X

500 bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12

Top 50 bài tập Tính chất và cấu tạo hạt nhân (mới nhất)


Haylamdo biên soạn và sưu tầm 50 bài tập Tính chất và cấu tạo hạt nhân Vật lý 12 mới nhất được biên soạn bám sát chương trình Vật lý 12 giúp các bạn học tốt môn Vật lý hơn.

Bài tập Tính chất và cấu tạo hạt nhân

Câu 1:

Chọn phát biểu không đúng khi nói về hạt nhân nguyên tử.

A. Mọi hạt nhân của các nguyên tử đều có chứa cả proton và nơtron.

B. Hai nguyên tử của hai nguyên tố bất kì khác nhau có số nơtron hoàn toàn khác nhau.

C. Hai nguyên tử có số nơtron khác nhau là hai đồng vị

D. Hai nguyên tử có điện tích hạt nhân khác nhau thuộc hai nguyên tố khác nhau.

Xem lời giải »


Câu 2:

Tính chất hóa học của một nguyên tố phụ thuộc vào:

A. khối lượng nguyên tử

B. điện tích của hạt nhân

C. bán kính hạt nhân

D. năng lượng liên kết

Xem lời giải »


Câu 3:

Tìm phát biểu sai. Hạt nhân Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lí 12 có:

A. Z proton

B. (A – Z) nơtron

C. điện tích bằng Ze

D. Z nơtron

Xem lời giải »


Câu 4:

Tìm phát biểu sai. Hạt nhân nguyên tử chì Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lí 12 có:

A. 206 nuclôn

B. đin tích là 1,312.10-18 C

C. 124 nơtron

D. 82 proton

Xem lời giải »


Câu 5:

Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi các hạt nhân của chúng có

A. số nuclôn giống nhau nhưng số nơtron khác nhau.

B. số nơtron giống nhau nhưng số proton khác nhau.

C. số proton giống nhau nhưng số nơtron khác nhau.

D. khối lượng giống nhau nhưng số proton khác nhau.

Xem lời giải »


Câu 6:

Các phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật

A. bảo toàn năng lượng.

B. bảo toàn động lượng.

C. bảo toàn động năng.

D. bảo toàn số khối.

Xem lời giải »


Câu 7:

Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về lực hạt nhân?

A. Có giá trị lớn hơn lực tương tác tĩnh điện giữa các proton.

B. Có tác dụng rất mạnh trong phạm vi hạt nhân.

C. Có thể là lực hút hoặc đẩy tùy theo khoảng cách giữa các nuclôn.

D. Không tác dụng khi các nuclôn cách xa nhau hơn kích thước hạt nhân.

Xem lời giải »


Câu 8:

So với hạt nhân Cl1737, hạt nhân Al1327 có

A. ít hơn 4 êlectron

B. ít hơn 6 nơtron

C. ít hơn 10 proton

D. ít hơn 4 nuclôn

Xem lời giải »


Câu 9:

Hạt nhân có số proton bằng số nơtron của hạt nhân He23 và có số nơtron bằng số proton của hạt nhân này, là hạt nhân nguyên tử:

A. heli

B. triti

C. hidro thường

D. đơteri

Xem lời giải »


Câu 10:

Có 128 nơtron trong đồng vị Pb210, hỏi có bao nhiêu nơtron trong đồng vị Pb206

A. 122

B. 124

C. 126

D. 130

Xem lời giải »


Câu 11:

1 MeV/c2 có giá trị bằng:

A. 1,78.10-30 kg

B. 0,561.1030 kg

C. 0,561.1030 J

D. 1,78.10-30 kg.m/s

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho khối lượng nguyên tử của hai nguyên tố : mO = 15,999 u ; mH = 1,0078 u. Số nguyên tử hiđrô chứa trong 1 g nước là:

A. 3,344.1021

B. 6,687.1022

C. 6,022.1023

D. 12,04.1023

Xem lời giải »


Câu 13:

Năng lượng nghỉ của 5 μg vật chất bằng

A. 125 kW.h

B. 1250 kW.h

C. 12,5 kWh

D. 1,25 kWh

Xem lời giải »


Câu 14:

Khí clo có khối lượng nguyên tử bằng 35,468 u. Khí này là hỗn hợp hai đồng vị bền là: 35Cl=34,969u, 37Cl=66,996u. Tỉ lệ khối lượng giữa hai đồng vị này trong khí clo là

A. 2,8.

B. 3.

C. 3,1.

D. 3,2.

Xem lời giải »


Câu 15:

Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ:

A. Các proton

B. Các nơtron

C. Các electron

D. Các nuclon

Xem lời giải »


Câu 16:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hạt nhân nguyên tử ?

A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.

B. Số nuclôn bằng số khối A của hạt nhân.

C. Số nơtron N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.

D. Hạt nhân trung hòa về điện.

Xem lời giải »


Câu 17:

Đơn vị MeV/c2 có thể là đơn vị của đại lượng vật lý nào sau đây?

A. khối lượng

B. năng lượng

C. động lượng

D. hiệu điện thế

Xem lời giải »


Câu 18:

Nhân Uranium có 92 proton và 143 notron kí hiệu nhân là:

A. U92327

B. U92235

C. U23592

D. U92143

Xem lời giải »


Câu 19:

Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có:

A. cùng số nuclôn nhựng khác số prôtôn.

B. cùng số nơtron nhưng khác số prôtôn.

C. cùng số nuclôn nhưng khác số nơtron.

D. cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron.

Xem lời giải »


Câu 20:

Chọn phát biểu đúng khi nói về hạt nhân.

A. Bán kính hạt nhân tỉ lệ với số nuclôn.

B. Tính chất hóa học phụ thuộc vào số khối.

C. Các hạt nhân đồng vị có cùng số nơtron.

D. Điện tích hạt nhân tỉ lệ với số prôtôn.

Xem lời giải »


Câu 21:

Trong vật lý hạt nhân, bất đẳng thức nào là đúng khi so sánh khối lượng prôtôn (mp), nơtrôn (mn) và đơn vị khối lượng nguyên tử u.

A. mp>u>mn

B. mp<u<mn

C. mn>mp>u

D. mn=mp>u

Xem lời giải »


Câu 22:

Trong hạt nhân nguyên tử thì:

A. Số nơtron luôn nhỏ hơn số proton

B. Điện tích hạt nhân là điện tích của nguyên tử.

C. Số proton bằng số nơtron

D. Khối lượng hạt nhân coi bằng khối lượng nguyên tử

Xem lời giải »


Câu 23:

Hạt nhân C1735l có

A. 35 nơtron.

B. 35 nuclôn.

C. 17 nơtron

D. 18 prôtôn

Xem lời giải »


Câu 24:

Bản chất lực tương tác giữa các nuclon trong hạt nhân là

A. lực tĩnh điện.

B. lực hấp dẫn.

C. lực từ.

D. lực tương tác mạnh.

Xem lời giải »


Câu 25:

Hãy chọn câu đúng.

A. Trong ion đơn nguyên tử số proton bằng số electron.

B. Trong hạt nhân số proton phải bằng số nơtron.

C. Trong hạt nhân (trừ các đồng vị của Hiđro và Hêli) số proton bằng hoặc nhỏ hơn số nơtron.

D. Lực hạt nhân có bán kính tác dụng bằng bán kính nguyên tử.

Xem lời giải »


Câu 26:

Hai hạt nhân T13, He23 có cùng

A. số proton

B. điện tích

C. số nơtron

D. số nuclon

Xem lời giải »


Câu 27:

Phạm vi tác dụng của lực tương tác mạnh trong hạt nhân là

A. 10 -15m

B. 10-8 m

C. 10-10 m

D. Vô hn

Xem lời giải »


Câu 28:

Nguyên tử của đồng vị phóng xạ Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lí 12 có:

A. 92 electrôn và tổng số prôtôn và electrôn bằng 235.

B. 92 prôtôn và tổng số nơtron và electrôn bằng 235.

C. 92 nơtron và tổng số nơtron và prôtôn bằng 235.

D. 92 nơtron và tổng số prôtôn và electrôn bằng 235.

Xem lời giải »


Câu 1:

Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi: 

A. proton, nơtron và electron 

B. nơtron và electron 

C. proton và nơtron 

D. proton và electron 

Xem lời giải »


Câu 2:

Kí hiệu của một nguyên tử là XZA,  phát biểu nào sau đây sai: 

A. Z bằng số electron có trong nguyên tử. 

B. Z là số proton có trong hạt nhân. 

C. A là số nuclon có trong hạt nhân. 

D. A là số khối bằng tổng số proton và electron. 

Xem lời giải »


Câu 3:

Kí hiệu của một nguyên tử là phát biểu nào sau đây đúng:

A. Z bằng số notron có trong nguyên tử

B. Z là tổng số electron và số proton có trong hạt nhân. 

C. A là số nuclon có trong hạt nhân. 

D. A là số khối bằng tổng số proton và electron. 

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho hạt nhân nguyên tử XZA . Số notron trong hạt nhân nguyên tử bằng:

A. A

B. Z

C. A - Z

D. A + Z

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho hạt nhân nguyên tử XZA. Số nuclon trong hạt nhân nguyên tử bằng:

A. A

B. Z

C. A - Z

D. A + Z

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho hạt nhân nguyên tử XZA . Số electron trong nguyên tử bằng:

A. A

B. Z

C. A - Z

D. A + Z

Xem lời giải »


Câu 7:

Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân chứa:

A. Cùng số khối 

B. Cùng số proton cùng số nơtron. 

C. Cùng số nơtron nhưng khác proton. 

D. Cùng proton nhưng khác nơtron.

Xem lời giải »


Câu 8:

Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về các chất đồng vị? Đồng vị là các nguyên tử có cùng:

A. Số proton 

B. Số hiệu nguyên tử và cùng số nuclon 

C. Số hiệu nguyên tử 

D. Điện tích hạt nhân nhưng khác số notron

Xem lời giải »


Câu 9:

Định nghĩa nào sau đây là về đơn vị khối lượng nguyên tử u là đúng?

A. u bằng khối lượng của một nguyên tử H11

B. u bằng khối lượng của hạt nhân nguyên tử cacbon C612

C. u bằng 112  khối lượng của hạt nhân nguyên tử cacbon C612

D. u bằng 112  khối lượng một nguyên tử C612

Xem lời giải »


Câu 10:

Chọn phương án đúng?

A. 1u=931,5MeV/c2

B. 1u=9,315MeV/c2

C. 1u=93,15MeV/c2

D. 1u=0,9315MeV/c2

Xem lời giải »


Câu 11:

Chọn hệ thức đúng liên hệ giữa các đơn vị năng lượng?

A. 1eV=1,6.10-19J

B. 1uc2=1931,5MeV=1,07356.10-3MeV

C. 1uc2=931,5MeV=1,49.10-16J

D. 1MeV=931,5uc2

Xem lời giải »


Câu 12:

Nuclon bao gồm những hạt là:

 A. Proton và nơtron 

B. Proton và electron 

C. Nơtron và electron 

D. Proton, nơtron và electron

Xem lời giải »


Câu 13:

Gọi c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, một hạt  có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là m thì nó có năng lượng toàn phần là: 

A. 2mc

B. mc2

C. 2mc2

D. mc

Xem lời giải »


Câu 1:

Các nguyên tử nào sau đây là đồng vị:

A. D12;T13

B. T13;H23e

C. D12;H13e;L37i

D. D12;H23e

Xem lời giải »


Câu 2:

Hạt nhân nguyên tử chỉ có 82 proton và 125 notron. Hạt nhân nguyên tử

này có kí hiệu là:

A. P82207b

B. P82125b

C. P12582b

D. P20782b

Xem lời giải »


Câu 3:

Hạt nhân nguyên tử nhôm có 13 proton và 14 notron. Hạt nhân nguyên tử này có kí hiệu là:

A. A1427l

B. A1314l

C. A1413l

D. A1327l

Xem lời giải »


Câu 4:

Hạt nhân C2760o có cấu tạo gồm:

A. 33 proton và 27 nơtron 

B. 27 proton và 33 nơtron 

C. 27 proton, 33 nơtron và 27 electron 

D. 27 proton, 33 nơtron và 33 electron 

Xem lời giải »


Câu 5:

Nguyên tử C2965u có cấu tạo gồm:

A. 36 proton và 29 nơtron 

B. 29 proton và 36 nơtron 

C. 27 proton, 36 nơtron và 36 electron 

D. 29 proton, 36 nơtron và 29 

Xem lời giải »


Câu 6:

Tìm so sánh sai giữa các dơn vị khối lượng?

A. 1u=1,66055.10-27kg

B. 1MeV/c2=931,5u

C. 1u=931,5MeV/c2

D. 1MeV/c2=1,7827.10-30kg

Xem lời giải »


Câu 7:

Số proton trong hạt nhân R86222a là:

A. 86

B. 136

C. 308

D. 222

Xem lời giải »


Câu 8:

Số nuclon trong hạt nhân N1123a là:

A. 23

B. 34

C. 12

D. 11

Xem lời giải »


Câu 1:

Biết NA=6,02.1023mol-1 . Trong  59,50gU92238 có số notron xấp xỉ là:

A. 2,38.1023

B. 2,20.1025

C. 1,19.1025

D. 9,21.1024

Xem lời giải »


Câu 2:

Đường kính của hạt nhân nguyên tử sắt có đồng vị  F2656e

A. 4,6.10-15m

B. 9,18.10-15m

C. 2,3.10-15m

D. 3,2.10-15m

Xem lời giải »


Câu 3:

Bán kính của nguyên tử đồng có đồng vị  C2964u

A. 4,8.10-15m

B. 9,6.10-15m

C. 2,4.10-15m

D. 3,6.10-15m

Xem lời giải »


Câu 4:

Hãy xác định tỉ số thể tích của hai hạt nhân A1327l và  U92235.VAlVU=?

A. 27235

B. 23527

C.  0,34

 

D. 2,95

Xem lời giải »


Câu 5:

Có thể coi hạt nhân nguyên tử như một quả cầu bán kính R=1,2.10-15A3m

, trong đó A là số khối. Mật độ điện tích của hạt nhân vàng  A79197u là:

A. 8,9.1024Cm3

B. 2,3.1017Cm3

C. 1,8.1024Cm3

D. 1,2.1015Cm3

Xem lời giải »


Câu 6:

Một hạt nhân sắt có mật độ hạt nhân là 1025C/m3 và số proton là 26. Hãy tìm số nucleon gần đúng của hạt nhân này?

A. 57

B. 55

C. 50

C. 60

Xem lời giải »


Câu 7:

Nito tự nhiên có khối lượng nguyên tử là 14,0067u gồm 2 đồng vị 14N và 15N có khối lượng nguyên tử lần lượt là 14,00307u và 15,00011u. Phần trăm của 15N trong nito tự nhiên:

A. 0,36%

 

B. 0,59%

 

C. 0,43%

 

D. 0,68%

 

Xem lời giải »


Câu 8:

Biết số Avogadro NA=6,02.1023  hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số proton có trong 0,27 gam  là:

A. 6,826.1022

B.8,826.1022

C. 9,826.1022

D. 7,826.1022

Xem lời giải »


Câu 9:

Biết số Avogadro là 6,02.1023mol-1. Xác định số nguyên tử oxy trong một gam khí CO2? Biết C = 12,0011;O = 15,999 

A. 2,74.1022

B. 1,36.1022

C. 6,84.1021

D. 5,47.1022

Xem lời giải »


Câu 10:

Biết số Avogadro là 6,02.1023mol-1 . Số notron trong 0,5molU92238  là:

A. 8,8.1025

B. 2,2.1025

C. 4,4.1025

D. 1,2.1025

Xem lời giải »


Câu 11:

Nguyên tử S1336 . Tìm khối lượng nguyên tử của lưu huỳnh theo đơn vị u? Biết mp=1,007288;mn=1,00866u;me=5,486.10-4u 

A. 36u

B. 36,29382u

 

C. 36,3009518u

 

D. Đáp án khác

 

Xem lời giải »


Câu 12:

Một vật có khối lượng nghỉ 5kg chuyển động với tốc độ v = 0,6c (với c=3.108m/s là tốc độ ánh sáng trong chân không). Theo thuyết tương đối, động năng của vật bằng 

A. 1,125.1017J

B. 12,7.1017J

C. 9.1016J

D. 2,25.1017J

Xem lời giải »


Câu 13:

Hạt electron có khối lượng 5,486.10-4u. Biết 1uc2=931,5MeV. Để electron có năng lượng toàn phần 0,591MeV thì electron phải chuyển động với tốc độ gần nhất giá trị nào sau đây?

A. 2,4.108m/s

B. 1,2.108m/s

C. 1,5.108m/s

D. 1,8.108m/s

Xem lời giải »


Câu 14:

Biết khối lượng nghỉ của electron là  và tốc độ ánh sáng trong chân không là . Một electron chuyển động với vận tốc  có động năng gần bằng:

A. 5,46.10-14J

B. 1,02.10-13J

C. 2,05.10-14J

D. 2,95.10-14J

Xem lời giải »


Câu 15:

Theo thuyết tương đối, một electron có động năng bằng một nửa năng lượng nghỉ của nó thì electron này chuyển động với tốc độ bằng:

A. 2,41.108m/s

B. 2,75.108m/s

C. 1,67.108m/s

D. 2,24.108m/s

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập Vật lý 12 có lời giải hay khác: