Top 50 bài tập Giao thoa ánh sáng (mới nhất)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm 50 bài tập Giao thoa ánh sáng Vật lý 12 mới nhất được biên soạn bám sát chương trình Vật lý 12 giúp các bạn học tốt môn Vật lý hơn.
Bài tập Giao thoa ánh sáng
Câu 1:
Yếu tố nào sau đây của ánh sáng đơn sắc quyết định màu của nó?
A. Bước sóng trong môi trường
B. Tần số
C. Tốc độ truyền sóng
D. Cường độ của chùm ánh sáng
Câu 2:
Khi một chùm sáng đơn sắc truyền qua các môi trường, đại lượng không thay đổi là:
A. tần số
B. bước sóng
C. tốc độ
D. cường độ
Câu 3:
Chiết suất của môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc trong một chùm ánh sáng trắng:
A. nhỏ khi tần số ánh sáng lớn
B. lớn khi tần số ánh sáng lớn
C. tỉ lệ nghịch với tần số ánh sáng
D. tỉ lệ thuận với tần số ánh sáng
Câu 4:
Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hiệu đường đi của các sóng từ hai khe S1, S2 đến vân tối thứ ba kể từ vân trung tâm có trị số là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 6:
Trong thí nghiệm giao thoa Y – âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, nếu tăng khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 thì hệ vân giao thoa thu được trên màn có
A. khoảng vân tăng.
B. số vân tăng.
C. hệ vân chuyển động dãn ra hai phía so với vân sáng trung tâm.
D. số vân giảm.
Câu 7:
Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong không khí là 0,651 µm và trong chất lỏng trong suốt là 0,465 . Chiết suất của chất lỏng trong thí nghiệm đối với ánh sáng đó là:
A. 1,35
B. 1,4
C. 1,45
D. 1,48
Câu 8:
Tiến hành thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y – âng trong không khí, khoảng vân đo được là i. Nếu đặt toàn bộ thí nghiệm trong nước có chiết suất n thì khoảng vân là
A. i
B. ni
C. i/n
D. n/i
Câu 9:
Chiếu ánh sáng đơn sắc vào hai khe của thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y – âng cách nhau 1 mm thì trên màn phía sau hai khe, cách mặt phẳng chứa hai khe 1,3 m ta thu được hệ vân giao thoa, khoảng cách từ vân trung tâm đến vân sáng bậc 5 là 4,5 mm. Ánh sáng chiếu tới thuộc vùng màu:
A. đỏ
B. vàng
C. lục
D. tím
Câu 10:
Trong thí nghiệm Y –âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 1,2 m. Khoảng vân đo được trên màn là i = 0,8 mm. Để khoảng vân đo được bằng 1,2 mm, ta cần dịch chuyển màn quan sát một khoảng là:
A. 1,2 m ra xa mặt phẳng chứa hai khe
B. 0,6 m ra xa mặt phẳng chứa hai khe
C. 0,3 m lại gần mặt phẳng chứa hai khe
D. 0,9 m lại gần mặt phẳng chứa hai khe
Câu 11:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có λ1 = 0,6 µ và 2 = 0,4 µm vào khe Y-âng. Khoảng giữa hai khe a = 1 mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2 m. Khoảng cách ngắn nhất giữa các vị trí trên màn có hai vân sáng trùng nhau là
A. 4,8 mm.
B. 3,2 mm.
C. 2,4 mm.
D. 9,6 mm.
Câu 12:
Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng trong vùng MN trên màn quan sát, người ta đếm được 13 vân sáng với M và N là hai vân sáng ứng với bước sóng 1 = 0,42 µm. Giữ nguyên điều kiện thí nghiệm, thay nguồn sáng đơn sắc với bước sóng 2 = 0,63 m thì số vân sáng trên đoạn có chiều dài bằng MN trên màn là
A. 12.
B. 13.
C. 8.
D. 9.
Câu 13:
Trong thí nghiệm Y –âng về giao thoa ánh sáng, chiếu ánh sáng trắng (bước sóng từ 0,4 đến 0,76 µm) vào hai khe Y – âng. Biết khoảng các giữa hai khe là 0,5 mm và khoảng cách từ 2 khe đến màn là 1 m. Bức xạ đơn sắc nào dưới đây không cho vân sáng tại điểm cách vân trung tâm 5,4 mm ?
A.
B.
C.
D.
Câu 14:
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y –âng với ánh sáng trắng (có bước sóng từ 0,4 đến 0,76 ), khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m, bề rộng quang phổ bậc 2 thu được trên màn là 1,5 mm. Khoảng cách giữa hai khe là
A. 0,72 mm
B. 0,96 mm
C. 1,11 mm
D. 1,15 mm
Câu 15:
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng như hình vẽ bên, hai lăng kính P, P' được làm bằng cùng một chất, đều có góc chiết quang nhỏ và bằng . Các khoảng cách từ nguồn, từ màn đến hệ hai thấu kính lần lượt là d1, d2. Kích thước của các lăng kính rất nhỏ so với các khoảng cách này. Nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng. Khoảng vân quan sát được trên màn là i. Chiết suất của lăng kính có giá trị xác định bằng công thức:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 16:
Thực hiện giao thoa ánh sáng với ba bức xạ thấy được có bước sóng 1 = 0,4; 2 = 0,5; 3 = 0,6. Trên màn hứng các vân giao thoa, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với vân sáng trung tâm, số vị trí mà ở đó chỉ có một bức xạ cho vân sáng là
A. 27.
B. 34.
C. 14.
D. 20.
Câu 17:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 , khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn, gọi M và N là hai điểm ở hai phía so với vân sáng trung tâm và cách vân sáng trung tâm lần lượt là 6,84 mm và 4,64 mm. Số vân sáng trong khoảng MN là
A. 6
B. 3
C. 8
D. 2
Câu 18:
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng 0,5. Biết a = 0,5 mm, D = 1 m. Bề rộng trường giao thoa là 13 mm. Số vân sáng trên trường giao thoa là:
A. 13
B. 14
C. 12
D. 15
Câu 19:
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 . Tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm). Hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến điểm M bằng
A. 1,5
B. 1,8
C. 2,1
D. 1,2
Câu 20:
Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng của các bức xạ với bước sóng
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 21:
Tiến hành thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y‒âng với nguồn ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 . Biết khoảng cách giữa hai khe sáng là 2 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, tại một điểm cách vân trung tâm một khoảng 2,25 mm là
A. vân tối thứ 5.
B. vân tối thứ 4.
C. vân sáng bậc 5.
D. vân sáng bậc 4.
Câu 22:
Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,42 . Biết khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,6 m và khoảng cách giữa ba vân sáng kế tiếp là 2,24 mm. Khoảng cách giữa hai khe sáng là
A. 0,3 mm
B. 0,6 mm
C. 0,45 mm
D. 0,75 mm
Câu 23:
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng = 480 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trường giao thoa có bề rộng L = 20 mm. Số vân sáng quan sát được trên màn là:
A. 11
B. 13
C. 15
D. 17
Câu 24:
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng bằng hai bức xạ đơn sắc đỏ 690 nm và lục 510 nm. Trên màn ta quan sát giữa hai vân sáng có màu cùng màu với vân sáng trung tâm ta quan sát được số vân sáng đơn sắc là:
A. 37
B. 38
C. 39
D. 40
Câu 25:
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, hai khe sáng được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng . Khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn hứng ảnh là 90 cm. Điểm M cách vân trung tâm 0,6 cm bức xạ cho vân sáng có bước sóng ngắn nhất bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 26:
Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 27:
Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 vào hai khe. Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liền kề bằng
A. 0,45 mm.
B. 0,8 mm.
C. 0,4 mm.
D. 1,6 mm.
Câu 1:
Hiện tượng giao thoa sóng ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn:
A. Đơn sắc
B. Cùng màu sắc
C. Kết hợp
D. Cùng cường độ sáng
Câu 2:
Ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng để đo:
A. Vận tốc của ánh sáng
B. Bước sóng của ánh sáng
C. Chiết suất của một môi trường
D. Tần số ánh sáng
Câu 3:
Trong hiện tượng giao thoa với khe y-âng, khoảng cách giữa hai nguồn là a, khoảng cách từ hai nguồn đến màn là D, x là khoảng cách từ 0 đến vân sáng ở M. Hiệu đường đi được xác định bằng công thức nào trong các công thức sau:
A.
B.
C.
D.
Câu 4:
Hai nguồn sáng kết hợp là hai nguồn phát ra hai sóng:
A. Có cùng tần số và hiệu số pha ban đầu của chúng không đổi
B. Đồng pha
C. Có cùng tần số
D. Đơn sắc và có hiệu số pha ban đầu của chúng thay đổi
Câu 5:
Công thức để xác định vị trí vân sáng trên màn trong hiện tượng giao thoa:
A.
B.
C.
D.
Câu 6:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Khi nguồn sóng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng thì khoảng vân giao thoa trên màn là i. Hệ thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 7:
Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân sẽ:
A. Giảm đi khi tăng khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát
B. Giảm đi khi tăng khoảng cách hai khe
C. Không thay đổi khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát
D. Tăng lên khi tăng khoảng cách giữa hai khe
Câu 8:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát
A. Khoảng vân tăng lên
B. Khoảng vân giảm xuống
C. Vị trí vân trung tâm thay đổi
D. Khoảng vân không thay đổi
Câu 9:
Trong thí nghiệm Y-âng, vân tối thứ nhất xuất hiện ở trên màn tại các vị trí cách vân sáng trung tâm là:
A.
B.
C.
D.
Câu 10:
Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 600nm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Khoảng vân quan sát trên mà có giá trị bằng:
A. 0,9mm
B. 0,3mm
C. 1,5mm
D. 1,2mm
Câu 11:
Trong thí nghiệm Y-âng, vân sáng bậc hai xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 12:
Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, người ta sử dụng nguồn sáng gồm các ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng, chàm và lam. Vân sáng gần vân trung tâm nhất là vân sáng của ánh sáng màu
A. Vàng
B. Lam
C. Đỏ
D. Chàm
Câu 1:
Trong thí nghiệm giao thoa sóng ánh sáng với khoảng cách giữa hai khe là . Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là . Hai khe được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Vị trí vân sáng bậc hai trên màn là:
A.
B.
C.
D.
Câu 2:
Trong thí nghiệm Y-âng người ta dùng hai bức xạ đơn sắc có bước sóng và . Trên màn quan sát kể từ vân trung tâm người ta thấy vân sáng bậc 4 của trùng với vân sáng bậc 7 của . Bước sóng có giá trị:
A.
B.
C.
D.
Câu 3:
Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khi dùng ánh sáng có bước sóng thì khoảng vân trên màn là i. Nếu thay ánh sáng trên bằng ánh sáng có bước sóng (giữ nguyên các điều kiện khác) thì khoảng vân trên màn sẽ là:
A. 0,8i
B. 0,9i
C. 1,8i
D. 1,25i
Câu 4:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, nếu giữ nguyên bước sóng, giữ nguyên khoảng cách giữa hai khe ; đồng thời tăng khoảng cách từ mặt phẳng chứa đến màn lên 2 lần thì khoảng vân sẽ:
A. Giảm 2 lần
B. Tăng 2 lần
C. Tăng 4 lần
D. Giảm 4 lần
Câu 5:
Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là và . Trên màn quan sát có vân sáng bậc 12 của trùng với vân sáng bậc 10 của . Tỉ số bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 6:
Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng, trong đó a = 0,3 mm; D = 1m; 600nm. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 2 và bậc 5 nằm cùng bên vân sáng trung tâm là
A. 6mm
B. 3mm
C. 8mm
D. 5mm
Câu 7:
Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng đến khe Yâng với . Mặt phẳng chứa cách màn . Tại M trên màn E cách vân trung tâm một khoảng là vân sáng hay vân tối, bậc mấy?
A. Vân sáng bậc 3
B. Vân tối thứ 3
C. Vân sáng thứ 4
D. Vân tối thứ 4
Câu 8:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng 450nm, khoảng cách giữa hai khe là 3mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn là:
A. 0,50 mm
B. 0,75 mm
C. 0,375 mm
D. 0,45 mm
Câu 9:
Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 ở cùng phía với nhau so với vân sáng trung tâm là:
A. 4i
B. 3i
C. 7i
D. 6i
Câu 10:
Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 bên này đến vân sáng bậc 4 bên kia so với vân sáng trung tâm là:
A. i
B. 7i
C. 4i
D. 6i
Câu 11:
Thực hiện thí nghiệm Y-âng trong không khí, thu được khoảng vân trên màn là i = 0,6 mm. Lập lại thí nghiệm như trên nhưng trong nước chiết suất thì đo được khoảng vân trên màn là
A. 0,48mm
B. 0,55mm
C. 0,45mm
D. 0,62mm
Câu 12:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc khoảng cách giữa hai khe là 1 (mm), khoảng cahcs từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 (m). Tại điểm M trên màn quan sát cách vân trung tâm 9 (mm) có vân sáng bậc 10. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:
A. 480 (nm)
B. 640 (nm)
C. 540 (nm)
D. 600 (nm)
Câu 13:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 14:
Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng. Hai khe Y-âng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ đến . Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ ngay sát vạch sáng trắng trung tâm là:
A. 0,38 mm
B. 0,45 mm
C. 0,5 mm
D. 0,55 mm
Câu 15:
Trong thí nghiệm Iâng khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ đến . Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc hai và bậc ba có bề rộng là:
A. 0,38mm
B. 1,14mm
C. 0,76mm
D. 1,52mm
Câu 1:
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng và . Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân trung tâm, số vân sáng khác màu với vân trung tâm là:
A. 13
B. 12
C. 11
D. 10
Câu 2:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm, bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là 600nm. Trên màn quan sát, khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân tối thứ 6 ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm là 0,45cm. Khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát là:
A. 1,0m
B. 1,26m
C. 1,76m
D. 2,0m
Câu 3:
Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe bằng 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát D = 2m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ với bước sóng và . Xét trên bề rộng trường giao thoa L = 3,27 cm, số vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là:
A. 10 vân
B. 11 vân
C. 12 vân
D. 13 vân
Câu 4:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn, khoảng cách hai khe không đổi. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là D thì khoảng vân trên màn hình là 1mm. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát lần lượt là và thì khoảng vân tương ứng trên màn là i và 2i. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là thì khoảng vân trên màn là:
A. 2,5mm
B. 3mm
C. 3,5mm
D. 2mm
Câu 5:
Trong thì nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn phát ánh sáng gồm các bức xạ đơn sắc có bước sóng trong khoảng đến . Trên màn, tại điểm cách vân trung tâm 3,3 mm có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 6:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng và bức xạ màu lam có bước sóng . Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có số vân sáng đơn sắc của hai bức xạ trên là:
A. 2 vân đỏ và 4 vân lam.
B. 3 vân đỏ và 5 vân lam.
C. 4 vân đỏ và 2 vân lam.
D. 5 vân đỏ và 3 vân lam.
Câu 7:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, trên màn quan sát thu được khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là L. Tịnh tiến màn 36cm theo phương vuông góc với màn tới vị trí mới thì khoảng cách giữa 11 vân sáng liên tiếp cũng là L. Khoảng cách giữa màn và mặt phẳng chứa hai khe lúc đầu là:
A. 1,8m
B. 2m
C. 1,5m
D. 2,5m
Câu 8:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,6mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đền màn quan sát là 2m. Trên màn, hai điểm M và N nằm khác phía so với vân sáng trung tâm, cách trung tâm lần lượt 0,5mm và 8,0mm. Trong khoảng giữa M và N (không tính M và N) có:
A. 6 vân sáng và 5 vân tối
B. 5 vân sáng và 6 vân tối
C. 6 vân sáng và 6 vân tối
D. 5 vân sáng và 5 vân tối
Câu 9:
Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng , đến khe Yâng , với . Mặt phẳng chứa cách màn D = 1m. Chiều rộng vùng giao thoa quan sát được L = 13mm. Tìm số vân sáng và vân tối quan sát được?
A. 13 sáng, 14 tối
B. 11 sáng, 12 tối
C. 12 sáng, 13 tối
D. 10 sáng, 11 tối
Câu 10:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng . Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm (chính giữa) một khoảng 5,4mm có vân sáng bậc (thứ):
A. 3
B. 6
C. 2
D. 4
Câu 11:
Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, có a = 1mm, D = 2m. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng thì trên màn quan sát có những vị trí tại đó có vân sáng của hai bức xạ trùng nhau gọi là vân trùng. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân trùng bằng:
A. 1,2mm
B. 6,0mm
C. 1,0mm
D. 12,0mm
Câu 12:
Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với a = 3mm, D = 2,5m, . M, N là hai điểm trên màn nằm hai bên của vân sáng trung tâm và cách vân sáng trung tâm lần lượt là 2,1 mm và 5,9 mm. Số vân sáng quan sát được từ M đến N là:
A. 19
B. 18
C. 17
D. 2
Câu 13:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Trên màn quan sát, trên đoạn thẳng MN dài 20mm (MN vuông góc với hệ vân giao thoa) có 10 vân tối, M và N là vị trí của hai vân sáng. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng thì tại M là vị trí của một vân giao thoa, số vân sáng trên đoạn MN lúc này là:
A. 7
B. 5
C. 8
D. 6
Câu 14:
Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách hai khe là 0,8mm. Giao thoa thực hiện với ánh sáng đơn sắc có bước sóng thì tại điểm M cách vân sáng trung tâm 1mm là vị trí vân sáng bậc 2. Nếu dịch màn xa thêm một đoạn 20cm theo phương vuông góc với mặt phẳng hai khe thì tại M là vị trí vân tối thứ 2. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 15:
Thực hiện giao thoa ánh sáng với thiết bị của Y-âng, khoảng cách giữa hai khe a = 2mm, từ hai khe đến màn là D = 2m. Người ta chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng . Quan sát điểm M trên màn ảnh, cách vân trung tâm 3mm. Tại M bức xạ cho vân sáng có bước sóng dài nhất bằng
A. 528nm
B. 690nm
C. 658nm
D. 750nm
Câu 1:
Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1m. Trên màn, hai điểm A và B là vị trí hai vân sáng đối xứng nhau qua vân trung tâm, C cũng là vị trí một vân sáng. Biết A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng vuông góc với các vân giao thoa, AB = 6mm và BC = 4mm. Giá trị của bằng
A. 500nm
B. 700nm
C. 600nm
D. 400nm
Câu 2:
Thực hiện thí nghiệm giao thoa khe I-âng với nguồn bức xạ đơn sắc. Điểm M trên màn quan sát có vân sáng bậc 2. Từ vị trí ban đầu của màn, ta dịch chuyển màn ra xa hai khe một đoạn 40cm thì tại M quan sát thấy vân tối thứ 2. Từ vị trí ban đầu của màn, ta dịch chuyển màn lại gần hai khe một đoạn 40cm thì tại M quan sát thấy:
A. Vân sáng bậc 3
B. Vân sáng bậc 4
C. Vân tối thứ 4
D. Vân tối thứ 3
Câu 3:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu ta dùng ánh sáng đơn sắc màu vàng bước sóng 600nm thì đoạn MN (đối xứng hai bên vân sáng trung tâm) ta quan sát được 13 vân sáng. Trong đó tại M và N là các vân sáng. Nếu ta dùng ánh sáng đơn sắc màu xanh có bước sóng 500nm thì trên MN ta quan sát được bao nhiêu vân sáng
A. 13
B. 11
C. 15
D. 17
Câu 4:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Chiếu vào hai khe ánh sáng có bước sóng từ 475nm đến 760nm. Trên màn, M và N là hai vị trí cùng bên và gần vân trung tâm nhất, tại M có đúng 3 bức xạ cho vân tối, tại N có đúng 3 bức xạ cho vân sáng. Khoảng cách từ M đến N là
A. 5,225mm
B. 0,487mm
C. 4,75mm
D. 0,635mm
Câu 5:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân trên màn là 1,2mm. Trong khoảng giữa hai điểm N và M trên màn ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 2mm và 4,5mm, quan sát được:
A. 2 vân sáng và 2 vân tối
B. 3 vân sáng và 2 vân tối
C. 2 vân sáng và 3 vân tối
D. 2 vân sáng và 1 vân tối
Câu 6:
Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380m đến 760m. M là một điểm trên màn, cách vân trung tâm 2 cm. Trong các bức xạ cho vân sáng tại M, tổng giữa bức xạ có bước sóng dài nhất và bức xạ có bước sóng ngắn nhất là
A. 570nm
B. 760nm
C. 417nm
D. 1099nm
Câu 7:
Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, người ta thấy khoảng vân tăng thêm 0,3mm khi dời màn để khoảng cách giữa màn và hai khe thay đổi một đoạn 0,5m. Biết hai khe cách nhau là a = 1mm. Bước sóng của ánh sáng đã sử dụng là?
A.
B.
C.
D.
Câu 8:
Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng và vào khe Young thì trên đoạn AB ở trên màn quan sát thấy tổng cộng 19 vân sáng, trong đó có 6 vân sáng đơn sắc của riêng bức xạ , 9 vân sáng đơn sắc của riêng bức xạ . Ngoài ra, hai vân sáng ngoài cùng thì tại A và B khác màu với hai loại vân sáng đơn sắc trên. Bước sóng bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 9:
Trong thí nghiệm Y-âng, chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng và . Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm nằm cùng một phía so với vân trung tâm. Biết tại điểm M trùng với vị trí vân sáng bậc 5 của bức xạ , tại điểm N trùng với vị trí vân sáng bậc 14 của bức xạ . Tính số vân sáng quan sát được trên khoảng MN (không kể M, N)?
A. 10
B. 9
C. 8
D. 7
Câu 10:
Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng, khe S được chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng và là ánh sáng đơn sắc màu cam (có dải bước sóng từ đến ). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng liên tiếp trùng màu với vân trung tâm có 3 vân màu cam. Giá trị bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 11:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng chiếu vào khe F phát ra đồng thời hai bức xạ nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy có bước sóng và . Trên màn quan sát, xét về một phía so với vân sáng trung tâm, trong khoảng từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 17 của bức xạ có 3 vị trí mà vân sáng của hai bức xạ trên trùng nhau và tổng số vân sáng đếm được trong vùng này nhỏ hơn 32. Giá trị của là:
A. 440 nm
B. 660 nm
C. 720 nm
D. 600 nm
Câu 12:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,2m. Nguồn S phát áng sáng trắng có bước sóng từ đến . Tần số lớn nhất của bức xạ đơn sắc cho vân sáng tại điểm M trên màn cách vân trung tâm một đoạn 2,7mm là:
A.
B.
C.
D.
Câu 13:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc (đỏ), (lam). Trên màn hứng vân giao thoa, trong đoạn giữa 3 vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm có số vân đỏ và lam là:
A. 4 vân đỏ, 6 vân lam
B. 6 vân đỏ, 4 vân lam
C. 7 vân đỏ, 9 vân lam
D. 9 vân đỏ, 7 vân lam
Câu 14:
Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách hai khe là 1mm, khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn ảnh là 1m. Nguồn sáng S phát ra ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng từ đến . Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 4mm bức xạ ứng với bước sóng không cho vân sáng là:
A.
B.
C.
D.
Câu 15:
Một nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc màu đỏ có bước sóng và bức xạ màu cam có bước sóng chiếu vào khe I-âng. Trên màn người ta quan sát thấy giữa vân sáng cùng màu và gần nhất so với vân trung tâm có 8 vân màu cam. Bước sóng của bực xạ là:
A.
B.
C.
D.