ý nghĩa của việc phân chia các vùng nông nghiệp là

A. Đảm bảo lương thực, thực phẩm cho mỗi gia đình.

B. Tự cung, tự cấp các sản phẩm nông nghiệp trong vùng.

C. Phân bố cây trồng, vật nuôi phù hợp với các điều kiện sinh thái nông nghiệp, điều kiện kinh tế - xã hội của từng vùng.

D. Loại bỏ được tính bấp bênh, không ổn định trong sản xuất nông nghiệp.

Xem lời giải »


Câu 1:

Nhận định nào dưới đây thể hiện vai trò đặc biệt quan trọng của sản xuất cây lương thực?

A. Tạo ra nguồn hàng xuất khẩu có giá trị cao.

B. Nguồn chủ yếu cung cấp tinh bột, chất dinh dưỡng cho người và vật nuôi.

C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp sản xuất thực phẩm.

D. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp sản xuất thực phẩm.

Xem lời giải »


Câu 2:

Cây lúa gạo thích hợp với điều kiện sinh thai nào sau đây?

A. Khí hậu ẩm, khô, đất màu mỡ.

B. Khí hậu nóng, đất ẩm.

C. Khí hậu khô, đất thoát nước.

D. Khí hậu nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, đất phù sa.

Xem lời giải »


Câu 3:

Cây lúa gạo chủ yếu phân bố ở vùng có khí hậu thế nào?

A. Vùng nhiệt đới gió mùa, cận nhiệt gió mùa.

B. Vùng thảo nguyên ôn đới, cận nhiệt.

C. Vùng nhiệt đới, cận nhiệt, ôn đới nóng.

D. Vùng đồng cỏ, nửa hoang mạc nhiệt đới.

Xem lời giải »


Câu 4:

Nhận định nào sau đây thể hiện đặc điểm sinh thái của cây lúa mì?

A. Khí hậu nóng, khô, đất nghèo dinh dưỡng.

B. Khí hậu nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, đất phù sa.

C. Khí hậu ấm, khô, đất đai màu mỡ.

D. Khí hậu lạnh, khô, đất thoát nước.

Xem lời giải »


Câu 5:

Cây lúa mì chủ yếu phân bố ở vùng có khí hậu thế nào?

A. Vùng nhiệt đới, dặc biệt là châu Á gió mùa.

B. Vùng ôn đới và cận nhiệt.

C. Vùng bán hoang mạc nhiệt đới.

D. Rải từ miền nhiệt đới đến ôn đới.

Xem lời giải »


Câu 6:

Đặc điểm sinh thái đặc biệt của cây ngô so với các cây lương thực khác là

A. chỉ trồng được ở đới nóng, đất đai màu mỡ.

B. chỉ trồng ở miền khí hậu lạnh, khô.

C. chỉ trồng được ở chân ruộng ngập nước.

D. dễ thích nghi với sự dao động của khí hậu.

Xem lời giải »


Câu 7:

Những cây hoa màu nào sau đây được trồng ở miền ôn đới?

A. Khoai tây, đại mạch, yến mạch.

B. Khoai tây, cao lương, kê.

C. Mạch đen, sắn, kê.

D. Khoai lang, yến mạch, cao lương.

Xem lời giải »


Câu 8:

Nhận định nào sau đây nói về vai trò vủa sản xuất cây công nghiệp?

A. Cung cấp tinh bột cho chăn nuôi.

B. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.

C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.

D. Tất cả các ý trên.

Xem lời giải »


Câu 9:

Cây công nghiệp có đặc điểm sinh thái khác cây lương thực là

A. biên độ sinh thai rộng, không có nhiều đòi hỏi đặc biệt về điều kiện khí hậu và chăm sóc.

B. biên độ sinh thai hẹp, cần những đòi hỏi dặc biệt về nhiệt, ẩm,… chế độ chăm sóc.

C. trồng được ở bất cứ đâu có dân cư và đất trồng.

D. phần lớn là cây ưa khí hậu lạnh, khô, không đòi hỏi đất giâu dinh dưỡng.

Xem lời giải »


Câu 10:

Nhận định nào sau đây thể hiện đặc điểm sinh thái của cây mía?

A. Cần nhiệt, ẩm rất cao và phân hóa theo mùa.

B. Thích hợp khí hậu lạnh, đất phù sa, bón phân đầy đủ.

C. Thích hợp khí hậu ôn đới, cận nhiệt, đất đen giâu dinh dưỡng.

D. Đòi hỏi khí hậu ôn hòa, lượng mưa nhiều.

Xem lời giải »


Câu 11:

Mía là cây lấy đường trồng ở vùng nào sau đây?

A. Ôn đới.

B. Cận nhiệt đới.

C. Bán hoang mạc nhiệt đới.

D. Nhiệt đới ẩm.

Xem lời giải »


Câu 12:

Cây củ cải đường được trồng ở khu vực có đặc điểm sinh thái nào sau đây?

A. Miền cận nhiệt, nơi có khí hậu khô, đất nghèo dinh dưỡng.

B. Miền nhiệt đới, có nhiệt - ẩm rất cao, phân hóa theo mùa, đất giàu dinh dưỡng.

C. Miền ôn đới và cận nhiệt, nơi có đất đen, đất phù sa giâu dinh dưỡng.

D. Tất cả các đới khí hậu, không kén đất.

Xem lời giải »


Câu 13:

Vùng phân bố của cây bông là ở

A. miền ôn đới lục địa.

B. miền nhiệt đới và cận nhiệt đới gió mùa.

C. khu vực bán hoang mạc nhiệt đới.

D. miền thảo nguyên ôn đới.

Xem lời giải »


Câu 14:

Thích hợp với nhiệt độ ôn hòa, lượng mưa nhiều nhưng rải đều quanh năm, đất chua là đặc điểm sinh thái của cây nào sau đây?

A. Cây cà phê.

B. Cây đậu tương.

C. Cây chè.

D. Cây cao su.

Xem lời giải »


Câu 15:

Cây đậu tương thích hợp trồng trọt ở nơi

A. có khí hậu khô, đất giâu dinh dưỡng.

B. khí hậu có sự phân hóa, mưa rải đều quanh năm.

C. có khí hậu ẩm, khô, đất badan.

D. có độ ẩm cao, đất tơi xốp, thoát nước.

Xem lời giải »


Câu 16:

Nhận định nào sau đây không phải là vai trò của rừng?

A. Điều hòa lượng nước trên mặt đất.

B. Là lá phổi xanh của trái đất.

C. Cung cấp lâm sản, dược liệu quý.

D. Làm cho trái đất nóng lên do cung cấp lượng CO2 lớn.

Xem lời giải »


Câu 17:

Tài nguyên rừng của thế giới bị suy giảm nghiêm trọng, chủ yếu là do

A. chiến tranh.

B. tai biến thiên nhiên.

C. con người khai thác quá mức.

D. thiếu sự chăm sóc và bảo vệ.

Xem lời giải »


Câu 18:

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG MỚI TẬP TRUNG PHÂN THEO LOẠI RỪNG Ở NƯỚC TA

(Đơn vị: nghìn ha)

Dựa vào bảng trả lời câu hỏi 18, 19

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?

A. Diện tích rừng phòng hộ trồng mới không thay đổi qua các năm.

B. Rừng trồng mới chủ yếu là rừng sản xuất.

C. Rừng đặc dụng được trồng mới là nhiều nhất.

D. Tổng diện tích rừng trồng mới tăng gống nhau qua các năm.

Xem lời giải »


Câu 19:

Cơ cấu diện tích rừng trồng mới tập trung phân theo các loại rừng: sản xuất, phòng hộ, đặc dụng ở nước ta năm 2013 lần lượt là

A. 93,3%, 6,2%, 0,5%.

B. 87,6%, 5,7%, 6,7% .

C. 75,5%, 22,8%, 1,7%.

D. 80,4%, 18,4%, 1,2%.

Xem lời giải »


Câu 20:

Tỉnh nào sau đây có diện tích cà phê lớn nhất nước ta?

A. Gia Lai.

B. Đắk Lắk.

C. Đắk Nông.

D. Lâm Đồng.

Xem lời giải »


Câu 21:

Vùng nào sau đây có diện tích cao su lớn nhất nước ta?

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. Bắc Trung Bộ.

C. Tây Nguyên.

D. Đông Nam Bộ.

Xem lời giải »


Câu 22:

Cây lấy dầu hàng đầu ở vùng cận nhiệt Địa Trung Hải là

A. ôliu.

B. đậu tương.

C. cây bông.

D. củ cải đường.

Xem lời giải »


Câu 23:

Củ cải đường được trồng nhiều ở khu vực nào sau đây?

A. Tây Âu.

B. Nam Mỹ.

C. Tây Phi.

D. Đông Nam Á.

Xem lời giải »


Câu 24:

Trên thế giới rừng đang bị tàn phá nghiêm trọng chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây?

A. Cháy rừng.

B. Chiến tranh.

C. Khai thác bừa bãi, quá mức.

D. Khai thác khoáng sản, thủy điện.

Xem lời giải »


Câu 25:

Hiện tượng biến đổi khí hậu, nhiệt độ toàn cầu tăng lên một phần do

A. đất bị suy thoái.

B. nguồn nước bị ô nhiễm.

C. diện tích rừng suy giảm.

D. tài nguyên khoáng sản cạn kiệt.

Xem lời giải »


Câu 1:

Một trong những vai trò quan trọng của ngành chăn nuôi đối với đời sống con người là

A. cung cấp nguyên liệu để sản xuất ra các mặt hàng tiêu dùng.

B. cung cấp nguồn thực phẩm có dinh dưỡng cao.

C. cung cấp nguồn gen quý hiếm.

D. cung cấp nguồn đạm động vật bổ dưỡng, dễ tiêu hóa, không gây béo phì.

Xem lời giải »


Câu 2:

Phát triển chăn nuôi góp phân tạo ra nền nông nghiệp bền vững vì

A. Chăn nuôi phát triển sẽ thúc đẩy nhanh trồng trọt phát triển và ngược lại.

B. Sản phẩm chăn nuôi sẽ dần thay thế cho sản phẩm của trồng trọt.

C. Chăn nuôi có hiệu quả kinh tế cao hơn so với trồng trọt.

D. Chăn nuôi có nhiều vai trò hơn so với trồng trọt.

Xem lời giải »


Câu 3:

Sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào nhân tố nào sau đây?

A. Dịch vụ thú y.

B. Thị trường tiêu thụ.

C. Cơ sở nguồn thức ăn.

D. Giống gia súc, gia cầm.

Xem lời giải »


Câu 4:

Trong nghành chăn nuôi, vật nuôi chính là

A. Trâu.

B. Bò.   

C. Cừu.  

 D. Dê.

Xem lời giải »


Câu 5:

Trâu và bò đều có đặc điểm phân bố gắn với các đồng cỏ tươi tốt, nhưng trâu lại khác với bò là

A. Phân bố ở những nước có khí hậu nhiệt đới khô hạn.

B. Phân bố ở những nước có khí hậu nhiệt đới ẩm.

C. Phân bố ở những nước có điều kiện tự nhiên khắc nhiệt.

D. Phân bố ở những nước có khí hậu lạnh giá.

Xem lời giải »


Câu 6:

Ngoài các đồng cỏ tự nhiên, phần lớn thức ăn của ngành chăn nuôi hiện nay là do

A. Ngành trồng trọt cung cấp.

B. Ngành thủy sản cung cấp.

C. Công nghiệp chế biến cung cấp.

D. Ngành lâm nghiệp cung cấp.

Xem lời giải »


Câu 7:

Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi đã có những tiến bộ vượt bậc là nhờ vào

A. Lực lượng lao động dồi dào.

B. Thành tựu khoa học kĩ thuật.

C. Sự thuận lợi của điều kiện tự nhiên.

D. Kinh nghiệm sản xuất của con người.

Xem lời giải »


Câu 8:

Hình thức chăn nuôi nào sau đây là biểu hiện của nền nông nghiệp hiện đại?

A. Chăn nuôi chăn thả.

B. Chăn nuôi chuồng trại.

C. Chăn nuôi công nghiệp.

D. Chăn nuôi nửa chuồng trại.

Xem lời giải »


Câu 9:

Phân bố gia cầm khác với phân bố của chăn nuôi trâu, bò, dê, cừu là

A. Gắn với các vùng sản xuất lương thực thâm canh.

B. Gắn với các vùng trồng rau quả.

C. Gắn với các vùng nuôi trồng thủy sản.

D. Gắn với các đô thị - nơi có thị trường tiêu thụ.

Xem lời giải »


Câu 10:

Loài gia súc được nuôi ở các vùng khô hạn, điều kiện tự nhiên khắc nghiệt là

A. Trâu.    

B. Bò.   

C. Lợn.

D. Dê.

Xem lời giải »


Câu 11:

Thực phẩm thủy sản khác với thực phẩm từ chăn nuôi là

A. Giàu chất đạm, dễ tiêu hóa.

B. Dễ tiêu hóa, không gây béo phì, có nhiều nguyên tố vi lượng dễ hấp thụ.

C. Giàu chất béo, không gây béo phì.

D. Giàu chất đạm và chất béo hơn.

Xem lời giải »


Câu 12:

Điểm giống nhau về vai trò của ngành thủy sản và chăn nuôi là

A. Cung cấp nguồn thực phẩm giàu dinh dưỡng cho con người.

B. Cung cấp sức kéo cho trồng trọt.

C. Là nguồn phân bón cho trồng trọt.

D. Không sử dụng làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.

Xem lời giải »


Câu 13:

Nguồn thủy sản có được để cung cấp cho thế giới chủ yếu do

A. Khai thác từ sông, suối, hồ.

B. Nuôi trong các ao, hồ, đầm.

C. Khai thác từ biển và đại dương.

D. Nuôi trồng trong các biển và đại dương.

Xem lời giải »


Câu 14:

Ngành nuôi trồng thủy sản đang phát triển với tốc độ nhanh hơn ngành khai thác là do

A. Đáp ứng tốt hơn nhu cầu của con người và chủ động nguyên liệu cho các nhà máy chế biến.

B. Nguồn lợi thủy sản tự nhiên đã cạn kiệt.

C. Thiên tai ngày càng nhiều nên không thể đánh bắt được.

D. Không phải đầu tư ban đầu.

Xem lời giải »


Câu 15:

Ngành nuôi trồng thủy sản đang phát triển theo hướng nào sau đây?

A. Nuôi quảng canh để đỡ chi phí thức ăn.

B. Nuôi thâm canh để đỡ chi phí ban đầu.

C. Nuôi những loại quay vòng nhanh để đáp ứng nhu cầu thị trường.

D. Nuôi đặc sản và thực phẩm cao cấp có giá trị kinh tế cao.

Xem lời giải »


Câu 16:

Cho bảng số liệu sau:

Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về đàn bò và đàn lợn trên thế giới thời kì 1980 - 2002?

A. Trong từng năm, đàn bò luôn có số lượng lớn hơn đàn lợn, cao hơn khoảng 1,5 lần.

B. Thời kì từ 1980 - 2002, số lượng đàn bò và đàn lợn đều tăng nhưng không đều.

C. Đàn lợn có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn đàn bò.

D. Đàn bò có tốc độ tăng trưởng là 120,6%, đàn lợn 111,6%.

Xem lời giải »


Câu 17:

Chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung ở vùng nào sau đây của nước ta?

A. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.

B. Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.

C. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.

Xem lời giải »


Câu 18:

Ngành chăn nuôi nào sau đây ở nước ta chiếm đến hơn 3/4 sản lượng thịt các loại?

A. Lợn.

B. Bò.

C. Gà.

D. Vịt.

Xem lời giải »


Câu 19:

Vai trò của thực phẩm thủy sản đối với sức khoẻ con người là

A. cung cấp đạm, các nguyên tố vi lượng.

B. cung cấp đạm, các nguyên tố đa lượng.

C. cung cấp béo, các nguyên tố vi lượng.

D. cung cấp béo, các nguyên tố đa lượng.

Xem lời giải »


Câu 20:

Nhận định nào sau đây không đúng về tình hình ngành thủy sản trên thế giới?

A. Sản lượng đánh bắt và nuôi trồng thủy sản ngày càng giảm.

B. Thủy sản khai thác từ biển và đại dương chiếm khoảng 1/5 lượng cung cấp thủy sản trên thế giới.

C. Nuôi trồng thủy sản chiếm tỉ trọng ngày càng thấp trong cơ cấu ngành thủy sản.

D. Các loài thủy sản chỉ được nuôi ở ao hồ sông ngòi nước ngọt, ruộng lúa, không thể nuôi ở nước lợ, nước mặn.

Xem lời giải »


Câu 21:

Quốc gia nào sau đây có sản lượng nuôi trồng thủy sản lớn nhất thế giới?

A. Trung Quốc.

B. Nhật Bản.

C. Pháp.

D. Hoa Kỳ.

Xem lời giải »


Câu 22:

Cho bảng số liệu:

Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng ngành thuỷ sản thế giới trong thời kì 2006 - 2013, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Tròn.

B. Miền.

C. Đường.

D. Cột ghép.

Xem lời giải »


Câu 23:

Cho bảng số liệu sau:

Để thể hiện tình hình phát triển của ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Tròn.

B. Miền.

C. Cột đơn kết hợp đường.

D. Cột chồng kết hợp đường.

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014

Để thể hiện sản lượng lương thực và số dân của một số nước trên thế giới năm 2014, biểu đồ thích hợp nhất là

A. Biểu đồ cột.

B. Biểu đồ tròn.

C. Biểu đồ miền.

D. Biểu đồ đường.

Xem lời giải »


Câu 2:

Để thể hiện cơ cấu sản lượng thực và cơ cấu số dân của thế giới phân theo nước năm 2014, biểu đồ thích hợp nhất là

A. Biểu đồ cột.

B. Biểu đồ tròn.

C. Biểu đồ miền.

D. Biểu đồ kết hợp (cột, đường).

Xem lời giải »


Câu 3:

Để thể hiện bình quân lương thực theo đầu người của một số nước trên thế giới năm 2014, biểu đồ thích hợp nhất là

A. Biểu đồ cột.

B. Biểu đồ tròn.

C. Biểu đồ miền.

D. Biểu đồ kết hợp (cột, đường).

Xem lời giải »


Câu 4:

Sản lượng lương thực của Trung Quốc cao nhất thế giới, nguyên nhân chủ yếu là do

A. Số dân đông nhất thế giới.

B. Quỹ đất nông nghiệp lớn nhất thế giới.

C. Năng suất trồng cây lương thực cao nhất thế giới.

D. Các thành tựu trong cải cách nông nghiệp.

Xem lời giải »


Câu 5:

Để thể hiện bình quân lương thực theo đầu người của một số nước trên thế giới năm 2014, biểu đồ thích hợp nhất là

A. Biểu đồ cột.

B. Biểu đồ tròn.

C. Biểu đồ miền.

D. Biểu đồ kết hợp (cột, đường).

Xem lời giải »


Câu 6:

Để thể hiện bình quân lương thực theo đầu người của một số nước trên thế giới năm 2014, biểu đồ thích hợp nhất là

A. Biểu đồ cột.

B. Biểu đồ tròn.

C. Biểu đồ miền.

D. Biểu đồ kết hợp (cột, đường).

Xem lời giải »


Câu 7:

Để thể hiện bình quân lương thực theo đầu người của một số nước trên thế giới năm 2014, biểu đồ thích hợp nhất là

A. Biểu đồ cột.

B. Biểu đồ tròn.

C. Biểu đồ miền.

D. Biểu đồ kết hợp (cột, đường).

Xem lời giải »


Câu 8:

Các nước có bình quân lương thực theo đầu người năm 2014 thấp hơn mức bình quân chung của thế giới là

A. Trung Quốc và Ấn Độ.

B. Ấn Độ và In-đô-nê-xi-a.

C. Hoa Kì và Pháp.

D. Việt Nam và In-đô-nê-xi-a.

Xem lời giải »


Câu 9:

Bình quân lương thực theo đầu người của thế giới năm 2014 là

A. 408,6 kg/người.

B. 227,0 kg/người.

C. 553,5kg/người.

D. 369,4kg/người.

Xem lời giải »


Câu 10:

Các nước có bình quân lương thực theo đầu người năm 2014 cao hơn mức bình quân chung của thế giới là

A. Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kì, Pháp.

B. Hoa Kì, Pháp, Việt Nam, In-đô-nê-xi-a.

C. Trung Quốc, Hoa Kì, Pháp, Việt Nam.

D. Trung Quốc, Hoa Kì, Việt Nam, In-đô-nê-xi-a.

Xem lời giải »


Câu 11:

Bình quân lương thực theo đầu người của Ấn Độ còn thấp, nguyên nhân chủ yếu là do

A. Sản lượng lương thực thấp.

B. Số dân quá đông.

C. Ít sử dụng lương thực.

D. Không có nhiều quỹ đất để sản xuất lương thực.

Xem lời giải »


Câu 12:

Tỉ trọng sản lượng lương thực và số dân của nước ta so với thế giới năm 2014 lần lượt là

A. 1,8% và 2,1%.

B. 8,1% và 2,1%.

C. 1,8% và 1,2%.

D. 8,1% và 1,2%.

Xem lời giải »


Câu 13:

Nhận xét nào đúng từ bảng số liệu trên?

A. Các nước phát triển có bình quân lương thực theo đầu người cao.

B. Các nước đang phát triển có bình quân lương thực theo đầu người thấp hơn mức bình quân của thế giới.

C. Việt Nam có mức bình quân lương thực theo đầu người tương đương với Hoa Kì.

D. Nước có số dân đông thì bình quân lương thực theo đầu người thấp hơn mức chung của toàn thế giới.

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho bảng số liệu sau:

Sản lượng lương thực và dân số của một số quốc gia trên thế giới

Để thể hiện bình quân lương thực theo đầu người của một số nước trên thế giới năm 2014, biểu đồ thích hợp nhất là

A. Biểu đồ cột.

B. Biểu đồ tròn.

C. Biểu đồ miền.

D. Biểu đồ kết hợp (cột, đường).

Xem lời giải »


.........................

.........................

.........................

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 12 có lời giải hay khác: