Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 84, 85, 86 (Luyện từ và câu: Luyện tập về tính từ) - Kết nối tri thức
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 84, 85, 86 Luyện từ và câu: Luyện tập về tính từ sách Kết nối tri thức hay, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 4 làm bài tập trong Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 84, 85, 86.
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 84, 85, 86 (Luyện từ và câu: Luyện tập về tính từ) - Kết nối tri thức
Bài 1 (trang 84 VBT Tiếng Việt lớp 4 Tập 1): Chọn từ ngữ thích hợp để tả độ cao tăng dần của mỗi con vật trong hình.
Trả lời:
Bài 2 (trang 84 VBT Tiếng Việt lớp 4 Tập 1): Đặt 3 câu chứa từ hơi, khá, rất, quá, lắm, kết hợp với từ chậm hoặc nhanh để tả đặc điểm của các con vật.
M: Gấu túi di chuyển hơi chậm.
Trả lời:
- Gấu túi di chuyển hơi chậm.
- Sên bò quá chậm.
- Chậm như rùa.
- Mèo di chuyển nhanh.
- Ngựa phi khá nhanh.
- Báo là loại động vật có tốc độ chạy rất nhanh.
Bài 3 (trang 85 VBT Tiếng Việt lớp 4 Tập 1): Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
G: Các từ được sắp xếp theo mức độ tăng dần về màu sắc từ trái sang phải
trăng trắng |
trắng |
trắng tinh |
đo đỏ |
đỏ |
|
|
tím |
|
|
xanh |
|
Trả lời:
trăng trắng |
trắng |
trắng tinh |
đo dỏ |
đỏ |
đỏ rực |
tim tím |
tím |
tím lịm |
xanh xanh |
xanh |
xanh ngắt |
Bài 4 (trang 85 VBT Tiếng Việt lớp 4 Tập 1): Chọn từ ngữ có thể thay thế cho từ ngữ in đậm trong đoạn văn.
xanh xanh xanh biếc |
vàng rực vàng nhạt |
trong veo trong trong |
chậm rãi chầm chậm |
Mặt trời vừa hé những tia nắng đầu ngày. Thoáng chốc, nắng đã bừng lên tỏa khắp nơi, khiến vạn vật đều rất vàng (1) theo màu nắng. Những đám mây trôi rất chậm (2) trên nền trời hơi xanh (3) như dùng dằng chờ gió đến đẩy đi. Chờ mãi gió không tới, mây lại đứng soi mình xuống mặt hồ nước rất trong (4), phẳng lẳng.
(1)
(2)
(3)
(4)
Trả lời:
(1) vàng rực
(2) chầm chậm
(3) xanh xanh
(4) trong veo
Bài 5 (trang 86 VBT Tiếng Việt lớp 4 Tập 1): Gạch dưới từ ngữ không cùng loại trong mỗi nhóm.
a. cao cao, thâm thấp, beo béo, hiền khô.
b. xanh mượt, vàng óng, to đùng, nâu sậm.
c. thoang thoảng, cay xè, ngan ngát, nồng nồng.
Trả lời:
a. cao cao, thâm thấp, beo béo, hiền khô.
b. xanh mượt, vàng óng, to đùng, nâu sậm.
c. thoang thoảng, cay xè, ngan ngát, nồng nồng.