200 Câu hỏi trắc nghiệm Chương 8: Địa lí công nghiệp (có lời giải)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 200 câu hỏi trắc nghiệm Chương 8: Địa lí công nghiệp được biên soạn bám sát chương trình Địa lí lớp 10 giúp bạn học tốt môn Địa lí hơn.
200 Câu hỏi trắc nghiệm Chương 8: Địa lí công nghiệp (có lời giải)
Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí các ngành công nghiệp (có lời giải)
Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí các ngành công nghiệp (tiếp theo)(có lời giải)
Câu hỏi trắc nghiệm Một số hình thức chủ yếu của tổ chức lãnh thổ công nghiệp(có lời giải)
Câu 1:
Các ngành kinh tế muốn phát triển được và mang lại hiệu quả kinh tế cao đều phải dựa vào sản phẩm của ngành nào sau đây?
A. Công nghiệp.
B. Dịch vụ.
C. Nông nghiệp.
D. Xây dựng.
Câu 2:
Trong sản xuất công nghiệp, khi tác động vào đối tượng lao động thì sản phẩm sẽ là
A. Tư liệu sản xuất.
B. Nguyên liệu sản xuất.
C. Vật phẩm tiêu dùng.
D. Máy móc.
Câu 3:
Sản xuất công nghiệp có đặc điểm khác với sản xuất nông nghiệp là
A. có tính tập trung cao độ.
B. chỉ tập trung vào một thời gian nhất định.
C. cần nhiều lao động.
D. phụ thuộc vào tự nhiên.
Câu 4:
Sản phẩm của ngành công nghiệp có đặc điểm nào sau đây?
A. Chỉ để phục vụ cho nhánh nông nghiệp.
B. Chỉ để phục vụ cho giao thông vận tải.
C. Phục vụ cho tất cả các ngành kinh tế.
D. Chỉ để phục vụ cho du lịch.
Câu 5:
Tỉ trọng đóng góp của ngành công nghiệp trong GDP của một nước mà cao sẽ phản ánh được rõ nhất điều nào sau đây?
A. Các ngành công nghiệp trọng điểm của nước đó.
B. Trình độ phát triển kinh tế của nước đó.
C. Tổng thu nhập của nước đó.
D. Bình quân thu nhập của nước đó.
Câu 6:
Ngành công nghiệp nào sau đây đòi hỏi phải có không gian sản xuất rộng lớn?
A. Công nghiệp chế biến.
B. Công nghiệp dệt may.
C. Công nghiệp cơ khí.
D. Công nghiệp khai thác khoáng sản.
Câu 7:
Dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động, ngành công nghiệp được chia thành các nhóm ngành nào sau đây?
A. Công nghiệp khai thác, công nghiệp nhẹ.
B. Công nghiệp khai thác, công nghiệp nặng.
C. Công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến.
D. Công nghiệp chế biến, công nghiệp nhẹ.
Câu 8:
Dựa vào công dụng kinh tế của sản phẩm, sản xuất công nghiệp được chia thành các nhóm ngành nào sau đây?
A. Công nghiệp nhẹ, công nghiệp khai thác.
B. Công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ.
C. Công nghiệp nặng, công nghiệp khai thác.
D. Công nghiệp chế biến, công nghiệp nhẹ.
Câu 9:
Để phân bố các ngành công nghiệp hợp lí và mang lại hiệu quả kinh tế cao thì phải dựa vào
A. đặc điểm của ngành công nghiệp đó.
B. ngành công nghiệp năng lượng.
C. ngành nông – lâm – thủy sản, vì ngành này cung cấp nguồn nguyên liệu chủ yếu cho công nghiệp.
D. khai thác, vì không có ngành này thì không có vật tư.
Câu 10:
Đặc điểm phân bố của ngành công nghiệp khai thác là
A. bao giờ cũng gắn với vùng nguyên liệu.
B. gắn với những nơi giao thông phát triển để dễ vận chuyển.
C. gắn với thị trường tiêu thụ.
D. nằm thật xa các khu dân cư.
Câu 11:
Các ngành dệt, nhuộm, sản xuất giấy thường phân bố gần nguồn nước là do
A. tiện để tiêu thụ sản xuất.
B. các ngành này sử dụng nhiều nước.
C. tiện cho các ngành này khi đưa nguyên liệu vào sản xuất.
D. nước là phụ gia không thể thiếu.
Câu 12:
Với tính chất đa dạng của khí hậu, kết hợp với các tập đoạn cây trồng, vật nuôi phong phú là cơ sở để phát triển ngành nào sau đây?
A. Công nghiệp hóa chất.
B. Công nghiệp năng lượng.
C. Công nghiệp chế biến thực phẩm.
D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 13:
Ngành công nghiệp nào sau đây cần nhiều đến đội ngũ lao động kĩ thuật cao?
A. Dệt – may.
B. Giày – da.
C. Công nghiệp thực phẩm.
D. Điện tử - tin học.
Câu 14:
Ngành công nghiệp dệt – may, da – giày thường phân bố ở những nơi có nguồn lao động dồi dào vì
A. Ngành này đòi hỏi nhiều lao động có trình độ.
B. Ngành này đòi hỏi nhiều lao động có chuyên môn sâu.
C. Ngành này sử dụng nhiều lao động nhưng không đòi hỏi trình độ công nghệ và chuyên môn cao.
D. Sản phẩm của ngành này phục vụ ngay cho người lao động.
Câu 1:
Ngành công nghiệp nào sau đây được cho là tiền đề của tiến bộ khoa học kĩ thuật?
A. Luyện kim.
B. Hóa chất.
C. Năng lượng.
D. Cơ khí.
Câu 2:
Ngành công nghiệp năng lượng bao gồm những phân ngành nào sau đây?
A. Khai thác dầu khí, công nghiệp luyện kim và cơ khí.
B. Công nghiệp điện lực, hóa chất và khai thác than.
C. Khai thác gỗ, khai thác dầu khí và công nghiệp nhiệt điện.
D. Khai thác than, khai thác dầu khí và công nghiệp điện lực.
Câu 3:
Ngành khai thác than có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nhiên liệu cho
A. Nhà máy chế biến thực phẩm.
B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim.
D. Nhà máy thủy điện, nhà máy điện hạt nhân.
Câu 4:
Khoáng sản nào sau đây được coi là "vàng đen" của nhiều quốc gia?
A. Than.
B. Dầu mỏ.
C. Sắt.
D. Mangan.
Câu 5:
Từ dầu mỏ người ta có thể sản xuất ra được nhiều loại sản phẩm khác nào sau đây?
A. Hóa phẩm, dược phẩm.
B. Hóa phẩm, thực phẩm.
C. Dược phẩm, thực phẩm.
D. Thực phẩm, mỹ phẩm.
Câu 6:
Nhận định nào sau đây không phải là vai trò của nhanh công nghiệp điện lực?
A. Đẩy mạnh tiến bộ khoa học-kĩ thuật.
B. Là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại.
C. Là mặt hàng xuất khẩu có giá trị của nhiều nước.
D. Đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh của con người.
Câu 7:
Ở nước ta, ngành nghiệp nào cần được ưu tiên đi trước một bước?
A. Điện lực.
B. Sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Chế biến dầu khí.
D. Chế biến nông-lâm-thủy sản.
Câu 8:
Loại than nào sau đây có trữ lượng lớn nhất thế giới?
A. Than nâu.
B. Than đá.
C. Than bùn.
D. Than mỡ.
Câu 9:
Những nước nào sau đây có sản lượng khai thác than lớn?
A. Đang phát triển.
B. Có trữ lượng than lớn.
C. Có trữ lượng khoáng sản lớn.
D. Có trình độ công nghệ cao.
Câu 10:
Ở nước ta, vùng than lớn nhất hiện đang khai thác là
A. Lạng Sơn.
B. Hòa Bình.
C. Quảng Ninh.
D. Cà Mau.
Câu 11:
Dầu mỏ tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây?
A. Bắc Mĩ.
B. Châu Âu.
C. Trung Đông.
D. Châu Đại Dương.
Câu 12:
Nước nào sau đây có sản lượng khai thác dầu mỏ lớn?
A. Hoa Kì.
B. A-rập Xê-út.
C. Việt Nam.
D. Trung Quốc.
Câu 13:
Ở nước ta hiện nay, dầu mỏ đang khai thác nhiều ở vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 14:
Nhìn vào sản lượng điện bình quân theo đầu người có thể đanh giá được điều nào sau đây?
A. Tiềm năng thủy điện của một nước.
B. Sản lượng than khai thác của một nước.
C. Tiềm năng dầu khí của một nước.
D. Trình độ phát triển và văn minh của đất nước.
Câu 15:
Sản lượng điện trên thế giới tập trung chủ yếu ở các nước
A. có tiềm năng dầu khí lớn.
B. phát triển và những nước công nghiệp mới.
C. có trữ lượng than lớn.
D. có nhiều sông lớn.
Câu 16:
Nước nào sau đây có sản lượng điện bình quân theo đầu người lớn?
A. Na-uy.
B. Trung Quốc.
C. Ấn Độ.
D. Cô-oét.
Câu 17:
Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sản lượng điện trên thế giới năm 2002 và năm 2015.
B. Cơ cấu sử dụng năng lượng thế giới năm 2002 và năm 2015.
C. Cơ cấu sản lượng điện bình quân đầu người thế giới năm 2002 và năm 2015.
D. Cơ cấu sản lượng điện thế giới năm 2002 và năm 2015.
Câu 1:
Ngành nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới?
A. Công nghiêp cơ khí.
B. Công nghiệp năng lượng.
C. Công nghiệp điện tử - tin học.
D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 2:
Nhận định nào sau đây không khải là đặc điểm của ngàng công nghiệp điện tử - tin học?
A. Ít gây ô nhiễm môi trường.
B. Không chiếm diện tích rộng.
C. Không tiêu thụ nhiều kim loại, điện, nước.
D. Không yêu cầu cao về trình độ lao động.
Câu 3:
Sản phẩm của ngành công nghiệp điện tử - tin học bao gồm có
A. Máy công cụ, thiết bị điện tử, thiết bị viễn thông.
B. Thiết bị điện tử, máy cắt gọt kim loại, máy tính.
C. Máy tinh, thiết bị điện tử, điện tử tiêu dùng, thiết bị viễn thông.
D. Thiết bị viễn thông, thiết bị điện tử, máy cắt gọt kim lại, máy tính.
Câu 4:
Ti vi màu, cát sét, đồ chơi điện tử, đầu đĩa là sản phẩm của nhóm ngành công nghiệp điện tử tin học nào sau đây?
A. Máy tính.
B. Thiết bị điện tử.
C. Điện tử viễn thông.
D. Điện tử tiêu dùng.
Câu 5:
Thiết bị công nghệ, phần mềm là sản phẩm của nhóm ngành công nghiệp điện tử - tin học nào sau đây?
A. Máy tính.
B. Thiết bị điện tử.
C. Điện tử tiêu dùng.
D. Thiết bị viễn thông.
Câu 6:
Quốc gia và khu vực nào sau đây đứng đầu thế giới về linh vực công nghiệp điện tử - tin học?
A. ASEAN, Ca-na-da, Ấn Độ.
B. Hoa Kì, Nhật Bản, EU.
C. Hàn Quốc, Ô-xtrây-li-a, Xin-ga-po.
D. Hoa Kì, Trung Quốc, Nam Phi.
Câu 7:
Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng bao gồm có
A. Thịt, cá hộp và đông lạnh, rau quả sấy.
B. Dệt-may, chế biến sữa, sanh-sứ-thủy tinh.
C. Nhựa, sanh-sứ-thủy tinh, nước giải khát.
D. Dệt-may, da giầy, nhựa, sanh-sứ-thủy tinh.
Câu 8:
Nhận định nào dưới đây không phải là vai trò của ngàng công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
A. Giải quyết công ăn việc làm cho nhiều lao động.
B. Nâng cao chất lượng cuộc sống con người.
C. Không có khả năng xuất khẩu.
D. Phục vụ cho nhu cầu con người.
Câu 9:
Ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chịu ảnh hưởng nhiều bởi
A. Việc sử dụng nhiên liệu, chi phí vận chuyển.
B. Thời gian và chi phí xây dựng tốn kém.
C. Lao động, nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
D. Nguồn nhiên liệu và thị trường tiêu thụ.
Câu 10:
Ngành công nghiệp nào sau đây là ngành chủ đạo và quan trọng của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
A. Nhựa.
B. Da giầy.
C. Dệ-may.
D. Sanh-sứ-thủy tinh.
Câu 11:
Phát triển công nghiệp dệt - may sẽ có tác động mạnh tới ngành công nghiệp nặng nào sau đây?
A. Hóa chất.
B. Luyện kim.
C. Cơ khí.
D. Năng lượng.
Câu 12:
Cuộc cách mạng công nghiệp trên thế giới được đánh dấu bởi sự ra đời của
A. Ô tô.
B. Máy dệt.
C. Máy bay.
D. Máy hơi nước.
Câu 13:
Ngành dệt - may hiện nay có đặc điểm phân bố thế nào?
A. Chủ yếu ở châu Âu.
B. Chủ yếu ở châu Á.
C. Chủ yếu ở châu Mĩ.
D. Ở nhiều nước trên thế giới.
Câu 14:
Trên thế giới, các nước có ngành dệt - may phát triển là
A. Liên bang Nga, U-gan-đa, Nam Phi, Tây Ban Nha.
B. Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kì, Nhật Bản.
C. Mê-hi-cô, Hàn Quốc, Lào, Cam-pu-chia.
D. A-rập Xê-út, Ê-ti-ô-pi-a, Kê-ni-a, Xu-đăng.
Câu 15:
Nguyên liệu chủ yếu của công nghiệp thực phẩm là sản phẩm của ngành nào sau đây?
A. Khai thác gỗ, khai thác khoáng sản.
B. Khai thác khoáng sản, thủy sản.
C. Trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản.
D. Khai thác gỗ, chăn nuôi và thủy sản.
Câu 16:
Sự phát triển của công nghiệp thực phẩm sẽ có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của ngành nào sau đây?
A. Luyện kim.
B. Nông nghiệp.
C. Xây dựng.
D. Khai thác khoáng sản.
Câu 17:
Sản phẩm của ngành công nghiệp thực phẩm không bao gồm ngành nào sau đây?
A. Hàng dệt - may, da giầy, nhựa.
B. Thịt, cá hộp và đông lạnh.
C. Rau quả sấy và đóng hộp.
D. Sữa, rượu, bia, nước giải khát.
Câu 18:
Ngành công nghiệp thực phẩm hiện nay phân bố ở
A. châu Âu và châu Á.
B. mọi quốc gia trên thế giới.
C. châu Phi và châu Mĩ.
D. châu Đại Dương và châu Á.
Câu 1:
Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đơn giản nhất là
A. Vùng công nghiệp.
B. Khu công nghiệp tập trung.
C. Điểm công nghiệp.
D. Trung tâm công nghiệp.
Câu 2:
Nhận định nào sau đây không phải là đặc điểm chính của khu công nghiệp tập trung?
A. Có rảnh giới rõ ràng, vị trí thuận lợi.
B. Đồng nhất với một điểm dân cư.
C. Tập trung tương đối nhiều xí nghiệp.
D. Sản xuất các sản phẩm để tiêu dùng, xuất khẩu.
Câu 3:
Một trong những đặc điểm chính của khu công nghiệp tập trung là
A. có các xí nghiệp hạt nhân.
B. bao gồm 1 đến 2 xí nghiệp đơn lẻ.
C. không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp.
D. có các xí nghiệp hỗ trợ sản xuất công nghiệp.
Câu 4:
Bao gồm khu công nghiệp, điểm công nghiệp và nhiều xí nghiệp công nghiệp có mối liên hệ chặt chẽ về sản xuất, kĩ thuật, công nghệ là đặc điểm của
A. Điểm công nghiệp.
B. Vùng công nghiệp.
C. Trung tâm công nghiệp.
D. Khu công nghiệp tập trung.
Câu 5:
Nhận định nào sau đây là một trong những đặc điểm của vùng công nghiệp?
A. Đồng nhất với một điểm dân cư.
B. Có ranh giới rõ ràng, vị trí thuận lợi .
C. Có các ngành phục vụ và bổ trợ.
D. Khu công nghiệp tập trung.
Câu 6:
Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất?
A. Điểm công nghiệp.
B. Khu công nghiệp tập trung.
C. Trung tâm công nghiệp.
D. Vùng công nghiệp.
Câu 7:
Có ranh giới địa lí xác định là một trong những đặc điểm của hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây?
A. Điểm công nghiệp.
B. Khu công nghiệp tập trung.
C. Trung tâm công nghiệp.
D. Vùng công nghiệp.
Câu 8:
Sự tập hợp của nhiều điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp có mối liên hệ về sản xuất và có những nét tương đồng trong quá trình hình thành công nghiệp là đặc điểm của
A. Điểm công nghiệp.
B. Khu công nghiệp tập trung.
C. Trung tâm công nghiệp.
D. Vùng công nghiệp.
Câu 9:
Ở các nước đang phát triển châu Á, trong đó có Việt Nam, phổ biến hình thức khu công nghiệp tập trung vì
A. Đạt được hiệu quả kinh tế - xã hội cao.
B. Có nguồn lao động dồi dào, trình độ cao.
C. Có nhiều ngành nghề thủ công truyền thống.
D. Có nguồn tài nguyên khóang sản phong phú.
Câu 10:
Có một vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo nên hướng chuyên môn hóa, đó là đặc điểm nổi bật của hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây?
A. Vùng công nghiệp.
B. Điểm công nghiệp.
C. Trung tâm công nghiệp.
D. Khu công nghiệp tập trung.
Câu 11:
Nhận định nào sau đây không phải là đặc điểm của điểm công nghiệp?
A. Đồng nhất với một điểm dân cư.
B. Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp.
C. Có một vài ngành tạo nên hướng chuyên môn hóa.
D. Gồm 1 đến 2 xí nghiệp gần nguồn nguyên – nhiên liệu.
Câu 12:
Cho sơ đồ sau:
Sơ đồ trên phù hợp với hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây?
A. Điểm công nghiệp.
B. Khu công nghiệp tập trung.
C. Trung tâm công nghiệp.
D. Vùng công nghiệp.
Câu 13:
Cho sơ đồ sau:
Sơ đồ trên phù hợp với hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây?
A. Điểm công nghiệp.
B. Khu công nghiệp tập trung.
C. Trung tâm công nghiệp.
D. Vùng công nghiệp.
Câu 14:
Cho sơ đồ sau:
Sơ đồ trên phù hợp với hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây?
A. Điểm công nghiệp.
B. Khu công nghiệp tập trung.
C. Trung tâm công nghiệp.
D. Vùng công nghiệp.
Câu 15:
Cho sơ đồ sau:
Sơ đồ trên phù hợp với hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây?
A. Điểm công nghiệp.
B. Vùng công nghiệp.
C. Trung tâm công nghiệp.
D. Khu công nghiệp tập trung.
.........................
.........................
.........................