Giải nghĩa của từ Hán Việt in đậm trong các ngữ liệu dựa vào bảng
Giải nghĩa của từ Hán Việt in đậm trong các ngữ liệu dựa vào bảng sau:
Giải nghĩa của từ Hán Việt in đậm trong các ngữ liệu dựa vào bảng
Bài tập 3 trang 52 VTH Ngữ Văn 8 Tập 1: Giải nghĩa của từ Hán Việt in đậm trong các ngữ liệu dựa vào bảng sau:
STT |
Từ Hán Việt |
Giải nghĩa |
1 |
Vô hình |
|
2 |
Hữu hình |
|
3 |
Thâm trầm |
|
4 |
Điềm đạm |
|
5 |
Khẩn trương |
|
6 |
Tuyệt chủng |
|
7 |
Đồng bào |
Trả lời:
STT |
Từ Hán Việt |
Giải nghĩa |
1 |
Vô hình |
Không nhìn thấy (hương, gió) |
2 |
Hữu hình |
Có thể nhìn thấy (sông, chim, mây) |
3 |
Thâm trầm |
Tỏ ra sự nhẹ nhàng, từ tốn, kín đáo sâu sắc và không gắt gỏng. |
4 |
Điềm đạm |
|
5 |
Khẩn trương |
Vội vàng, cấp bách |
6 |
Tuyệt chủng |
Kết thúc sự sinh tồn |
7 |
Đồng bào |
Những người cùng một giống nòi, một dân tộc |