Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 Kết nối tri thức trang 16, 17 Bài 49 Tiết 3
Haylamdo sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 16, 17 Bài 49 Tiết 3 sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 3.
Giải vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 Kết nối tri thức trang 16, 17 Bài 49 Tiết 3
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 16 Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 3 267 = 3 000 + … + 60 + 7
b) 9 043 = 9 000 + … + 3
c) 2 005 = 2 000 + …
d) 8 300 = 8 000 + …
Lời giải:
a) 3 267 = 3 000 + 200+ 60 + 7
b) 9 043 = 9 000 + 40+ 3
c) 2 005 = 2 000 + 5
d) 8 300 = 8 000 + 300
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 17 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
6 |
5 |
9 |
< |
6 |
5 |
2 |
0 |
Để được phép so sánh đúng, những chữ số Nam có thể viết vào ô trống là:
b) Nam có tất cả ...cách chọn chữ số phù hợp để viết vào ô trống
Lời giải:
a) Xét hàng nghìn: 6 = 6
Xét hàng trăm: 5 = 5
Xét hàng chục: để số bên trái nhỏ hơn số bên phải thì hàng chục của số bên trái là các số nhỏ hơn số 2.
Số có thể điền là: 0; 1.
b) Từ câu a, ta thấy Nam có thể có 2 cách để điền vào ô trống thích hợp.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 17 Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Bằng cách làm tròn số đến hàng trăm, ta nói đỉnh núi Pu Si Lung (Lai Châu) cao khoảng 3 100 m. Vậy trên thực tế, số đo nào dưới đây có thể là độ cao của đỉnh núi đó?
A. 2 925 m
B. 3012 m.
C. 3049 m
D. 3 083 m
Lời giải:
- Số 2925 làm tròn đến hàng trăm là 2900 vì hàng chục là 2 < 5.
- Số 3012 làm tròn đến hàng trăm 3000 vì hàng chục là 1 < 5.
- Số 3049 làm tròn đến hàng trăm 3000 vì hàng chục là 4 < 5.
- Số 3083 làm tròn đến hàng trăm 3100 vì hàng chục là 8 > 5.
Chọn đáp án D.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 17 Bài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Nam di chuyển một que tính ở hình dưới đây để nhận được phép tính đúng.
Phép tính đúng là:….............................
Lời giải:
Ta có: 4 + 6 = 10
Ta di chuyển như sau:
Kết luận: Phép tính đúng là: IV + VI = X.