X

Trắc nghiệm Toán lớp 6 - CTST

Bài tập trắc nghiệm Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 có đáp án - Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo


Với 19 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 8: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.

Bài tập trắc nghiệm Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 có đáp án - Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo

Dạng 1.Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9

Câu 1. Hãy chọn câu sai:

A. Một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3

B. Một số chia hết cho 3thì số đó chia hết cho 9

C. Một số chia hết cho 10thì số đó chia hết cho 5

D. Một số chia hết cho 45thì số đó chia hết cho 9

Câu 2. Cho 1a52¯ chia hết cho 9. Số thay thế cho a có thể là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 5

Câu 3. Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 9 là:

A. 10008

B. 152

C. 153

D. 2156

Câu 4. Trong những số sau, có bao nhiêu số chia hết cho 3?

555464, 15645, 5464, 561565, 641550

A. 1

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 5. Cho 55a62¯ chia hết cho 3. Số thay thế cho a có thể là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 5

Câu 6. Các số có … chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9.

A. các chữ số

B. tổng các chữ số

C. tổng

D. chữ số tận cùng

Câu 7. Các số có tổng … chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 và chỉ những số đó mới chia hết cho 3.

A. các chữ số

B. tổng các chữ số

C. các số

D. chữ số tận cùng

Câu 8. Khối lớp 6 của một trường có 255 học sinh đi dã ngoại. Cô phụ trách muốn chia đều các học sinh của khối 6 thành 9 nhóm. Hỏi cô chia như vậy đúng hay sai?

Đúng

Sai

Câu 9. Trong các số 333; 354; 360; 2457; 1617; 152, các số chia hết cho 9

A. 333

B. 360

C. 2457

D. Cả A, B, C đều đúng

Dạng 2.Các dạng toán dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9

Câu 1. Cho 55a62¯ chia hết cho 3. Số thay thế cho a có thể là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 5

Câu 2. Cho số A=a785b¯. Tìm tổng các chữ số absao cho Achia 92.

A. (a + b) ϵ {9; 18}

B. (a + b) ϵ {0; 9; 18}

C. (a + b) ϵ {1; 2; 3}

D. (a + b) ϵ {4; 5; 6}

Câu 3. Cho số N=5a27b¯ .Có bao nhiêu sốN sao cho Nlà số có 5 chữ số khác nhau và N chia cho 3 thì dư 2,N chia cho 5 thì dư 1 và N chia hết cho 2.

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 4. Tìm các chữ số x, y biết rằng: 23x5y¯ chia hết cho 2; 59.

A. x = 0; y = 6

B. x = 6; y = 0

C. x = 8; y = 0

D. x = 0; y = 8

Câu 5. Có bao nhiêu số tự nhiên dạng 5a42b¯ chia hết cho cả 2; 53?

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

Câu 6. Tìm số tự nhiên 145*¯chia hết cho cả 35.

A. 1454

B. 1450

C. 1455

D. 1452

Câu 7. Dùng ba trong bốn chữ số 5; 8; 4; 0 hãy lập ra các số tự nhiên chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.

A. 840; 804; 408

B. 840; 804; 408; 480

C. 540; 450; 405

D. 540; 450; 405; 504

Câu 8. Có bao nhiêu cặp số a; b sao cho số 52ab¯ chia hết cho 9 và chia cho 52.

A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 9. Tìm x ϵ N, biết x chia hết cho 3 và 360 < x < 370?

A. 360; 366; 369

B. 363; 366; 369

C. 362; 364; 368

D. 365; 369; 366

Câu 10. Số A=abcd¯a+b+c+d chia hết cho số nào dưới đây?

A. 2

B. 5

C. 9

D. 6

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo có đáp án hay khác: