Bài tập 4 trang 85 VTH Ngữ Văn 8 Tập 1
Bài tập 4 trang 85 VTH Ngữ Văn 8 Tập 1
Bài tập 4 trang 85 VTH Ngữ Văn 8 Tập 1:
Câu |
Trợ từ |
Nghĩa của trợ từ |
Chức năng thán từ |
a |
|||
b |
|||
c |
|||
d |
Trả lời:
Câu |
Trợ từ |
Nghĩa của trợ từ |
Chức năng trợ từ |
a |
ư |
ư: từ biểu thị ý hỏi, biểu thị thái độ ngạc nhiên trướcđiều mình có phần không ngờ tới. |
Tạo kiểu câu nghi vấn, thể hiện thái độ của người nói. Đây là trợ từ tình thái. |
b |
à |
à: từ biểu thị ý hỏi để rõ thêm về điều mình có phần ngạc nhiên. |
tạo kiểu câu nghi vấn, thể hiện thái độcủa người nói. Đây là trợ từ tình thái. |
c |
ạ |
ạ: từ biểu thị ý kính trọng khi nói chuyện với những người ở có vị trí, tuổi tác, thứ bậc, ... cao hơn mình. |
tạo kiểu câu cảm thán, thể hiện thái độ kính trọng của người nói. Đây là trợ từ tình thái. |
d |
đến |
đến: từ biểu thị ý nhấn mạnh về tính chất bất thường của một hiện tượng để làm nổi bật mức độ cao củamột việc nào đó. |
Đứng trước các từ ngữ cần được nhấn mạnh, nhấn mạnh mức độ làm việc (đếnquên ănquên ngủ) của "ngài và đoàn tuỳ tùng". Đây là trợ từ nhấn mạnh. |