X

500 bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12

Top 50 bài tập Năng lượng liên kết của hạt nhân. Phản ứng hạt nhân (mới nhất)


Haylamdo biên soạn và sưu tầm 50 bài tập Năng lượng liên kết của hạt nhân. Phản ứng hạt nhân Vật lý 12 mới nhất được biên soạn bám sát chương trình Vật lý 12 giúp các bạn học tốt môn Vật lý hơn.

Bài tập Năng lượng liên kết của hạt nhân. Phản ứng hạt nhân

Câu 1:

Năng lượng liên kết riêng là

A. năng lượng cần để giải phóng một nuclôn ra khỏi hạt nhân.

B. năng lượng cần để giải phóng một êlectron ra khỏi nguyên tử.

C. năng lượng liên kết tính trung bình cho một nuclôn trong hạt nhân.

D. là tỉ số giữa năng lượng liên kết và số hạt có trong nguyên tử.

Xem lời giải »


Câu 2:

Năng lượng liên kết của một hạt nhân

A. có thể có giá trị dương hoặc âm.

B. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững.

C. có thể có giá trị bằng 0.

D. tỉ lệ với khối lượng hạt nhân.

Xem lời giải »


Câu 3:

Hạt nhân bền vững hơn nếu

A. có năng lượng liên kết riêng lớn hơn.

B. có năng luợng liên kết riêng nhỏ hơn.

C. có nguyên tử số (A) lớn hơn.

D. có độ hụt khối nhỏ hơn.

Xem lời giải »


Câu 4:

Lực hạt nhân là

A. lực từ.

B. lực tương tác giữa các nuclôn.

C. lực điện.

D. lực điện từ.

Xem lời giải »


Câu 5:

Khi bắn phá hạt nhân nitơ N714 bằng nơtron thì tạo ra đồng vị Bo (Bo511) và một hạt

A. nơtron.

B. proton.

C. hạt α.

D. nơtrinô.

Xem lời giải »


Câu 6:

Trong phản ứng hạt nhân p+F919X+αX là hạt nhân của nguyên tố

A. nito

B. nêon

C. cacbon

D. oxi

Xem lời giải »


Câu 7:

Gọi m là khối lượng, Δm là độ hụt khối, A là số nuclôn của hạt nhân nguyên tử. Độ bền vững của hạt nhân được quyết định bởi đại lượng

A. m .

B. Δm.

C. m/A.

D. Δm/A.

Xem lời giải »


Câu 8:

Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật

A. bảo toàn số proton

B. bảo toàn số nơtron

C. bảo toàn số nuclôn

D. bảo toàn khối lượng

Xem lời giải »


Câu 9:

Trong phản ứng hạt nhân K1940A2040+XZA, X là hạt

A. notron.

B. bêta trừ.

C. bêta cộng.

D. đơteri.

Xem lời giải »


Câu 10:

Chọn phát biểu đúng về phản ứng hạt nhân.

A. Phản ứng hạt nhân là sự va chạm giữa hai nguyên tử.

B. Phản ứng hạt nhân không làm thay đổi nguyên tử số của hạt nhân.

C. Phản ứng hạt nhân là sự biến đổi của chúng thành những hạt nhân khác.

D. Phóng xạ không phải là phản ứng hạt nhân.

Xem lời giải »


Câu 11:

Biết khối lượng các hạt là: mp = 1,00728 u, mn = 1,00867 u, me = 0,000549 u. Độ hụt khối của hạt nhân C612

A. 12,09 u.

B. 0,0159 u.

C. 0,604 u.

D. 0,0957 u.

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho khối lượng hạt nhân sắt Fe2656 là 55,9207u, khối lượng êlectron là me = 0,000549u. Khối lượng của nguyên tử sắt Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lí 12 là

A. 55,934974u.

B. 55,951444u.

C. 56,163445u.

D. 55,977962u.

Xem lời giải »


Câu 13:

Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân α là 28,4 MeV của hạt nhân O816 là 128 MeV. Hạt nhân O816 bền vững hơn α vì

A. năng lượng liên kết của hạt nhân O816 lớn hơn hạt α

B. năng lượng liên kết của hạt nhân O816 lớn hơn số khối hạt  α

C. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân O816 lớn hơn hạt  α

D. điện tích của hạt nhân O816 lớn hơn hạt  α

Xem lời giải »


Câu 14:

Năng lượng liên kết của hạt nhân đơteri là 2,2 MeV và của He24 là 28 MeV. Nếu hai hạt nhân đơteri tổng hợp thành Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lí 12 thì năng lượng tỏa ra là

A. 30,2 MeV.

B. 25,8 MeV.

C. 23,6 MeV.

D. 19,2 MeV.

Xem lời giải »


Câu 15:

Năng lượng liên kết của các hạt nhân He24, D12, Ce58140, U92235 lần lượt là 28,3 MeV ; 2,2 MeV ; 1183 MeV và 1786 MeV. Hạt nhân bền vững nhất là

A. Ce58140

B. He24

C. D12

D. U92235

Xem lời giải »


Câu 16:

Khối lượng nguyên tử của Fe2656 là 55,934939 u. Biết khối lượng proton mp = 1,00728 u và mn = 1,0087. Lấy 1 = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lí 12

A. 7,49 MeV/nuclôn.

B. 7,95 MeV/ nuclôn.

C. 8,57 MeV/nuclôn.

D. 8,72 MeV/nuclôn.

Xem lời giải »


Câu 17:

Năng lượng liên kết của các hạt nhân He24, Cs55142, Zr4090, U92235 lần lượt là 28,4 MeV; 1178 MeV; 783 MeV và 1786 MeV. Hạt nhân bền vững nhất trong số các hạt nhân này là

A. Cs55142.

B. He24.

C. Zr4090.

D. U92235.

Xem lời giải »


Câu 18:

Dùng hạt α bắn phá hạt nhân Al1327 ta có phản ứng: Al1327+αP1530+n. Biết mα = 4,0015u; mAl = 26,974u; mP = 29,970u; mn = 1,0087u; 1u = 931 MeV/c2. Tốc độ tối thiểu của hạt α để phản ứng trên xảy ra là

A. 1,44.107 m/s.

B. 1,2.107 m/s.

C. 7,2.106 m/s.

D. 6.106 m/s.

Xem lời giải »


Câu 19:

Biết khối lượng hạt nhân C612 là mC = 11,9967 u, mα = 4,0015 u. Cho 1 uc 2 = 931,5 MeV. Năng lượng tối thiểu để phân chia hạt nhân C612 thành ba hạt α

A. 6,27 MeV.

B. 7,27 MeV.

C. 8,12 MeV.

D. 9,46 MeV.

Xem lời giải »


Câu 20:

Người ta dùng proton bắn phá hạt nhân Be49 đứng yên. Phản ứng cho ta hạt α và hạt nhân X. Biết động năng của photon là Wđp = 5,45 MeV, của hạt α là Wđα = 4 MeV, vectơ vận tốc của proton và của hạt α vuông góc nhau. Động năng của hạt X là

A. 2,125 MeV.

B. 7,757 MeV.

C. 3,575 MeV.

D. 5,45 MeV.

Xem lời giải »


Câu 21:

Phản ứng hạt nhân tuân theo những định luật bảo toàn nào sau đây? (I) Khối lượng      (II) Số khối      (III) Động năng

A. Chỉ (I)

B. Cả (I), (II) và (III)

C. Chỉ (II)

D. Chỉ (II) và (III)

Xem lời giải »


Câu 22:

Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng hạt nhân nhân tạo đầu tiên

A. He24+N714O817+H11

B. He24+Al1327P1530+n01

C. H12+H13He24+n01

D. F919+H11O816+He24

Xem lời giải »


Câu 23:

Phản ứng hạt nhân nào sau đây không đúng?

A. p11+Be49He24+K36

B. H12+H12He23+n01

C. H12+H13He24+n01

D. Na1123+H11He24+Ne1020

Xem lời giải »


Câu 24:

Trong phản ứng hạt nhân: Mg1225+XNa1122+α và B510+ Yα+Be48

Thì X và Y lần lượt là

A. proton và electron.

B. electron và đơtơri.

C. proton và đơrơti.

D. triti và proton.

Xem lời giải »


Câu 25:

Đối với phản ứng hạt nhân thu năng lượng, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tổng động năng của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng động năng của các hạt sau phản ứng.

B. Tổng năng nghỉ trước phản ứng nhỏ hơn tổng năng lượng nghỉ sau phản ứng.

C. Các hạt nhân sinh ra bền vững hơn các hạt nhân tham gia trước phản ứng.

D. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng.

Xem lời giải »


Câu 26:

Trong phương trình phản ứng hạt nhân A + B  C + D; gọi m0 = mA + mB , m = mC + mD là tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân tương tác và tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân sản phẩm. Phản ứng hạt nhân là tỏa năng lượng khi

A. m > m0.

B.  m < m0.

C.  m = m0.

D.  m = 2m0.

Xem lời giải »


Câu 27:

Trong phương trình phản ứng hạt nhân A + B  C + D; gọi mA , mB, mC, mD là khối lượng mỗi hạt nhân. KA, KB , KC , KD là động năng của mỗi hạt nhân.

W = Δm.c2 = (mtrước  msau)c2 = [(mA + mB)  (mC + mD)].c2 là năng lượng của phản ứng. Tìm hệ thức đúng.

A. W = (KC + KB)  (KA + KD).

B. W = (KC + KA)  (KB + KD).

C. W = (KC + KD)  (KA + KB).

D. W = (KA + KB)  (KC + KD).

Xem lời giải »


Câu 28:

Trong phương trình phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng: A + B → C + D; - Gọi m0 = mA + mB , m = mC + mD là tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân tương tác và tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân sản phẩm. Wđs là tổng động năng của các hạt nhân sản phẩm. Năng lượng cần phải cung cấp cho các hạt nhân A, B dưới dạng động năng là

A. E=m-m0c2+Wđs

B.  E=(m-m0)c2+Wđs

C.  E=(m+m0)c2+Wđs

D.  E=(m+m0)c2-Wđs

Xem lời giải »


Câu 29:

U92138 sau một số lần phân rã α, β- biến thành hạt nhân bền là Pd82206. Hỏi quá trình này đã phải trải qua bao nhiêu lần phân rã α, β- ?

A. 6 lần phần  α  8 lần phân  β-.

B. 8 lần phân  α  6 lần phân  β-.

C. 32 lần phân  α  10 lần phân  β-.

D. 10 lần phân  α  82 lần phân  β-.

Xem lời giải »


Câu 30:

Trong dãy phân rã phóng xạ Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lí 12 có bao nhiêu hạt α, β- được phát ra:

A. 3α và 4 β-

B. 7α và 4 β-

C. 4α và 7 β- 

D. 7α và 2β-

Xem lời giải »


Câu 1:

Bản chất lực tương tác giữa các nuclon trong hạt nhân là:

A. Lực tĩnh điện 

B. Lực hấp dẫn 

C. Lực điện từ 

D. Lực tương tác mạnh 

Xem lời giải »


Câu 2:

Lực liên kết giữa các nuclon trong hạt nhân có bản chất là:

A. Lực hấp dẫn 

B. Lực Lo-ren-xơ 

C. Lực tĩnh điện 

D. Lực tương tác mạnh 

Xem lời giải »


Câu 3:

Phạm vi của lực tương tác mạnh trong hạt nhân là bao nhiêu? 

A. 10-13cm

B. 10-8cm

C. 10-10cm

D. Vô hạn

Xem lời giải »


Câu 4:

Độ hụt khối của hạt nhân được xác định bằng biểu thức:

A. Δm=Zmn+A-Zmp-mX

B. Δm=mX-Zmp+A-Zmn

C. Δm=Zmp+A-Zmn+mX

D. Δm=Zmp+A-Zmn-mX

Xem lời giải »


Câu 5:

Năng lượng liên kết là

A. Toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ 

B. Năng lượng tỏa ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân 

C. Năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclon 

D. Năng lượng liên kết các eclectron và hạt nhân nguyên tử 

Xem lời giải »


Câu 6:

Khi nói về lực hạt nhân, câu nào sau đây là không đúng?

A. Lực hạt nhân là lực tương tác giữa các proton với proton trong hạt nhân 

B. Lực hạt nhân là lực tương tác giữa các proton với nơtron trong hạt nhân 

C. Lực hạt nhân là lực tương tác giữa các nơtron với nơtron trong hạt nhân. 

D. Lực hạt nhân chính là lực điện, tuân theo định luật Culông

Xem lời giải »


Câu 7:

Mức độ bền vững của một hạt nhân tùy thuộc vào:

A. Năng lượng liên kết của hạt nhân 

B. Số nuclon 

C. Năng lượng liên kết riêng 

D. Số khối 

Xem lời giải »


Câu 8:

Để so sánh độ bền vững của hai hạt nhân ta dựa vào

A. năng lượng liên kết hạt nhân.   

B. độ hụt khối hạt nhân.  

C. năng lượng liên kết riêng hạt nhân. 

D. số khối của hạt nhân. 

Xem lời giải »


Câu 9:

Hạt nhân càng bền vững khi có

A. Số nuclon càng nhỏ 

B. Số nuclon càng lớn 

C. Năng lượng liên kết càng lớn 

D. Năng lượng liên kết riêng càng lớn 

Xem lời giải »


Câu 10:

Năng lượng liên kết riêng được xác định bằng biểu thức nào dưới đây:

A. ε=WlkA

B. ε=AWlk

C. ε=WlkA

D. ε=Wlk

Xem lời giải »


Câu 11:

Trong các hạt nhân: H24e;L37i;F2656e;U92235. Hạt nhân bền vững nhất là:

A. U92235

B. F2656e

C.L37i

D. H24e

Xem lời giải »


Câu 12:

Phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật bảo toàn:

A. Năng lượng 

B. Động lượng 

C. Khối lượng 

D. Điện tích

Xem lời giải »


Câu 13:

Chọn phát biểu SAI về phản ứng hạt nhân thu năng lượng

A. Tổng khối lượng của các hạt nhân sau phản ứng lớn hơn so với trước phản ứng

B. Tổng độ hụt khối của các hạt nhân sau phản ứng nhỏ hơn so với trước phản ứng

C. Các hạt nhân sau phản ứng bền vững hơn so với trước phản ứng 

D. Không thể tự xảy ra và phải cung cấp năng lượng cho phản ứng 

Xem lời giải »


Câu 14:

Thông tin nào sau đây là sai khi nói về các định luật bảo toàn trong phản ứng hạt nhân?

A. Tổng số hạt nuclon của hạt tương tác bằng tổng số nuclon của các hạt sản phẩm

B. Tổng số các hạt proton của hạt tương tác bằng tổng các hạt proton của các hạt sản phẩm 

C. Tổng năng lượng toàn phần của các hạt tương tác bằng tổng năng lượng toàn phần của các hạt sản phẩm 

D. Tổng các vectơ động lượng của các hạt tương tác bằng tổng các vectơ động lượng của các hạt sản phẩm. 

Xem lời giải »


Câu 15:

Trong phản ứng hạt nhân điều nào sau đây không đúng?

A. Số nuclon được bảo toàn        

B. Năng lượng được bảo toàn 

C. Điện tích được bảo toàn  

D. Số proton được bảo toàn 

Xem lời giải »


Câu 1:

Xét đồng vị Coban C2760o  hạt nhân có khối lượng mCo=59,934u . Biết khối lượng của các hạt: mp=1,007276u,mn=1,008665u. Độ hụt khối của hạt nhân đó:

A. 0,401u

 

B.  0,302u

 

C. 0,548u

 

D. 0,544u

 

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho mC=12,00000u;mp=1,00728u; mn=1,00867u;1u=1,66058.10-27kg;1eV=1,6.10-19J;c=3.108m/s

. Năng lượng tối thiểu để tách hạt nhân C612 thành các nuclon riêng biệt bằng:

A. 72,7MeV

 

B. 89,4MeV

 

C. 44,7MeV

 

D. 8,94MeV

 

Xem lời giải »


Câu 3:

Năng lượng liên kết của N1020e là 160,64MeV. Biết khói lượng của proton là 1,007825u và khối lượng của notron là 1,00866u. Coi 1u=931,5MeV/c2. Khối lượng nguyên tử ứng với hạt nhân N1020e là:

A. 19,986947u

 

B. 19,992397u

 

C. 19,996947u

 

D. 19,983997u

 

Xem lời giải »


Câu 4:

Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclon của hạt nhân X lớn hơn số nuclon của hạt nhân Y thì

A. Hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X 

 

B. Hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y 

C. Năng lượng liên kết riêng của hai hạt bằng nhau 

D. Năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y 

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho ba hạt nhân X, Y, Z có số nuclon tương ứng là  AX,AY,AZ với AX=2AY=0,5AZ . Biết năng lượng của từng hạt nhân tương ứng là ΔEX,ΔEY,ΔEZ với ΔEZ<ΔEX<ΔEY . Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là:

A. Y;X;Z

B. Y;Z;X

C. X; Y; Z

D. Z;X;Y

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho hạt nhân XZ1A1 và YZ2A2 hạt nhân có độ hụt khối lần lượt là Δm1 và Δm2. Biết hạt nhân XZ1A1 bền vững hơn hạt nhânYZ2A2 . Hệ thức đúng là:

A. Δm1A1<Δm2A2

B. Δm1A1>Δm2A2

C. A1>A2

D. Δm1>Δm2

Xem lời giải »


Câu 7:

Khối lượng hạt nhân H11;A1326l  và  khối lượng notron lần lượt là 1,007825u ; 25,986982u và 1,008665u;1u=931,5MeV/c2 . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân A1326l là:

A. 211,8MeV

 

B. 2005,5MeV

 

C. 8,15MeV

 

D. 7,9MeV

 

Xem lời giải »


Câu 8:

Các hạt nhân Đơteri H12, TritiH13, Heli H24e có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22MeV;8,49MeV;28,16MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là:

A. H12;H24e;H13

B. H12;H13;H24e

C. H24e;H13;H12

D. H13;H24e;H12

Xem lời giải »


Câu 9:

Phản ứng nhiệt hạch D+DX+n+3,25MeV. Biết độ hụt khối của D là DmD=0,0024u và 1uc2=931MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân X là:

A. 9,24 MeV

 

B. 5,22 MeV

 

C. 7,72 MeV

 

D. 8,52 MeV

 

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho phản ứng hạt nhân n01+U92235S3894r+XZA+2n01 . Hạt nhân X có cấu tạo gồm:

A. 54 proton và 140 notron. 

B. 86 proton và 54 notron. 

C. 54 proton và 86 notron. 

D. 86 proton và 140 notron.

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho phản ứng hạt nhân: D12+T13H24e+n01 . Biết năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân tương ứng là: εD=1,11MeV/nuclon,εT=2,83MeV/nuclonεHe=7,10MeV/nuclon

.Năng lượng tỏa ra của phản ứng hạt nhân này là

A. 17,69 MeV 

B. 18,26 MeV 

C. 17,25 MeV 

D. 16,52 MeV

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho phương trình phản ứng: U92238+nXZA+Ar1837 . Trong đó Z, A là:

A. Z = 58, A = 143 

B. Z = 74, A = 202 

C. Z = 58, A = 139 

D. Z = 44, A = 140

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho phản ứng hạt nhân T13+XZAH24e+n01, hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây?

A. D12

B. H11

C. T13

D. H24e

Xem lời giải »


Câu 14:

Khi bắn phá hạt nhân N714 bằng hạt α, người ta thu được một hạt prôtôn và một hạt nhân X. Hạt nhân X là

A. C612

B. O816

C. O817

D. C614

Xem lời giải »


Câu 1:

Tính năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1gH24e từ các proton và notron. Cho biết độ hụt khối của hạt nhân He là Δm=0,0304u,1u=931MeV/c2; 1MeV=1,6.10-13J

. Biết số Avogadro NA=6,02.1023mol-1, khối lượng mol của H24e là  4g/mol

A. 66.1010J

B. 66.1011J

C. 68.1010J

D. 68.1011J

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho khối lượng của proton; notron;A1840r;L36i  lần lượt là 1,0073u;1,0087u; 39,9525u; 6,0145u và 1u=931,5MeV/c2 . So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân L36i thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân  A1840r

A. Lớn hơn một lượng là 5,20MeV/nuclon

B.  Lớn hơn một lượng là 3,42MeV/nuclon

 

C.    Nhỏ hơn một lượng là 3,42MeV/nuclon

 

D.   Nhỏ hơn một lượng là 5,20MeV/nuclon  

 

 

Xem lời giải »


Câu 3:

Một hạt α có động năng 3,9MeV đến đập vào hạt nhân  A1327l đứng yên gây nên phản ứng hạt nhân α+A1327ln+P1530 . Tính tổng động năng của các hạt sau phản ứng. Cho mα=4,0015u;mn=1,0087umAl=26,97345u;mp=29,97005u;1uc2=931MeV

A. 17,4MeV

B. 0,54MeV

C. 0,5MeV

D. 0,36MeV

Xem lời giải »


Câu 4:

Tổng hợp hạt nhân heli từ phản ứng hạt nhân H11+L37iH24e+X . Mỗi phản ứng trên tỏa năng lượng 17,3MeV. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol heli là:

A. 1,3.1024MeV

B. 2,6.1024MeV

C. 5,2.1024MeV

D. 2,4.1024MeV

Xem lời giải »


Câu 5:

Xét phản ứng hạt nhân A1327l+αP1530+n. Cho khối lượng của các hạt nhân mAl=26,9740u,mp=29,9700u , ma=4,0015u,mn=1,0087u,1u=931,5MeV/c2. Phản ứng đó

A. tỏa năng lượng ≈ 2,98 MeV 

B. thu năng lượng ≈ 2,98 MeV 

C. tỏa năng lượng ≈ 29,8 MeV 

D. thu năng lượng ≈ 29,8 MeV 

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho phản ứng hạt nhân: N1123a+H11H24e+N1020e . Khối lượng nghỉ của các hạt nhân N1123aN1020e;H24e;H11 lần lượt là mNa=22,9837u;mNe=19,9869u;mHe=4,0015u; mH=1,0073u . Biết 1u=931,5MeV/c2. Phản ứng trên:

A. toả năng lượng 2,4219 MeV 

B. thu năng lượng 2,4219 MeV 

C. thu năng lượng 3,4524 MeV 

D. toả năng lượng 3,4524 MeV 

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho khối lượng của hạt nhân H24e; prôtôn và nơtron lần lượt là 4,0015 u; 1,0073 u và 1,0087 u.Lấy 1u=1,66.10-27kg;c=3.108m/s;NA=6,02.1023mol-1. Năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 mol H24e từ các nuclôn là

A. 2,74.106J

B. 2,74.1012J

C. 1,71.106J

D. 1,71.1012J

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho phản ứng hạt nhân C1737l+pAr1837+n01 , khối lượng của các hạt nhân là mAr=36,956889u,mCl=36,956563u;mn=1,008670u;mp=1,007276u  ;1u=931,5MeV/c2 . Năng lượng mà phản ứng này tỏa ra hoặc thu vào là:

A. Tỏa ra 1,60218 MeV

 

 B. Thu vào 1,60218 MeV

C.   Tỏa ra 2,562112.10-19J

 

D. Thu vào 2,562112.10-19J

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho phản ứng hạt nhân α+A1327lP1530+n , khối lượng của các hạt nhân là mα=4,0015u,mAl=26,97345u;mp=29,97005u;mn=1,008670u ;1u=931,5MeV/c2 . Năng lượng mà phản ứng này:

A. Tỏa 2,673405MeV

 

B. Thu 4,277.10-13J

C. Tỏa 4,277.10-13J

D. 3,51MeV

Xem lời giải »


Câu 10:

Hạt α có động năng 6,3MeV  bắn vào một hạt nhân B49e đứng yên, gây ra phản ứng α+B49eC612+n . Cho biết phản ứng tỏa ra một năng lượng 5,7MeV, động năng của hạt C gấp 5 lần động năng hạt n. Động năng của hạt nhân n là:

A. 9,8MeV

B. 9MeV

C. 10MeV

D. 2MeV

Xem lời giải »


Câu 11:

Dùng hạt proton có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân Liti (L37i) đứng yên. Giả sử sau phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng và không kèm theo tia γ. Biết năng lượng tỏa ra của phản ứng là 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra là:

A. 19,0 MeV 

B. 15,8 MeV 

C. 9,5 MeV 

D. 7,9 MeV 

Xem lời giải »


Câu 12:

Bắn một proton vào hạt nhân L37i  đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống nhau bay cùng tốc độ và theo các phương hợp với phương tới của proton các góc bằng nhau là 60° . Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của nó. Tỉ số giữa tốc độ của proton và tốc độ của hạt nhân X là:

A. 4

B. 0,25

C. 2

D. 0,5

Xem lời giải »


Câu 13:

Bắn hạt α  vào hạt nhân N714 đứng yên có phản ứng N714+αO817+p11 . Các hạt sinh ra có cùng vecto vận tốc. Cho khối lượng hạt nhân (đo bằng đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối của nó. Tỉ số tốc độ của hạt nhân Oxi và tốc độ của hạt α là:

A. 29

B. 34

C. 1781

D. 421

Xem lời giải »


Câu 14:

Phản ứng hạt nhân H12+H13H24e+n01 tỏa ra năng lượng 17,6 MeV. Giả sử ban đầu động năng các hạt không đáng kể. Coi khối lượng các hạt nhân (theo u) xấp xỉ số khối của nó. Động năng của n01 là:

A. 10,56 MeV 

B. 7,04 MeV 

C. 14,08 MeV 

D. 3,52 MeV

Xem lời giải »


Câu 15:

Dùng một photon có động năng 5,58MeV  bắng phá hạt nhân N1123a đứng yên, sinh ra hạt α  và hạt nhân A và không kèm theo bức xạ gamma. Biết năng lượng tỏa ra trong phản ứng chuyển hết thành động năng của các hạt tạo thành, động năng của hạt α là 6,6MeV và động năng của hạt X là 2,648MeV . Cho khối lượng các hạt tính theo u bằng số khối. Góc tạo bởi chuyển động của hạt  α và hướng chuyển động của hạt proton là:

A. 147°

B. 148°

C. 150°

D. 120°

Xem lời giải »


Câu 1:

Dùng một proton có động năng 5,45 MeV bắn vào hạt nhân B49e đang đứng yên. Phản ứng tạo ra hạt nhân X và hạt α. Hạt bay ra theo phương vuông góc với phương tới của hạt proton và có động năng 4,0 MeV. Khi tính  động năng của các hạt, lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng

A. 1,145 MeV   

B. 2,125 MeV  

C. 4,225 MeV  

D. 3,125 MeV 

Xem lời giải »


Câu 2:

Bắn một hạt proton với vận tốc 3.107m/s đến va chạm với hạt nhân Li đang đứng yên, gây ra phản ứng hạt nhân. Sau phản ứng tạo thành hai hạt nhân giống nhau chuyển động với cùng vận tốc, bay theo hai hướng tạo với nhau góc 160° . Coi khối lượng của các hạt gần đúng là số khối (với đơn vị u). Biết 1uc2=931,5MeV .  Năng lượng tỏa ra là:

A. 20,0 MeV 

B. 17,4 MeV 

C. 14,6 MeV 

D. 10,2 MeV

Xem lời giải »


Câu 3:

Dưới tác dụng của bức xạ gamma hạt nhân 12C đang đứng yên tách thành các hạt 4He. Tần số tia gamma 4.1021Hz. Các hạt He có cùng động năng. Cho mc=12.000u;mHe=4,0014u;1u=931,5MeV . Động năng mỗi hạt He là:

A. 6,6.10-13J

B. 4,6.10-13J

C. 5,56.10-13J

D. 7,56.10-13J

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho phản ứng hạt nhân n01+L36iH13+α. Hạt nhân L36i   đứng yên, nơtron có động năng Kn=2MeV. Hạt α và hạt nhân H13 bay ra theo các hướng hợp với hướng tới của nơtron những góc tương ứng bằng θ=15° và φ=30° . Lấy tỉ số giữa các khối lượng hạt nhân bằng tỉ số giữa các số khối của chúng. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ γ. Phản ứng tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng?

A. Thu 1,52 MeV

B. tỏa 1,66 MeV 

C. thu 1,66 MeV 

D. tỏa 1,52 MeV 

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho prôtôn có động năng Kp=2,5MeV  bắn phá hạt nhânL37i đứng yên. Biết mp=1,0073u;mLi=7,0142u;mX=4,0015u;1u=931,5Mev/c2 . Sau phản ứng xuất hiện hai hạt X giống nhau có cùng động năng và có phương chuyển động hợp với phương chuyển động của prôtôn một góc φ như nhau. Coi phản ứng không kèm theo bức xạ γ . Giá trị của φ là

A. 41,35°

B. 79,70

C. 39,9°

D. 82,7°

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho phản ứng hạt nhân:n12+L36iα+H13 . Hạt nhân L36i đứng yên, notron có động năng 3MeV. Hạt αvà hạt nhân  H13bay ra theo các hướng hợp với hướng chuyển động của notron những góc tương ứng là 45°30°. Coi phản ứng không kèm bức xạ gamma và lấy tỉ số khối lượng giữa các hạt nhân bằng tỉ số số khối của chúng. Phản ứng trên

A. thu năng lượng 2, 263MeV . 

B. tỏa năng lượng 2, 263MeV 

C. thu năng lượng 2, 236MeV 

D. tỏa năng lượng 2, 236MeV 

Xem lời giải »


Câu 7:

Hạt α có động năng 4 MeV bắn vào một hạt nhân B49e đứng yên, gây ra phản ứng α+B49eC612+n . Biết phản ứng không kèm theo bức xạ γ. Hai hạt sinh ra có vectơ vận tốc hợp với nhau một góc bằng 70°. Biết khối lượng của hạt α, và n lần lượt là mα=4,0015u,mBe=9,01219u,mn=1,0087u; lấy u=931,5MeV/c2. Động năng của hạt nhân  C612 xấp xỉ là

A. 0,1952 MeV.   

B. 0,3178 MeV

C. 0,2132 MeV

D. 0,3531 MeV.

Xem lời giải »


Câu 8:

Hạt  α bắn vào hạt nhân Al đứng yên gây ra phản ứng: A1327l+αP1530+n. Phản ứng nàu thu năng lượng Q = 2,7MeV. Biết hai hạt sinh ra có cùng vận tốc. Coi khối lượng hạt nhân bằng số khối của chúng. Động năng của hạt  α là:

A. 13MeV

B. 3,1MeV

C. 1,3MeV

D. 31 MeV

Xem lời giải »


Câu 9:

Hạt nhân αcó động năng 5,3 MeV bắn phá hạt nhân B49e đứng yên và gây ra phản ứng:α+B49eX+n. Hai hạt sinh ra có phương véctơ vận tốc vuông góc với nhau. Cho biết tổng năng lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng nhiều hơn tổng năng lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng là 5,6791MeV , khối lượng của các hạt mα=3,968mn;mX=11,8965mn. Động năng của hạt X là:

A. 0,92 MeV 

B. 0,95 MeV 

C. 0,84 MeV 

D. 0,75 MeV

Xem lời giải »


Câu 10:

Bắn phá một proton vào hạt nhân L37i đứng yên. Phản ứng hạt nhân sinh ra hai hạt nhân X giống nhau và có cùng tốc độ. Biết tốc độ của proton bằng 4 lần tốc độ của hạt nhân X. Coi khối lượng của các hạt nhân bằng số khối theo đơn vị u. Góc tạo bởi phương chuyển động của hai hạt X là:

A. 60°

B. 90°

C. 120°

D. 150°

Xem lời giải »


Câu 11:

Hạt nơtron có động năng 2 MeV bắn vào hạt nhân L37i đứng yên, gây ra phản ứng hạt nhân tạo thành một hạt α và một hạt T. Các hạt α và T bay theo các hướng hợp với hướng tới của hạt notrơn những góc tương ứng bằng 15° và 30° . Bỏ qua bức xạ gamma. Phản ứng thu hay tỏa năng lương? (Cho tỉ số giữa các khối lượng hạt nhân bằng tỉ số giữa các số khối của chúng)

A. 17,4 MeV 

 

B. 0,5 MeV

C. 1,3 MeV

D. -1,68 MeV

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập Vật lý 12 có lời giải hay khác: