X

Trắc nghiệm Toán lớp 6 - CTST

Bài tập trắc nghiệm Phân số với tử số và mẫu số là số nguyên có đáp án - Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo


Với 26 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 1: Phân số với tử số và mẫu số là số nguyên có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.

Bài tập trắc nghiệm Phân số với tử số và mẫu số là số nguyên có đáp án - Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo

Dạng 1.Phân số với tử số và mẫu số là số nguyên

Câu 1. Viết phân số âm năm phần tám

A.58

B.85

C.58

D.– 5,8

Câu 2. Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?

Bài tập trắc nghiệm Phân số với tử số và mẫu số là số nguyên có đáp án | Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo

A.12

B.14

C.34

D.58

Câu 3. Hãy viết phép chia sau dưới dạng phân số: (-58) : 73

A.5873

B.5873

C.7358

D.5873

Câu 4. Phân số nào dưới đây bằng với phân số 25

A.410

B.615

C.615

D.410

Câu 5. Chọn câu sai?

A.13=45135

B.1320=2640

C.415=1660

D.67=4249

Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm 1590=5...

A. 20

B. – 60

C. 60

D. 30

Câu 7. Viết 20 dm2 dưới dạng phân số với đơn vị là mét vuông

A.10020m2

B.20100m2

C.2010m2

D.201000m2

Câu 8. Tính tổng các giá trị biết rằng 11137<x<9113

A. 22

B. 20

C. 18

D. 15

Câu 9. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về phân số?

A. Phân số nhỏ hơn số 0 gọi là phân số âm.

B. Phân số lớn hơn số 0 gọi là phân số dương.

C. Phân số âm nhỏ hơn phân số dương.

D. Cả A, B và C đều đúng.

Câu 10. Viết số nguyên a dưới dạng phân số ta được:

A.a0

B.0a

C.a1

D.1a

Câu 11. Cách viết nào sau đây cho ta một phân số:

A.40

B.1,53

C.07

D.53,5

Câu 12. Phân số có tử bằng – 4, mẫu bằng 5 được viết là:

A.54

B.45

C.45

D.54

Dạng 2.Các dạng toán về phân số với tử số và mẫu số là số nguyên

Câu 1. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số:

A.120

B.45

C.30,25

D.4,411,5

Câu 2. Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?

Bài tập trắc nghiệm Phân số với tử số và mẫu số là số nguyên có đáp án | Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo

A.12

B.14

C.34

D.58

Câu 3. Tìm số nguyên x biết 3515=x3 ?

A. x = 7

B. x = 5

C. x = 15

D. x = 6

Câu 4. Cho tập A = {1; −2; 3; 4}. Có bao nhiêu phân số có tử số và mẫu số thuộc A mà có tử số khác mẫu số và tử số trái dấu với mẫu số?

A. 9

B. 6

C. 3

D. 12

Câu 5. Cho biểu thức C=112n+1. Tìm tất cả các giá trị của n nguyên để giá trị của C là một số tự nhiên.

A. n∈{−6; −1; 0; 5}

B. n∈{−1; 5}

C. n∈{0; 5}

D. n∈{1; 11}

Câu 6. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của n để 94n+1 đạt giá trị nguyên.

A. 1

B. 0

C. 2

D. 3

Câu 7. Tổng các số a, b, c thỏa mãn 69=12a=b54=738c là:

A. 1161

B. – 1125

C. – 1053

D. 1089

Câu 8. Cho các phân số:1560;75;615;2820;312 . Số cặp phân số bằng nhau trong những phân số trên là:

A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

Câu 9. Tìm tập hợp các số nguyên n để A=3n5n+4 có giá trị là số nguyên.

A. n∈{13}

B. n∈{−21; −5; −3; 13}

C. n∈{−17; −1; 1; 17}

D. n∈{−13; −3; 3; 13}

Câu 10. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn x5=3y và x > y?

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 11. Tìm x; y biết x4y3=43 và x – y = 5.

A. x = 15; y = 5

B. x = 5; y = 15

C. x = 20; y = 15

D. x = 25; y = 10

Câu 12. Tìm số nguyên x biết rằng x3=27x và x < 0.

A. x = 81

B. x = −81

C. x = −9

D. x = 9

Câu 13. Viết số nguyên – 16 dưới dạng phân số ta được:

A.160

B.161

C.161

D.160

Câu 14. Phân số 97 được đọc là:

A. Chín phần bảy

B. Âm bảy phần chín

C. Bảy phần chín

D. Âm chín phần bảy

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo có đáp án hay khác: