X

Vở thực hành Toán 9

Cho tam giác đều ABC có AB = 2.căn bậc hai 3. Nửa đường tròn đường kính BC cắt hai cạnh AB


Cho tam giác đều ABC có cm. Nửa đường tròn đường kính BC cắt hai cạnh AB và AC lần lượt tại D và E (khác B và C) (H.5.24).

Giải vở thực hành Toán 9 Luyện tập chung trang 107 - Kết nối tri thức

Bài 6 trang 110 VTH Toán 9 Tập 1: Cho tam giác đều ABC có AB=23 cm. Nửa đường tròn đường kính BC cắt hai cạnh AB và AC lần lượt tại D và E (khác B và C) (H.5.24).

Cho tam giác đều ABC có AB = 2.căn bậc hai 3. Nửa đường tròn đường kính BC cắt hai cạnh AB

a) Chứng tỏ rằng ba cung nhỏ BD, DE và EC bằng nhau. Tính số đo mỗi cung ấy.

b) Tính diện tích của hình viên phân giới hạn bởi dây BD và cung nhỏ BD.

Lời giải:

(H.5.25)

Cho tam giác đều ABC có AB = 2.căn bậc hai 3. Nửa đường tròn đường kính BC cắt hai cạnh AB

a) Gọi O là trung điểm của BC.

Tam giác DBC có đường trung tuyến OD bằng OB và OC (bằng 12BC ) nên DBC là tam giác vuông tại D.

Do đó, CD là đường cao của tam giác đều ABC, suy ra D là trung điểm của AB.

Tương tự, E là trung điểm của AC.

Từ đó suy ra bốn tam giác ADE, OEC, OBD, ODE là những tam giác đều, với độ dài cạnh bằng một nửa cạnh của tam giác đều ABC, tức là bằng 232=3 cm.

Ba cung nhỏ BD, DE và EC lần lượt bị chắn bởi các góc ở tâm BOD^, DOE^ và EOC^ mà các góc này đều bằng 60° (các góc của tam giác đều) nên các cung đang xét đều bằng nhau và cùng có số đo bằng 60°.

b) Diện tích hình quạt tròn ứng với cung BD là

Sq=60360π32=π2 (cm2).

Diện tích của tam giác BOD là

SBOD=1232.sin60°=334 (cm2).

Diện tích của hình viên phân là

S=SqSBOD=π23340,27 (cm2).

Lời giải vở thực hành Toán 9 Luyện tập chung trang 107 hay khác:

Xem thêm các bài giải vở thực hành Toán lớp 9 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác: