Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 48, 49, 50 (Luyện từ và câu: Cách dùng và công dụng của từ điển) - Kết nối tri thức
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 48, 49, 50 Luyện từ và câu: Cách dùng và công dụng của từ điển sách Kết nối tri thức hay, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 4 làm bài tập trong Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 48, 49, 50.
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 48, 49, 50 (Luyện từ và câu: Cách dùng và công dụng của từ điển) - Kết nối tri thức
Bài 1 (trang 49 VBT Tiếng Việt lớp 4 Tập 1): Quan sát tranh, nối các bước sử dụng từ điển với hình hoặc bảng phù hợp.
Trả lời:
Bài 2 (trang 49 VBT Tiếng Việt lớp 4 Tập 1): Tìm nghĩa của các từ cao ngất, cheo leo, hoang vu, rồi viết vào bảng.
Cao ngất |
|
Cheo leo |
|
Hoang vu |
Trả lời:
Cao ngất |
Cao vút, tưởng chừng như quá tầm mắt. |
Cheo leo |
Cao và dốc, không có chỗ bấu víu, gây cảm giác rợn người, dễ làm người ta rơi ngã. |
Hoang vu |
Ở trạng thái hoang vắng, chưa có sự tác động của con người. |
Bài 3 (trang 50 VBT Tiếng Việt lớp 4 Tập 1): Khoanh vào chữ cái trước các ý nêu công dụng của từ điển.
A. Cung cấp thông tin về từ loại (danh từ, động từ, tính từ,...)
B. Cung cấp cách sử dụng từ thông qua các ví dụ.
C. Dạy cách nhớ từ.
D. Giúp hiểu nghĩa của từ.
Trả lời:
A. Cung cấp thông tin về từ loại (danh từ, động từ, tính từ,...)✓
B. Cung cấp cách sử dụng từ thông qua các ví dụ. ✓
C. Dạy cách nhớ từ.
D. Giúp hiểu nghĩa của từ. ✓
Bài 4* (trang 50 VBT Tiếng Việt lớp 4 Tập 1): Chọn từ trong khung tương ứng với nghĩa của chúng và viết vào bảng.
suối |
đồi |
đèo |
ngàn |
thung lũng |
nương |
núi |
Nghĩa của từ |
Từ |
Đất trồng trọt trên đồi núi |
|
Dải đất trũng giữa hai hoặc nhiều dãy núi |
|
Địa hình lồi, có sườn thoải |
|
Địa hình lồi, có sườn dốc |
|
Chỗ thấp và dễ vượt qua trên đường giao thông đi qua các đỉnh núi |
|
Có nghĩa giống với từ “rừng” |
|
Dòng nước tự nhiên ở vùng đồi |
Trả lời:
Nghĩa của từ |
Từ |
Đất trồng trọt trên đồi núi |
nương |
Dải đất trũng giữa hai hoặc nhiều dãy núi |
thung lũng |
Địa hình lồi, có sườn thoải |
đồi |
Địa hình lồi, có sườn dốc |
núi |
Chỗ thấp và dễ vượt qua trên đường giao thông đi qua các đỉnh núi |
đèo |
Có nghĩa giống với từ “rừng” |
ngàn |
Dòng nước tự nhiên ở vùng đồi |
suối |
Bài 5* (trang 48 VBT Tiếng Việt lớp 4 Tập 1): Đặt câu với 2 từ mà em vừa tìm được ở bài tập 4.
Trả lời:
- Hè này, gia đình em sẽ cùng nhau đi leo núi
- Cạnh nhà em có dòng suối nước chảy siết.