X

Trắc nghiệm Toán lớp 6 - CTST

Bài tập trắc nghiệm Ước và bội có đáp án - Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo


Với 17 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 9: Ước và bội có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.

Bài tập trắc nghiệm Ước và bội có đáp án - Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo

Dạng 1.Ước và bội

Câu 1. Trong các số sau, số nào là ước của 12?

A. 5

B. 8

C. 12

D. 24

Câu 2. Tìm tất cả các các bội của 3trong các số sau: 4;18;75;124;185;258

A. {5;75;124}

B. {18;124;258}

C. {75;124;258}

D. {18;75;258}

Câu 3. Khẳng định nào sau đây sai?

Với a là số tự nhiên khác 0 thì:

A. a là ước của a

B. a là bội của a

C. 0 là ước của a

D. 1 là ước của a

Câu 4. 5 là phần tử của

A. Ư(14)

B. Ư(15)

C. Ư(16)

D. Ư(17)

Câu 5. Số 26 không là phần tử của

A. B(2)

B. B(13)

C. B(26)

D. B(3)

Câu 6. Tìm x thuộc bội của 9và x < 63.

A. x ϵ {0; 9; 18; 28; 35}

B. x ϵ {0; 9; 18; 27; 36; 45; 54}

C. x ϵ {9; 18; 27; 36; 45; 55; 63}

D. x ϵ {9; 18; 27; 36; 45; 54; 63}

Câu 7. Tìm x thuộc ước của 60 và x > 20.

A. x ϵ {5; 15}

B. x ϵ {30; 60}

C. x ϵ {15; 20}

D. x ϵ {20; 30; 60}

Dạng 2.Các dạng toán về ước và bội

Câu 1. Tìm tập hợp các bội của 6trong các số: 6; 15; 24; 30; 406; 15;24; 30; 40.

A. {15; 24}

B. {24; 30}

C. {15; 24; 30}

D. {6; 24; 30}

Câu 2. Tìm các số tự nhiên x sao cho x∈ Ư(32) và x > 5.

A. 8; 16; 32

B. 8; 16

C. 4; 16; 32

D. 16; 32

Câu 3. Có bao nhiêu số tự nhiên x∈B(8) và 8 < x ≤ 88

A. 10

B. 9

C. 12

D. 11

Câu 4. Có bao nhiêu số có hai chữ số là bội của 9?

A. 9 số

B. 11 số

C. 10 số

D. 12 số

Câu 5. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Ư(16) = {1,2,4,8,16}

B. Ư(16) = {1;2;4;8}

C. Ư(16) = {1;2;4;8;16}

D. Ư(16) = {2;4;8}

Câu 6. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. B(2) = {0,2,4,6,8,...}

B. B(2) = {0;2;4;6;8;...}

C. B (2) = {2;4;6;8;...}

D. B(2) = {1;2;4;6;8;...}

Câu 7. Có bao nhiêu số vừa là bội của 5 vừa là ước của 50?

A. 4 số

B. 5 số

C. 6 số

D. 7 số

Câu 8. Tìm các số tự nhiên x sao cho 8⋮(x − 1)?

A. x∈{1; 2; 4; 8}

B. x∈{3; 5; 9}

C. x∈{2; 3; 5; 9}

D. x∈{2; 3; 4; 8}

Câu 9. Đội Sao đỏ của trường có 24 bạn. Cô phụ trách muốn chia đội thành các nhóm đều nhau để kiểm tra vệ sinh lớp học, mỗi nhóm có ít nhất 2 bạn và có ít nhất 2 nhóm. Có bao nhiêu cách chia thành các nhóm như thế?

A. 5

B. 6

C. 4

D. 8

Câu 10. Tìm abcd¯ trong đó a, b, c, d là 4 số tự nhiên liên tiếp tăng dần và abcd¯B5

A. 2345

B. 3210

C. 8765

D. 7890

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo có đáp án hay khác: