Top 150 Đề thi Sinh học 10 tenbosach có đáp án


Bộ 100 Đề thi Sinh học lớp 10 Cánh diều năm học 2023 mới nhất đầy đủ Học kì 1 và Học kì 2 gồm đề thi giữa kì, đề thi học kì có đáp án chi tiết, cực sát đề thi chính thức giúp học sinh ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Sinh học 10.

Mục lục Đề thi Sinh học lớp 10 Cánh diều năm 2023 mới nhất

Xem thử

Chỉ 150k mua trọn bộ Đề thi Sinh 10 Cánh diều (cả năm) bản word có lời giải chi tiết:

- Đề thi Sinh 10 Giữa kì 1 Cánh diều

- Đề thi Sinh 10 Học kì 1 Cánh diều

- Đề thi Sinh 10 Giữa kì 2 Cánh diều

- Đề thi Sinh 10 Học kì 2 Cánh diều

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 1 - Cánh diều

Năm học 2023

Môn: Sinh học lớp 10

Thời gian làm bài: 90 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

A. Phần trắc nghiệm

Câu 1: Lĩnh vực nào dưới đây không thuộc các lĩnh vực nghiên cứu sinh học?

A. Di truyền học.

B. Khoa học vật liệu.

C. Tiến hóa.

D. Sinh thái học.

Câu 2: Đối tượng nghiên cứu của sinh học là

A. thế giới sinh vật gồm thực vật, động vật, vi sinh vật, nấm,… và con người.

B. tính di truyền và biến dị ở các loài sinh vật.

C. cấu tạo và các hoạt động chức năng của tế bào.

D. mối quan hệ tương tác giữa các cá thể sinh vật với nhau và với môi trường sống.

Câu 3: Đâu là ứng dụng của sinh học trong chăm sóc sức khỏe con người?

A. Chế biến các sản phẩm lên men như sữa chua, rượu, bia.

B. Tạo ra nhiều giống cây trồng mới.

C. Tạo ra các loại thuốc mới và vaccine phòng bệnh.

D. Tạo ra chế phẩm sinh học xử lý rác thải.

Câu 4: Hoạt động nào sau đây gây ảnh hưởng xấu đến sự phát triển bền vững?

A. Trồng cây phủ xanh đất trống, đồi trọc.

B. Sử dụng nguồn năng lượng tái tạo như gió, năng lượng mặt trời.

C. Không xả chất thải chưa qua xử lí vào môi trường.

D. Sử dụng nguồn năng lượng không tái tạo như than đá, dầu mỏ.

Câu 5: Thí nghiệm sinh học nào sau đây vi phạm đạo đức sinh học?

A. Nhân bản vô tính người và động vật.

B. Chuyển gene tạo ra giống lúa mới có năng suất cao.

C. Nghiên cứu sử dụng vi sinh vật xử lí sự cố tràn dầu.

D. Tạo ra vaccine phòng bệnh cúm.

Câu 6: Phương pháp nào sau đây được sử dụng trong nghiên cứu, học tập môn Sinh học?

A. Phương pháp quan sát.

B. Phương pháp làm việc trong phòng thí nghiệm.

C. Phương pháp thực nghiệm khoa học.

D. Cả 3 phương pháp trên.

Câu 7: Tin sinh học là

A. một lĩnh vực nghiên cứu liên ngành, kết hợp với hóa học và phân tích.

B. một lĩnh vực nghiên cứu liên ngành, kết hợp dữ liệu sinh học với kĩ thuật hóa học và lý học.

C. một lĩnh vực nghiên cứu liên ngành, kết hợp dữ liệu nông nghiệp và các kĩ thuật hiện đại.

D. một lĩnh vực nghiên cứu liên ngành, kết hợp dữ liệu sinh học, khoa học máy tính và thống kê.

Câu 8: Tiến trình nào sau đây thể hiện đúng các bước của phương pháp làm việc trong phòng thí nghiệm?

A. Tiến hành → Vệ sinh phòng thí nghiệm → Chuẩn bị.

B. Chuẩn bị → Tiến hành → Báo cáo và vệ sinh phòng thí nghiệm.

C. Vệ sinh phòng thí nghiệm → Chuẩn bị → Báo cáo.

D. Chuẩn bị → Vệ sinh phòng thí nghiệm → Báo cáo.

Câu 9: Nhữngthiết bị nào sau đây có vai trò đảm bảo an toàn cho người làm việc trong phòng thí nghiệm?

A. Găng tay, áo bảo hộ, kính bảo vệ mắt.

B. Tranh ảnh, mô hình, mẫu vật.

C. Phần mềm dạy học, xử lí số liệu.

D. Cân điện tử, bộ cảm biến.

Câu 10: Hành vi nào sau đây không đảm bảo an toàn trong phòng thí nghiệm?

A. Khi làm việc với hóa chất độc hại cần phải thực hiện ở nơi thoáng khí hoặc có tủ hút khí độc.

B. Tuân thủ quy tắc pha hóa chất.

C. Sử dụng thiết bị phòng thí nghiệm mà chưa nắm chính xác quy tắc vận hành.

D. Mặc áo, đeo găng tay và đồ bảo hộ khi thực hiện thí nghiệm.

Câu 11: Các cấp độ tổ chức sống cơ bản bao gồm

A. nguyên tử, phân tử, bào quan.

B. nguyên tử, phân tử, tế bào, cơ thể.

C. tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã – hệ sinh thái.

D. phân tử, bào quan, tế bào, cơ thể.

Câu 12: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung của thế giới sống?

A. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc.

B. Hệ thống khép kín và tự điều chỉnh.

C. Hệ thống mở và luôn ổn định.

D. Không có sự thay đổi vật chất di truyền.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về mối quan hệ giữa các cấp độ tổ chức sống?

A. Cấp độ tổ chức lớn hơn được hình thành từ cấp độ tổ chức nhỏ hơn liền kề.

B. Các phân tử, bào quan chỉ thực hiện được các chức năng sống khi là những yếu tố cấu thành tế bào.

C. Tế bào là đơn vị cấu trúc và đơn vị chức năng của mọi cơ thể sống.

D. Các cá thể cùng loài cùng phân bố trong khu vực nhất định hình thành nên quần xã sinh vật.

Câu 14: Vào những năm 1670, ai là người đã quan sát được vi khuẩn và nguyên sinh động vật?

A. Antonie van Leeuwenhoek.

B. Robert Hooke.

C. Matthias Schleiden.

D. Theodor Schwann.

Câu 15: Những sinh vật chỉ được cấu tạo từ một tế bào gọi là

A. sinh vật đơn giản.

B. sinh vật đơn bào.

C. sinh vật đa bào.

D. sinh vật phức tạp.

Câu 16: Hãy hoàn thành sơ đồ sau về thứ tự từ thấp đến cao của các cấp độ tổ chức sống.

Đề thi Giữa kì 1 Sinh học lớp 10 Cánh diều có đáp án (4 đề)

A. (1) Tế bào; (2) Cơ quan; (3) Hệ cơ quan; (4) Quần thể.

B. (1) Hệ cơ quan; (2) Quần thể; (3) Quần xã – Hệ sinh thái; (4) Sinh quyển.

C. (1) Mô; (2) Quần xã – Hệ sinh thái; (3) Quần thể; (4) Sinh quyển.

D. (1) Tế bào; (2) Quần thể; (3) Quần xã – Hệ sinh thái; (4) Sinh quyển.

Câu 17: Học thuyết tế bào không bao gồm nội dung nào dưới đây?

A. Tất cả các sinh vật đều được cấu tạo bởi một hoặc nhiều tế bào.

B. Tất cả mọi vật trên Trái đất đều được cấu tạo từ tế bào.

C. Tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống.

D. Các tế bào được sinh ra từ các tế bào có trước.

Câu 18: Cấp độ tổ chức sống nhỏ nhất có đầy đủ các đặc điểm của sự sống là

A. Nguyên tử.

B. Phân tử.

C. Tế bào.

D. Cơ thể.

Câu 19: Các nguyên tố hóa học chiếm hàm lượng lớn trong cơ thể được gọi là

A. các hợp chất hữu cơ.

B. các hợp chất vô cơ.

C. các nguyên tố vi lượng.

D. các nguyên tố đa lượng.

Câu 20: Phát biểu nào sau đây saikhi nói về các nguyên tử carbon có trong tất cả phân tử hữu cơ?

A. Chúng liên kết với nhau và với nhiều nguyên tử khác.

B. Chúng có thể hình thành nhiều loại liên kết cộng hóa trị.

C. Chúng tạo thành mạch xương sống cho các phân tử hữu cơ.

D. Chúng làm giảm sự đa dạng về cấu trúc của các hợp chất.

Câu 21: Nước hóa hơi khi loại liên kết nào bị phá vỡ?

A. Liên kết ion.

B. Liên kết cộng hóa trị không phân cực.

C. Liên kết cộng hóa trị phân cực.

D. Liên kết hydrogen.

Câu 22: Phân tử sinh học nào dưới đây thuộc nhóm carbohydrate?

A. Polypeptide.

B. Glycogen.

C. Steroid.

D. Cholesterol.

Câu 23: Cấu tạo của nucleotide không có thành phần nào dưới đây?

A. Gốc phosphate.

B. Đường pentose.

C. Ion kim loại.

D. Nitrogenous base.

Câu 24: Tất cả các protein đều

A. là các enzyme.

B. gồm vài gốc amino acid.

C. gồm một hoặc nhiều polypeptide.

D. có cấu trúc bậc 4.

Câu 25: Carbohydrate có vai trò

A. tham gia vào cơ chế xúc tác phản ứng.

B. lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền.

C. dự trữ năng lượng, giúp cho sự hấp thu một số vitamin.

D. cung cấp năng lượng, tham gia cấu tạo nhiều hợp chất trong tế bào.

Câu 26: Phospholipid có thể hình thành hai lớp của màng vì chúng

A. nhẹ hơn nước.

B. không tan trong nước.

C. lưỡng tính (một phần mang tính acid, một phần mang tính base).

D. lưỡng cực (một phần ưa nước, một phần kị nước).

Câu 27: Các amino acid được phân biệt với nhau bởi

A. các nhóm carboxyl khác nhau liên kết với một nguyên tử carbon.

B. các nhóm amino khác nhau liên kết với một nguyên tử carbon.

C. các mạch bên khác nhau liên kết với một nguyên tử carbon.

D. các nguyên tử carbon khác nhau liên kết với cùng một loại mạch bên.

Câu 28: Lựa chọn nào dưới đây không thể hiện sự kết cặp đúng của đơn phân / polymer (đại phân tử) sinh học?

A. Monosaccharide / Polysaccharide.

B. Amino acid / Protein.

C. Acid béo / Triglyceride.

D. Nucleotide / Nucleic acid.

B. Phần tự luận

Câu 1 (1 điểm): Trong các cấp độ tổ chức của thế giới sống, cấp độ tổ chức nào là cơ bản nhất? Tại sao?

Câu 2 (1 điểm): Tại saocơm không có vị ngọt nhưng khi chúng ta nhai kĩ thấy có vị ngọt?

Câu 3 (1 điểm): Một nhà dinh dưỡng học đưa ra lời khuyên rằng: “Nên thường xuyên thay đổi các món ăn khác nhau và trong một bữa nên ăn nhiều món.” Theo em, lời khuyên này nhằm mục đích gì?

Xem thử