Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 19 (Viết: Trả bài viết đoạn văn nêu ý kiến) - Kết nối tri thức
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 19 Viết: Trả bài viết đoạn văn nêu ý kiến sách Kết nối tri thức hay, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 4 làm bài tập trong Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 19.
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 19 (Viết: Trả bài viết đoạn văn nêu ý kiến) - Kết nối tri thức
Bài 1 (trang 19 VBT Tiếng Việt lớp 4 Tập 1): Đọc lại đoạn văn em viết, ghi lại các lỗi cần sửa
Trả lời:
- Chú ý dùng các từ, các câu đúng hợp lí
- Khắc phục các lỗi về chính tả
Bài 2 (trang 19 VBT Tiếng Việt lớp 4 Tập 1): Ghi lại những điều em muốn học tập sau khi đọc bài của bạn.
Trả lời:
- Bài có nội dung hấp dẫn, mở bài cuốn hút, thú vị.
- Cách diễn đạt mạch lạc, logic, vẫn chứa cảm xúc.
Bài 3 (trang 19 VBT Tiếng Việt lớp 4 Tập 1): Viết đoạn văn nêu ý kiến
Trả lời:
Đọc xong câu chuyện “Đồng hồ Mặt Trời”, em vô cùng yêu thích cậu bé I-sắc Niu-tơn. Trong câu chuyện, I-sắc Niu-tơn là một cậu bé thông minh, ham học hỏi. Dù còn nhỏ tuổi nhưng Niu-tơn đã có thể tự tay làm ra các món đồ chơi cầu kì mà cậu yêu thích. Đặc biệt, Niu-tơn còn có tài quan sát vô cùng tỉ mỉ, cẩn thận, chu đáo đến từng những chi tiết nhỏ xung quanh trong đời sống của cậu. Cậu đã ghi chép lại sự thay đổi về vị trí của chiếc bóng. Từ đó, chế tạo ra đồng hồ mặt trời. Đây là một sáng chế vô cùng hữu ích với bà con trong làng. Nhờ có chiếc đồng hồ mà mọi người có thể nhận biết được thời gian. Và cho đến tận bây giờ, đồng hồ vẫn là một đồ vật không thể thiếu trong đời sống của con người, nó đóng góp một phần không hề nhỏ, tạo tiền đề cho sự phát triển khác. Qua nhân vật, em học được sự kiên trì, sẵn sàng tích lũy kiến thức mọi lúc, mọi nơi.
Vận dụng:
Bài tập (trang 19 VBT Tiếng Việt lớp 4 Tập 1): Viết các danh từ thích hợp với mỗi nhóm.
Danh từ chỉ động vật hoang dã |
Danh từ chỉ cây ăn quả |
………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… |
………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… |
Trả lời:
Danh từ chỉ động vật hoang dã |
Danh từ chỉ cây ăn quả |
Hươu, cáo, hổ, sư tử, báo,… |
Cam, xoài, mít, dứa, dưa hấu,… |