200 Câu hỏi trắc nghiệm Chương 1: Việt Nam từ thời nguyên thủy đến thế kỉ X (có lời giải)


Haylamdo biên soạn và sưu tầm câu hỏi trắc nghiệm Chương 1: Việt Nam từ thời nguyên thủy đến thế kỉ X mới nhất được biên soạn bám sát chương trình Lịch sử 10 giúp bạn học tốt môn Lịch sử hơn.

200 Câu hỏi trắc nghiệm Chương 1: Việt Nam từ thời nguyên thủy đến thế kỉ X có lời giải

Câu 1:

Liên hệ với kiến thức phần lịch sử thế giới (thời nguyên thủy), trên đất nước Việt Nam đã tìm thấy dấu vết sớm nhất của

     A. loài Vượn cổ

B. Người tối cổ

     C. Người hiện đại

D. Người tinh khôn

Xem lời giải »


Câu 2:

Dấu tích của Người tối cổ được tìm thấy trên đất nước ta có niên đại cách ngày nay

A. 40 vạn – 50 vạn năm

B. 30 vạn – 40 vạn năm

C. 20 vạn – 30 vạn năm

D. 10 vạn – 20 vạn năm

Xem lời giải »


Câu 3:

Nguyên liệu chủ yếu mà Người tối cổ ở Việt Nam sử dụng để chế tác công cụ lao động là

A. đá

B. xương thú

C. gỗ

D. đồng

Xem lời giải »


Câu 4:

Phương thức kiếm sống của Người tối cổ ở Việt Nam là

     A. săn bắt, buôn bán

B. trao đổi, buôn bán

     C. săn bắt, hái lượm

D. trồng trọt, chăn nuôi

Xem lời giải »


Câu 5:

Người tối cổ ở Việt Nam sinh sống thành

     A. các thị tộc

B. từng nhóm nhỏ

C. từng gia đình

D. từng bầy

Xem lời giải »


Câu 6:

Công cụ do người tối cổ chế tác có đặc điểm gì?

     A. Công cụ đá được ghè đẽo thô sơ

B. Công cụ đá ghè đẽo có hình thù rõ ràng

C. Công cụ đá ghè đẽo, mài cẩn thận

D. Công cụ chủ yếu bằng xương, tre, gỗ

Xem lời giải »


Câu 7:

Nội dung phản ánh đúng về địa bàn phân bố của người tối cổ trên đất nước ta?

     A. Ở miền núi phía Bắc nước ta ngày nay

B. Ở miền Bắc và miền Trung nước ra ngày nay

C. Chủ yếu ở miền Nam nước ta ngày nay

D. Ở nhiều địa phương trên cả nước

Xem lời giải »


Câu 8:

Xã hội nguyên thủy trên đất nước Việt Nam phát triển lên giai đoạn công xã thị tộc tức tương ứng với sự xuất hiện của

       A. Người tối cổ

B. Người tinh khôn

C. nhà nước

D. loài Vượn cổ

Xem lời giải »


Câu 9:

Điểm khác biệt về cuộc sống của cư dân Sơn Vi so với cư dân Núi Đọ là

     A. sống thành từng bầy gồm 3 – 4 thế hệ

B. kiếm sống bằng phương thức săn bắt hái lượm

C. sống thành các thị tộc ven bờ sông, suối

D. biết trồng trọt và chăn nuôi các loại thú nhỏ

Xem lời giải »


Câu 10:

Cuộc sống của cư dân văn hóa Hòa Bình có điểm gì khác so với cư dân văn hóa Sơn Vi?

A. Quần tụ nhau lại thành các bầy người.

B. Sống trong các hang động, mái đá gần nguồn nước

C. Lấy săn bắt, hái lượm làm nguồn sống chính

D. Đã có một nền nông nghiệp sơ khai

Xem lời giải »


Câu 11:

Công cụ của cư dân Hòa Bình và Bắc Sơn có nét đặc trưng là

       A. công cụ bằng đá được ghè đẽo với hình thù rõ ràng

B. công cụ bằng đá được ghè đẽo ở rìa cạnh tạo thành lưỡi

C. công cụ bằng đá được ghè đẽo nhiều hơn, lưỡi đã được mài sắc

D. đa số công cụ được làm bằng xương, tre, gỗ

Xem lời giải »


Câu 12:

Cách đây khoảng 5000 – 6000 năm, hoạt động kinh tế chủ yếu của cư dân cổ trên đất nước ta là

     A. săn bắn, hái lượm

     B. săn bắt, hái lượm, đánh cá

C. trồng rau, củ, quả

D. nông nghiệp trồng lúa

Xem lời giải »


Câu 13:

Cách đây 5000 – 6000 năm, sự xuất hiện của cuốc đá đã tạo ra sự thay đổi gì trong cuộc sống của người nguyên thủy trên đất nước ta?

     A. Khiến năng suất lao động tăng gấp đôi

B. Làm cho đời sống vật chất được ổn định và cải thiện vượt bậc

C. Khiến sống vật chất và tinh thần được nâng cao

D. Mở ra nhiều phương thức kiếm sống so với thời kì trước

Xem lời giải »


Câu 14:

Nội dung nào không phản ánh thành tựu thuộc giai đoạn cách mạng đá mới ở Việt Nam?

A. Kĩ thuật mài ra đời và phát triển

B. Nông nghiệp trồng lúa nước xuất hiện

C. Con người biết chế tác và sử dụng đồ trang sức

D. Con người phát minh ra lửa

Xem lời giải »


Câu 15:

Đến nền văn hóa nào trên đất nước ta, người nguyên thủy biết kĩ thuật làm gốm?

A. Văn hóa Hòa Bình

B. Văn hóa Bắc Sơn

C. Văn hóa Phùng Nguyên

D. Văn hóa Sơn Vi

Xem lời giải »


Câu 16:

Nền văn hóa trên đất nước Việt Nam không thuộc thời đá mới là

A. văn hóa Hòa Bình

B. văn hóa Sơn Vi

C. văn hóa Phùng Nguyên

D. văn hóa Bắc Sơn

Xem lời giải »


Câu 17:

Nội dung nào không phản ánh đúng bước phát triển của các bộ lạc sinh sống trên đất nước ta khoảng 3000 – 4000 năm trước đây?

         A. Đạt đến trình độ phát triển cao kĩ thuật chế tác đá và làm đồ gốm

B. Đã bắt đầu biết sử dụng nguyên liệu đồng và thuật luyện kim để chế tạo công cụ

C. Nghề nông trồng lúa trở nên phổ biến ở nhiều thị tộc

D. Đã có sự trao đổi, mua bán các sản phẩm giữa các thị tộc, bộ lạc

Xem lời giải »


Câu 18:

Điểm mới trong công cụ của người nguyên thủy trên đất nước ta khoảng 3000 – 4000 năm trước đây so với giai đoạn trước là gì?

A. Công cụ bằng đá rất phong phú và nhiều chủng loại  

B. Xuất hiện công cụ, đồ đựng bằng gốm

C. Sử dụng các công cụ bằng tre, gỗ, xương, sừng

D. Xuất hiện những công cụ bằng đồng

Xem lời giải »


Câu 19:

Nền văn hóa mở đầu thời đại đồ đồng trên đất nước ta là

A. văn hóa Phùng Nguyên

B. văn hóa Hòa Bình

C. văn hóa Sơn Vi

D. văn hóa Bắc Sơn

Xem lời giải »


Câu 20:

Những nền văn hóa tiêu biểu mở đầu thời đại kim khí và nông nghiệp trồng lúa trên đất nước ta là

A. văn hóa Hòa Bình - Bắc Sơn – Sa Huỳnh – Phùng Nguyên

B. văn hóa Phùng Nguyên – Sa Huỳnh – Đồng Nai

C. văn hóa Sơn Vi – Phùng Nguyên – Sa Huỳnh – Đồng Nai

D. văn hóa Sơn Vi – Hòa Bình, Bắc Sơn – Sa Huỳnh – Đồng Nai

Xem lời giải »


Câu 21:

Hãy ghép mốc thời thời gian ở cột bên trái với nền văn hóa ở cột bên phải cho phù hợp

A. 1 – c, 2 – b, 3 – a.

B. 1 – b, 2 – a, 3 – c

C. 1 – a, 2 – b, 3 – c

D. 1 – b, 2 – c, 3 – a

Xem lời giải »


Câu 22:

Hãy ghép nền văn hóa ở cột bên trái với công cụ sản xuất ở cột bên phải cho phù hợp:

Nền văn hóa Công cụ

1. Văn hóa Hòa Bình, Bắc Sơn.

2. Văn hóa Núi Đọ.

3. Văn hóa Phùng Nguyên, Sa Huỳnh, Đồng Nai.

a) Rìu đá được ghè đẽo thô sơ.

b) Rìu đá được ghè đẽo nhiều hơn, đã được mài ở lưỡi.

c) Công cụ bằng đồng

 

A. 1 – c, 2 – b, 3 – a

B. 1 – b, 2 – a, 3 – c

C. 1 – a, 2 – b, 3 – c

D. 1 – b, 2 – c, 3 – a

Xem lời giải »


Câu 23:

Hãy ghép nội dung ở cột bên trái với cột bên phải sao cho phù hợp hoạt động kinh tế của người nguyên thủy trên đất nước ta

A. 1 – c, 2 – b, 3 – a

B. 1 – b, 2 – a, 3 – c

C. 1 – a, 2 – b, 3 – c

D. 1 – b, 2 – c, 3 – a

Xem lời giải »


Câu 24:

Nội dung nào phản ánh các nền văn hóa tiêu biểu thể hiện các giai đoạn phát triển chính của thời nguyên thủy trên đất nước ta?

A. Núi Đọ (Người tối cổ – đá cũ) Hòa Bình, Bắc Sơn (Người tinh khôn – đá mới) Phùng Nguyên (mở đầu thời đại đồng thau)

B. Sơn Vi (Người tối cổ – sơ kì đá cũ) Núi Đọ (Người tối cổ – hậu kì đá cũ) Phùng Nguyên (Người tinh khôn – hậu kì đá mới)

C. Núi Đọ (Người tối cổ – đá cũ) Sơn Vi (Người tinh khôn – đá mới) Hòa Bình, Bắc Sơn (Người tinh khôn – hậu kì đá mới)

D. Núi Đọ (Người tối cổ – đá cũ) Hòa Bình, Bắc Sơn (Người tinh khôn – đá mới) Đông Sơn (mở đầu thời đại kim khí)

Xem lời giải »


Câu 1:

Thời gian xuất hiện của nền văn hóa Đông Sơn là

A. đầu thiên niên kỉ II TCN

B. giữa thiên niên kỉ I TCN

C. đầu thiên niên kỉ I TCN

D. đầu thiên niên kỉ I SCN

Xem lời giải »


Câu 2:

Chất liệu phổ biến để chế tác công cụ lao động của cư dân Đông Sơn là

A. đồng thau

B. đồng đỏ

C. sắt

D. đá

Xem lời giải »


Câu 3:

Công cụ lao động bằng kim loại xuất hiện đã tạo điều kiện cho người Việt cổ

A. khai thác vùng đồng bằng châu thổ ven sông thành những cánh đồng màu mỡ để phát triển nghề nông trồng lúa nước

B. khai phá và biến vùng đất đai khô rắn ở miền núi thành những vùng cây lâu năm có giá trị kinh tế cao

C. lựa chọn các loại cây ăn quả là cây trồng chính

D. sống định cư lâu dài trong các làng bản

Xem lời giải »


Câu 4:

Nội dung nào không phản ánh đúng hoạt động kinh tế của cư dân Đông Sơn?

A. Nghề nông trồng lúa nước

B. Săn bắn, chăn nuôi, đánh cá

C. Buôn bán

D. Nghề thủ công

Xem lời giải »


Câu 5:

Hoạt động kinh tế của cư dân Đông Sơn có gì khác so với cư dân Phùng Nguyên?

A. Nông nghiệp trồng lúa nước là nghề bổ trợ

B. Thủ công nghiệp trở thành nghề chính

C. Có hoạt động buôn bán, trao đổi giữa các vùng

D. Có sự phân công lao động giữa nông nghiệp và thủ công nghiệp

Xem lời giải »


Câu 6:

Nghề thủ công nổi tiếng của cư dân Đông Sơn là

A. đúc đồng

B. đục đá, khảm trai

C. làm đồ gốm

D. chế tác đồ thủy tinh

Xem lời giải »


Câu 7:

Nội dung nào không phản ánh đúng những biến đổi về mặt xã hội thời kì văn hóa Đông Sơn?

A. Sự giải thể của công xã thị tộc

B. Sự ra đời của công xã nông thôn

C. Xuất hiện gia đình nhỏ theo chế độ phụ hệ

D. Mâu thuẫn xã hội nảy sinh

Xem lời giải »


Câu 8:

Nội dung nào nhận xét đúng điểm khác biệt về tình hình xã hội thời Đông Sơn so với thời Phùng Nguyên?

A. Đã có sự phân hóa giàu - nghèo trong xã hội

B. Mức độ phân hóa xã hội ngày càng phổ biến hơn

C. Sự phân hóa xã hội chưa sâu sắc

D. Chưa có sự phân hóa xã hội

Xem lời giải »


Câu 9:

Nền văn hóa nào là tiền đề cho sự ra đời của quốc gia Văn Lang?

A. Văn hóa Hòa Bình

B. Văn hóa Đông Sơn

C. Văn hóa Hoa Lộc

D. Văn hóa Sa Huỳnh

Xem lời giải »


Câu 10:

Nội dung nào không phản ánh đúng cơ sở dân đến sự ra đời sớm của Nhà nước Văn Lang – Âu Lạc?

A. Yêu cầu phát triển việc buôn bán với các tộc người khác

B. Yêu cầu của hoạt động thị thủy và thủy lợi để phục vụ nông nghiệp

C. Yêu cầu của công cuộc chống giặc ngoài xâm

D. Những chuyển biến căn bản trong đời sống kinh tế - xã hội

Xem lời giải »


Câu 11:

Nội dung nào phản ánh đúng tổ chức nhà nước thời Văn Lang - Âu Lạc?

A. Vua – Lạc Hầu, Lạc tướng – Lạc dân

B. Vua – vương công, quý tộc – Bồ chính

C. Vua - Lạc hầu, Lạc tướng – Bồ chính

D. Vua Hùng – Lạc hầu, Lạc tướng – Tù trưởng

Xem lời giải »


Câu 12:

Người đứng đầu các bộ ở Văn Lang – Âu Lạc là

A. Lạc hầu

B. Lạc tướng

C. Quan lang

D. Bồ chính

Xem lời giải »


Câu 13:

Người cai quản các làng, xóm thời kì Văn Lang - Âu Lạc là

A. nhà vua

B. Lạc hầu

C. Lạc tướng

D. Bồ chính

Xem lời giải »


Câu 14:

Đặc điểm của nhà nước Văn Lang - Âu Lạc là

A. bộ máy nhà nước khá hoàn chỉnh từ trung ương đến địa phương

B. bộ máy nhà nước phức tạp với nhiều bộ phận, đứng đầu là vua

C. còn đơn giản sơ khai, chưa hoàn chỉnh, nhưng là tổ chức điều hành một quốc gia

D. nhà nước ra đời sớm nhất ở khu vực châu Á

Xem lời giải »


Câu 15:

Nhà nước Âu Lạc là

A. sự kế tục nhà nước Văn Lang nhưng mở rộng hơn về lãnh thổ và hoàn chỉnh hơn về tổ chức

B. một nhà nước riêng biệt, không có điểm gì chung so với nhà nước Văn Lang

C. sự thu hẹp của nhà nước Văn Lang về mặt lãnh thổ và tổ chức

D. một nhà nước của tộc người lai giữa người Việt và người Hán

Xem lời giải »


Câu 16:

Các tầng lớp chính trong xã hội Văn Lang - Âu Lạc là

A. vua – quan lại – lạc dân

B. vua – quý tộc – lạc dân

C. vua, quý tộc – dân tự do – nô tì

D. quý tộc – dân tự do

Xem lời giải »


Câu 17:

Nguồn lương thực chính của cư dân Văn Lang - Âu Lạc là

A. lúa mạch

B. gạo nếp, gạo tẻ

C. ngô, khoai, sắn

D. lúa mì

Xem lời giải »


Câu 18:

Tín ngưỡng phổ biến của cư dân Văn Lang - Âu Lạc là

A. sùng bái người có công

B. thờ cúng tổ tiên

C. sùng bái tự nhiên

D. sùng bái con người

Xem lời giải »


Câu 1:

Nét đặc sắc trong tín ngưỡng của người Việt cổ là

A. có các nghi thức cầu mùa, cầu cho mưa thuận gió hòa

B. sùng bái các hiện tượng tự nhiên

C. tín ngưỡng phồn thực

D. tục thờ cúng tổ tiên và những người có công

Xem lời giải »


Câu 2:

Trên đất nước ta, quốc gia Lâm Ấp - Champa được hình thành ở khu vực

A. miền Trung

B. miền Nam

C. miền Bắc và Bắc Trung Bộ

D. miền Trung và Nam Trung Bộ

Xem lời giải »


Câu 3:

Cơ sở hình thành nhà nước Lâm Ấp - Champa là

A. văn hóa Phùng Nguyên

B. văn hóa Hoa Lộc

C. văn hóa Sa Huỳnh

D. văn hóa Bàu Tró

Xem lời giải »


Câu 4:

Nước Lâm Ấp - Champa được hình thành vào thời gian nào?

A. Thế kỉ I

B. Thế kỉ II

C. Thế kỉ III

D. Thế kỉ IV

Xem lời giải »


Câu 5:

Người có công lập nước Lâm Ấp là

A. Chế Mân

B. Chế Củ

C. Chế Bồng Nga

D. Khu Liên

Xem lời giải »


Câu 6:

Kinh đô ban đầu của Champa là

A. Sinhapura

B. Inđrapura

C. Vigiaya

D. Tượng Lâm

Xem lời giải »


Câu 7:

Hoạt động kinh tế chủ yếu của cư dân Champa là

A. thủ công nghiệp

B. nông nghiệp trồng lúa nước

C. chăn nuôi gia súc

D. buôn bán đường biển

Xem lời giải »


Câu 8:

Nghề thủ công rất phát triển ở Champa và còn để lại nhiều dấu tích đến tận ngày nay là

A. nghề xây dựng

B. nghề làm gốm

C. nghề luyện kim

D. nghề làm đồ trang sức

Xem lời giải »


Câu 9:

Thể chế chính trị của vương quốc Champa là

A. thể chế chiếm hữu nô lệ

B. thể chế quân phiệt

C. thể chế quân chủ

D. thể chế quân chủ lập hiến

Xem lời giải »


Câu 10:

Các đơn vị hành chính của Champa gồm

A. tỉnh, châu, huyện, xã

B. phủ, huyện, tổng, xã

C. châu, huyện, làng

D. tỉnh, phủ, châu

Xem lời giải »


Câu 11:

Xã hội Champa bao gồm các tầng lớp

A. vua, quý tộc, nông dân phụ thuộc, nô tì

B. quý tộc, dân tự do, nông dân lệ thuộc, nô lệ

C. vua, tướng lĩnh quân sự, tăng lữ, nông dân, nô tì

D. quý tộc, nông dân, thợ thủ công, thương nhân, nô tì

Xem lời giải »


Câu 12:

Thành tựu văn hóa nào của cư dân Champa còn tồn tại đến ngày nay và được công nhận là Di sản văn hóa thế giới?

A. Tượng thần Hinđu

B. Chùa Một Cột

C. Thánh địa Mỹ Sơn

D. Phố cổ Hội An

Xem lời giải »


Câu 13:

Quốc gia cổ được hình thành trên cơ sở văn hóa Óc Eo là

A. Vương quốc Chân Lạp

B. Vương quốc Phù Nam

C. Vương quốc Óc Eo

D. Vương quốc Lan Xang

Xem lời giải »


Câu 14:

Quốc gia cổ Phù Nam được hình thành vào khoảng

A. thế kỉ I

B. thế kỉ II

C. thế kỉ III

D. thế kỉ IV

Xem lời giải »


Câu 15:

Hoạt động kinh tế phổ biến của cư dân Phù Nam là

A. sản xuất thủ công nghiệp, kết hợp đánh cá, săn bắn và khai thác hải sản

B. nghề nông trồng lúa, thủ công nghiệp, ngoại thương đường biển

C. sản xuất thủ công nghiệp, buôn bán đường sông

D. sản xuất thủ công nghiệp, khai thác hải sản, ngoại thương đường biển

Xem lời giải »


Câu 16:

Các tầng lớp chính trong xã hội Phù Nam bao gồm

A. quý tộc, địa chủ, nông dân

B. quý tộc, bình dân, nô lệ

C. quý tộc, tăng lữ, nông dân, 

D. quý tộc tăng lữ, bình dân, nô tì

Xem lời giải »


Câu 17:

Điểm khác biệt về đời sống kinh tế của vương quốc Phù Nam so với các quốc gia khác trên đất nước Việt Nam là

A. sản xuất nông nghiệp trồng lúa nước

B. ngoại thương đường biển rất phát triển

C. sản xuất thủ công nghiệp phát triển

D. có sự phân công giữa nông nghiệp và thủ công nghiệp

Xem lời giải »


Câu 18:

Điểm tương đồng trong đời sống kinh tế của cư dân Văn Lang - Âu Lạc và Champa, Phù Nam là

A. làm nông nghiệp trồng lúa, kết hợp với một số nghề thủ công

B. phát triển đánh bắt, chăn nuôi và ngoại thương đường biển

C. kĩ thuật xây tháp và kĩ thuật luyện kim đăc biệt phát triển

D. chủ yếu sản xuất thủ công nghiệp và buôn bán đường biển

Xem lời giải »


Câu 19:

Nét tương đồng về văn hóa của các quốc gia cổ đại trên đất nước Việt Nam là

A. có chữ viết từ sớm

B. ở nhà sàn, ăn trầu

C. có tục nhuộm răng, săm mình

D. chú trọng xây dựng đền tháp thờ thần

Xem lời giải »


......................................................................

......................................................................

......................................................................

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử 10 có lời giải hay khác: