1500 câu hỏi trắc nghiệm Vật lí 12 có đáp án năm 2024
Haylando biên soạn và sưu tầm tổng hợp 1500 câu hỏi trắc nghiệm Vật Lí 12 năm 2024 chọn lọc, có đáp án chi tiết với các câu hỏi trắc nghiệm đa dạng đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng được biên soạn theo từng bài học sẽ giúp học sinh ôn luyện, củng cố lại kiến thức để đạt điểm cao trong các bài thi môn Vật Lí lớp 12.
Câu 1: Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa là: x = - 5cos(10πt + π/6) cm. Chọn đáp án đúng:
A. Biên độ A = -5 cm
B. Pha ban đầu φ = π/6 (rad)
C. Chu kì T = 0,2 s
D. Li độ ban đầu x0 = 5 cm
- Viết lại phương trình:
- Do đó ta có:
Chọn đáp án C
Câu 2: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 6cos2(4πt + π/6) cm. Quãng đường vật đi được trong 0,125 s kể từ thời điểm t = 0 là:
A. 6cm B. 4,5cm
C. 7,5cm D. 9cm
-Phương trình:
- Mà t = 0,125 = T/2 nên S = 2.3 = 6 cm
Chọn đáp án A
Câu 3: Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì 1,25 s và biên độ 5 cm. Tốc độ lớn nhất của chất điểm là:
A. 25,1 cm/s. B. 2,5 cm/s.
C. 63,5 cm/s. D. 6,3 cm/s.
Chọn đáp án A
Câu 4: Một vật dao động điều hoà với chu kì T, biên độ bằng 5 cm. Quãng đường vật đi được trong 2,5T là:
A. 10 cm. B. 50 cm.
C. 45 cm. D. 25 cm.
- Ta có:
Chọn đáp án B
Câu 5: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = Acos (ωt + φ). Vận tốc của vật có biểu thức là:
A. v = ωAcos (ωt +φ).
B. v = –ωAsin (ωt +φ).
C. v = –Asin (ωt +φ).
D. v = ωAsin (ωt +φ).
Chọn đáp án B
Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa dọc trục Ox với phương trình x = 10cos2πt (cm). Quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là:
A. 10 cm. B. 30 cm.
C. 40 cm. D. 20 cm.
Chọn đáp án C
Câu 7: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos10t (t tính bằng s). Tại t = 2 s, pha của dao động là:
A. 10 rad. B. 40 rad.
C. 20 rad. D. 5 rad.
- Pha dao động của vật tại t = 2 s là: 10.2 = 20 rad
Chọn đáp án C
Câu 8: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cosπt (cm,s). Tốc độ của vật có giá trị cực đại là bao nhiêu?
A. –5π cm/s. B. 5π cm/s.
C. 5 cm/s. D. 5/π cm/s.
Chọn đáp án B
Câu 9: Chọn một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng MN dài 6 cm với tần số 2 Hz. Chọn gốc thời gian là lúc chất điểm có li độ 3√3/2 cm và chuyển động ngược chiều với chiều dương mà mình đã chọn. Phương trình dao động của chất điểm là:
A. x = 3sin(4πt + π/3) cm
B. x = 3cos(4πt + π/6) cm
C. x = 3sin(4πt + π/6) cm
D. x = 3cos(4πt + 5π/6) cm
- Ta có:
- Tại t = 0 chất điểm ở x = 3√3/2 và đi theo chiều âm
Chọn đáp án B
Câu 10: Vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acosωt (cm). Sau khi dao động được 1/6 chu kì vật có li độ √3/2 cm. Biên độ dao động của vật là:
A. 2√2 cm B. √3 cm
C. 2 cm D. 4√2 cm
- Tại t = 0 vật ở vị trí x = + A
- Sau Δt = T/6 < T/2 vật ở vị trí x = √3/2 cm
Chọn đáp án B
Câu 11: Vật dao động điều hòa với phương trình gia tốc a = 40π2cos(2πt + π/2) cm/s2. Phương trình dao động của vật là
A. x = 6cos(2πt - π/4) cm
B. x = 10cos(2πt - π/2) cm
C. x = 10cos(2πt) cm
D. x = 20cos(2πt - π/2) cm
- Biên độ của dao động:
- Gia tốc biến thiên sớm pha π so với li độ nên:
- Phương trình dao động của vật:
Chọn đáp án B
Câu 12: Một vật dao động điều hòa với phương trình dạng cos. Chọn gốc tính thời gian khi vật đổi chiều chuyển động và khi đó gia tốc của vật đang có giá trị dương. Pha ban đầu là:
A. -π/2 B. -π/3
C. π D. π/2
- Vật đổi chiểu chuyển động tại vị trí biên:
- Gia tốc của vật đang có giá trị dương khi:
- Tại thời điểm ban đầu (t = 0):
Chọn đáp án C
Câu 13: Một vật dao động điều hòa với vận tốc góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5 cm thì nó có tốc độ là 25 cm/s. Biên độ dao động của vật là:
A. 5√2 cm B. 10 cm
C. 5,24 cm D. 5√3 cm
- Biên độ dao động của vật:
Chọn đáp án A
Câu 14: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật có tốc độ 10 cm/s thì có gia tốc 40√3 cm/s2. Tần số góc của dao động là:
A. 1 rad/s B. 4 rad/s
C. 2 rad/s D. 8 rad/s
- Áp dụng hệ thức độc lập giữa vận tốc và gia tốc:
Chọn đáp án B
Câu 15: Chất điểm dao động điểu hòa trên đoạn MN = 4 cm, với chu kì T = 2s. Chọn gốc thời gian khi chất điểm có li độ x = -1 cm, đang chuyển động theo chiều dương. Phương trình dao động là:
- Biên độ dao động:
- Tần số góc:
- Pha ban đầu:
+ Tại thời điểm ban đầu t = 0 :
- Phương trình dao động của vật:
Chọn đáp án A
Trắc nghiệm Con lắc lò xo có đáp án năm 2024
Câu 1: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m1 = 300 g dao động điều hòa với chu kì 1s. Nếu thay vật nhỏ có khối lượng m1 bằng vật nhỏ có khối lượng m2 thì con lắc dao động với chu kì 0,5 s. Giá trị m2 bằng:
A. 100 g. B. 150 g.
C. 25 g. D. 75 g.
Chọn đáp án D
Câu 2: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật nhỏ của con lắc ở vị trí cân bằng, lò xo có độ dài 44 cm. Lấy g = 10 m/s2; π2 = 10. Chiều dài tự nhiên của lò xo là:
A. 40 cm. B. 36 cm.
C. 38 cm. D. 42 cm.
Chọn đáp án A
Câu 3: Một con lắc lò xo thẳng đứng, đầu dưới treo vật m dao động theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo với phương trình x = 2cosωt (cm) (gốc tọa độ tại vị trí cân bằng.
- Biết tại vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn lớn hơn 2 cm. Tỉ số giữa lực cực đại và cực tiểu tác dụng vào điểm treo trong quá trình dao động là 3. Lấy gia tốc trọng trường g = π2 m/s2. Tần số góc dao động của vật là:
A. 5π rad/s. B. 10π rad/s.
C. 2,5π rad/s. D. 5 rad/s.
- Lực đạt cực đại khi ở vị trí biên dưới:
- Vì Δl > A nên lực đạt cực tiểu khi vật ở vị trí biên âm:
- Suy ra:
Chọn đáp án A
Câu 4: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có vật khối lượng 0,5 kg, độ cứng của lò xo 100 N/m. Chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Lấy g = 10 m/s2. Khi vật có li độ + 2 cm, lực tác dụng của lò xo vào điểm treo có độ lớn
A. 3 N và hướng xuống.
B. 3 N và hướng lên.
C. 7 N và hướng lên.
D. 7 N và hướng xuống.
- Khi vật ở li độ + 2 cm thì lò xo dãn 7 cm so với chiều dài lúc đầu.
- Lực tác dụng của lò xo vào điểm treo chính bằng lực đàn hồi của lò xo:
- Theo địn luật III Niuton thì lực này hướng xuống vì lực đàn hối hướng lên.
Chọn đáp án D
Câu 5: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật dao động m. Sau khi kích thích cho vật dao động điều hòa thì trong 1 chu kì khoảng thời gian mà lực kéo về ngược chiều lực đàn hồi tác dụng lên vật gấp đôi thời gian lò xo bị nén trong một chu kì và bằng 2/15 s.
- Tính A. Lấy g = 10 m/s2 = π2 m/s2.
- Vì lò xo treo thẳng đứng và có thời gian bị nén nên A > Δl.
- Thời gian lực kéo về ngược chiều với lực đàn hồi ứng với vật dao động từ vị trí cân bằng đến vị trí lò xo không biến dạng (tại A) và từ B về VTCB.
- Thời gian lò xo bị nén ứng với vật dao động từ A đến B:
- Từ (1) và (2):
Chọn đáp án A
Câu 6: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động đều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acos(ωt + φ). Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp con lắc có động năng bằng thế năng là 0,1 s. Lấy π2 = 10. Khối lượng vật nhỏ bằng
A. 400 g. B. 40 g.
C. 200 g. D. 100 g.
- Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp Wđ = Wt là:
Chọn đáp án A
Câu 7: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ 5 cm và chu kì 0,5 s trên mặt phẳng nằm ngang. Khi vật nhỏ của con lắc có tốc độ v thì người ta giữ chặt một điểm trên lò xo, vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ 2,25 cm và chu kì 0,25 s. Giá trị của v gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 50 cm/s. B. 60 cm/s.
C. 70 cm/s. D. 40 cm/s.
- Tại thời điểm giữ, lò xo dãn 1 đoạn Δl0, khi đó phần lò xo không tham gia vào quá trình dao động sau khi giữ có độ dãn Δl.
- Phần lò xo không tham gia vào quá trình dao động sau khi giữ là:
- Ta xem như lò xo bị cắt nên:
- Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng ta có:
- Áp dụng công thức độc lập ta có:
⇒ Gần với giá trị của đáp án A nhất.
Chọn đáp án A
Câu 8: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với chu kì T, vật dao động có khối lượng m. Độ cứng lò xo là:
A. 2π2m/T2. B. 0,25mT2/π2.
C. 4π2m/T2. D. 4π2m/T.
- Ta có:
Chọn đáp án C
Câu 9: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng vào điểm J tại nơi có gia tốc rơi tự do 10 (m/s2). Khi vật dao động điều hòa thì lực nén cực đại lên điểm treo J là 2 N còn lực kéo cực đại lên điểm treo J là 4 N. Gia tốc cực đại của vật dao động là:
- Ta có:
- Lập tỉ số (1) và (2) ta được: A = 3Δl
Chọn đáp án D
Câu 10: Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Nâng vật lên đến vị trí lò xo không biến dạng và thả không vận tốc ban đầu thì vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo, khi vận tốc của vật là 1 m/s thì gia tốc của vật là 5 m/s2. Lấy gia tốc trọng trường 10 m/s2. Tần số góc có giá trị là:
A. 2 rad/s. B. 3 rad/s.
C. 4 rad/s. D. 5√3 rad/s.
- Vì đưa vật lên đến độ cao lúc không bị biến dạng nên biên độ A = Δl.
- Áp dụng công thức độc lập của v và a ta có:
Chọn đáp án D
Câu 11: Cho một lò xo có chiều dài tự nhiên OA = 50 cm, độ cứng 20 N/m. Treo lò xo OA thẳng đứng, O cố định. Móc quả nặng m = 1 kg vào điểm C của lò xo. Cho quả nặng dao động theo phương thẳng đứng. Biết chu kì dao động của con lắc là 0,628 s. Điểm C cách điểm O một khoảng bằng:
A. 20 cm. B. 7,5 cm.
C. 15 cm. D. 10 cm.
- Ta có:
- Lò xo lí tưởng nên:
- Lúc lò xo chưa treo vật thì:
OC = l = 10 cm
- Vậy điểm C cách điểm O một khoảng bằng 10cm.
Chọn đáp án D
Câu 12: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5 cm, ở thời điểm t + T/4 vật có tốc độ 50 cm/s. Giá trị của m bằng:
A. 0,5 kg. B. 1,2 kg.
C. 0,8 kg. D. 1,0 kg.
- Từ thời điểm t đến thời điểm t + T/4 thì góc quay thêm là: Δφ + π/2
- Ở thời điểm t + T/4:
luôn có:
Chọn đáp án D
Câu 13: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn:
A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật.
B. hướng về vị trí biên.
C. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo.
D. hướng về vị trí cân bằng.
- Lực kéo về tác dụng lên vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
Chọn đáp án D
Câu 14: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là:
- Biên độ dao động: A = 10 cm
- Tần số góc:
Chọn đáp án C
Câu 15: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo trục x nằm ngang. Lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Khi vật có khối lượng m của con lắc đi qua vị trí có li độ x = 4 cm theo chiều âm thì thế năng của con lắc đó là bao nhiêu?
A. 8 J. B. 0,08 J.
C. –0,08 J. D. –8 J.
- Thế năng của con lắc lò xo là:
Chọn đáp án B
Trắc nghiệm Con lắc đơn có đáp án năm 2024
Câu 1: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2,2 s. Lấy g = 10 m/s2, π2 = 10. Khi giảm chiều dài dây treo của con lắc 21 cm thì con lắc mới dao động điều hòa với chu kì là
A. 2,0 s. B. 2,5 s.
C. 1,0 s. D. 1,5 s.
Chọn đáp án A
Câu 2: Một học sinh làm thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn. Khi đo chiều dài con lắc bằng một thước có chia độ đến milimet, kết quả đo 3 lần chiều dài sợi dây đều cho cùng một kết quả là 2,345m. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết là:
A. L = (2,345 ± 0,005) m.
B. L = (2345 ± 0,001) mm.
C. L = (2,345 ± 0,001) m.
D. L = (2,345 ± 0,0005) m.
- Vì cả 3 lần đo đều cho 1 kết quả nên:
- Sai số ngẫu nhiên ΔL = 0
- Sai số của thiết bị là ΔL’ = 1 mm = 0,001 m
⇒ L = (2,345 ± 0,001) m.
Chọn đáp án C
Câu 3: Một con lắc đơn có chiều dài 40 cm dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 với biên độ góc 0,02 rad. Tốc độ của con lắc khi dây treo thẳng đứng là:
A. 4 cm/s. B. 4 m/s.
C. 10 cm/s. D. 10 m/s.
- Khi dây treo thẳng đứng thì tốc độ đạt cực đại:
Chọn đáp án A
Câu 4: Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động của con lắc là:
A. 0,5 s. B. 2 s.
C. 1 s. D. 2,2 s.
- Chu kì dao động con lắc đơn là:
Chọn đáp án D
Câu 5: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ ( α0 < 15°). Ý nào sau đây là sai đối với chu kì của con lắc?
A. Chu kì phụ thuộc chiều dài con lắc.
B. Chu kì phụ thuộc gia tốc trọng trường nơi có con lắc.
C. Chu kì phụ thuộc biên độ dao động.
D. Chu kì không phụ thuộc vào khối lượng của con lắc.
- Chu kì con lắc đơn là:
→ T không phụ thuộc vào biên độ dao động.
Chọn đáp án C
Câu 6: Một con lắc đơn gồm một dây kim loại nhẹ dài 1 m, dao động điều hoà với biên độ góc 0,2 rad trong một từ trường đều mà cảm ứng từ có hướng vuông góc với mặt phẳng dao động của con lắc và có độ lớn 1T. lấy gia tốc trọng trường 10 m/s2. Tính suất điện động cực đại xuất hiện trên thanh treo con lắc:
A. 0,45 V. B. 0,63 V.
C. 0,32 V. D. 0,22 V.
- Ta có:
Chọn đáp án C
Câu 7: Tại cùng một nơi trên mặt đất, nếu chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn chiều dài l là 2 s thì chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn chiều dài 2l là:
- Ta có:
Chọn đáp án A
Câu 8: Hai con lắc đơn (với tần số góc dao động điều hòa lần lượt là 10π/9 rad/s và 10π/8 rad/s) được treo ở trần một căn phòng. Khi các vật nhỏ của hai con lắc đang ở vị trí cân bằng, đồng thời truyền cho chúng các vận tốc cùng hướng sao cho hai con lắc dao động điều hòa với cùng biên độ góc, trong hai mặt phẳng song song với nhau. Tìm khoảng thời gian kể từ lúc truyền vận tốc đến lúc hai dây treo song song nhau lần thứ 2014.
A. 1611,5 s. B. 14486,4 s.
C. 14486,8 s. D. 14501,2 s.
- Ta có phương trình dao động của 2 vật là:
- Khoảng thời gian chúng có cùng chiều dài từ thời điểm ban đầu là:
- Ta có: T1 = 1,8 s và T2 = 1,6 s.
- Xét :
- Lần thứ 2014 nên :
Chọn đáp án A
Câu 9: Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ:
A. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
C. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
D. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm.
- Khi đưa con lắc lên cao thì g giảm nên f sẽ giảm.
Chọn đáp án B
Câu 10: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chu kì của con lắc không thay đổi khi:
A. thay đổi chiều dài con lắc.
B. thay đổi gia tốc trọng trường.
C. tăng biên độ góc đến 30°.
D. thay đổi khối lượng của con lắc.
- Chu kì con lắc đơn dao động nhỏ là:
→ không phụ thuộc vào khối lượng.
Chọn đáp án D
Câu 11: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = 4 s, thời gian để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ cực đại là:
A. 2 s. B. 1,5 s.
C. 1 s. D. 0,5 s.
- Thời gian con lắc đi từ vị trí cân băng đến vị trí cực đại là:
Chọn đáp án C
Câu 12: Một con lắc đơn treo vào đầu một sợi dây mảnh bằng kim loại, vật nặng có khối lượng riêng D. Khi dao động nhỏ trong bình chân không thì chu kì dao động là T. Bỏ qua mọi ma sát, khi dao động nhỏ trong một chất khí có khối lượng riêng εD (ε << 1) thì chu kỳ dao động là.
- Công thức lực đẩy ác-si-mét :
- Công thức gần đúng:
Chọn đáp án B
Câu 13: Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc đơn. Nhận định nào sau đây là sai ?
A. Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có độ lớn nhỏ hơn trọng lượng của vật.
B. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật.
C. Chu kỳ dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó.
D. Khi khi góc hợp bởi phương dây treo con lắc và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả năng sẽ tăng.
- Độ lớn của lực căng dây treo có trường hợp nhỏ hơn trọng lượng.
Chọn đáp án B
Câu 14: Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao động của con lắc đơn lần lượt là l1, l2 và T1, T2. Biết T2 = 2T1. Hệ thức đúng là:
A. l1= 2l2. B. l1= 4l2.
C. l2 = 4l1. D. l2 = 2l1.
Chọn đáp án B
Câu 15: Con lắc đơn dao động nhỏ trong một điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống, vật nặng có điện tích dương; biên độ A và chu kỳ dao động T. Vào thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng thì đột ngột tắt điện trường. Chu kỳ và biên độ của con lắc khi đó thay đổi như thế nào? Bỏ qua mọi lực cản.
A. Chu kỳ tăng; biên độ giảm.
B. Chu kỳ giảm biên độ giảm.
C. Chu kỳ giảm; biên độ tăng.
D. Chu kỳ tăng; biên độ tăng.
- Khi con lắc đặt trong điện trường thì :
⇒Khi đột ngột ngắt điện trường thì chu kì dao động của con lắc tăng