Vở bài tập Toán lớp 4 trang 38 Chân trời sáng tạo
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải vở bài tập Toán lớp 4 trang 38 trong Bài 11: Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo) sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 4 trang 38 Tập 1.
Giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 38 Chân trời sáng tạo
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 38 Luyện tập 1: Một hình chữ nhật có chiều dài là , chiều rộng là b ( và b cùng đơn vị đo).
Gọi S là diện tích của hình chữ nhật. Công thức tính diện tích hình chữ nhật là: S = × b. |
7 cm |
7 cm |
........ cm |
|
b |
5 cm |
........ cm |
9 cm |
S |
........ cm2 |
35 cm2 |
144 cm2 |
Lời giải:
Em điền như sau:
a |
7 cm |
7 cm |
16 cm |
b |
5 cm |
5 cm |
9 cm |
S |
35 cm2 |
35 cm2 |
144 cm2 |
Giải thích:
Với a = 7 cm và b = 5 cm
Thì S = a × b
= 7 cm × 5 cm
= 35 cm2
Với a = 7 cm và S = 35 cm2
Ta áp dụng: Số hạng = Tích : Số hạng còn lại
Ta có: b = S : a
b = 35 cm2 : 7 cm
b = 5 cm
Với b = 9 cm và S = 144 cm2
a = S : b
a = 144 cm2 : 9 cm
a = 16 cm
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 38 Luyện tập 2: Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a và b cùng đơn vị đo).
Gọi P là chu vi của hình chữ nhật.
Công thức tính chu vi hình chữ nhật là: P = (a + b) × 2.
Số?
a |
8 cm |
12 m |
20 m |
b |
6 cm |
7 m |
........ m |
P |
........ cm |
........ m |
60 m |
Lời giải:
Em điền như sau:
a |
8 cm |
12 m |
20 m |
b |
6 cm |
7 m |
10 m |
P |
28 cm |
38 m |
60 m |
Giải thích:
Với a = 8 cm và b = 6 cm
Thì P = (a + b) × 2
= (8 cm + 6 cm) × 2
= 14 cm × 2
= 28 cm
Với a = 12 m và b = 7 m
Thì P = (a + b) × 2
= (12 m + 7 m) × 2
= 19 m × 2
= 38 m
Với a = 20 m và P = 60 m
Ta có: P = (a + b) × 2
a + b = P : 2
b = P : 2 – a
b = 60 : 2 – 20
b = 30 – 20
b = 10
Lời giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 11: Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo) hay khác: