Đề thi Giữa kì 1 Toán 11 Cánh diều có đáp án (10 đề + ma trận)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm bộ 10 Đề thi Toán 11 Giữa kì 1 Cánh diều năm 2024 có đáp án và ma trận được biên soạn và chọn lọc bám sát chương trình sách mới từ đề thi Toán 11 của các trường THPT trên cả nước sẽ giúp học sinh lớp 11 ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Giữa học kì 1 Toán 11.
Đề thi Giữa kì 1 Toán 11 Cánh diều có đáp án (10 đề + ma trận)
Chỉ từ 100k mua trọn bộ Đề thi Giữa kì 1 Toán 11 Cánh diều bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 1 - Cánh diều
Năm học 2023 - 2024
Môn: Toán lớp 11
Thời gian làm bài: phút
(Đề số 1)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Nếu một góc lượng giác có số đo là thì số đo radian của nó là
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 2. Điểm cuối của góc lượng giác ở góc phần tư thứ mấy nếu cùng dấu?
A. Thứ II;
B. Thứ IV;
C. Thứ II hoặc IV;
D. Thứ I hoặc III.
Câu 3. Cho góc lượng giác có số đo là . Số đo của các góc lượng giác nào sau đây có cùng tia đầu là và tia cuối là ?
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 4. Cho . Khi đó bằng
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 5. Cho góc thỏa mãn . Giá trị của là
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 6. Rút gọn biểu thức ta được
A. ;
B. ;
C. ;
D.
Câu 7. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số là hàm số lẻ;
B. Hàm số là hàm số lẻ;
C. Hàm số là hàm số lẻ;
D. Hàm số là hàm số lẻ.
Câu 8. Hàm số có tập xác định là hàm số tuần hoàn nếu tồn tại một số khác 0sao cho ta có và
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 9. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào?
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 10. Tập xác định Dcủa hàm số là
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số là
A. M = 3;
B. M = 2;
C. M = 1;
D. M = 0.
Câu 12. Công thức nghiệm với là công thức nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. ;
B. ;
C. ;
D.
Câu 13. Nghiệm đặc biệt nào sau đây là sai?
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 14. Các giá trị của tham số mđể phương trình vô nghiệm là
A. ;
B. ;
C. ;
D..
Câu 15. Nghiệm của phương trình là
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 16. Với , cho dãy số có số hạng tổng quát . Năm số hạng đầu tiên của dãy số này là
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 17. Với , cho dãy số gồm các số nguyên dương chia hết cho 7 là 7,14, 21, … Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 18. Cho dãy số biết . Dãy số bị chặn trên bởi số nào dưới đây?
A. 0;
B. ;
C. ;
D. 1.
Câu 19. Cho cấp số cộng có số hạng đầu bằng và công sai bằng Công thức số hạng tổng quát là
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 20. Cho dãy số là cấp số cộng với
A. số hạng đầu tiên là và công sai là ;
B. số hạng đầu tiên là và công sai là ;
C. số hạng đầu tiên là 0 và công sai là ;
D. số hạng đầu tiên là 0 và công sai là .
Câu 21. Tổng của bao nhiêu số hạng đầu của cấp số cộng bằng ?
A. 98;
B. 99;
C. 100;
D. 101.
Câu 22. Cho hai đường thẳng avà chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa avà song song với ?
A. 0;
B. 1;
C. 2;
D. vô số.
Câu 23. Cho hình chóp (hình vẽ). Gọi O là giao điểm của AC và BD. Điểm Okhông thuộc mặt phẳng nào sau đây?
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 24. Hình chóp lục giác có bao nhiêu mặt bên?
A. 4;
B. 5;
C. 6;
D. 7.
Câu 25. Khẳng định nào sau đây là đúng về hình tứ diện đều?
A. Mặt đáy là hình thoi;
B. Mặt đáy là hình vuông;
C. Mặt bên là tam giác cân;
D. Mặt bên luôn là tam giác đều.
Câu 26. Cho hình chóp A.BCD có là trọng tâm tam giác BCD. Giao tuyến của mặt phẳng (ACD) và (GAB) là
A. AN với N là trung điểm của CD;
B. AM với Mlà trung điểm của AB;
C. AH với Hlà hình chiếu của B trên CD;
D. AK với là hình chiếu của C trên .
Câu 27. Cho tứ diện ABCD có M, lần lượt là trung điểm của BC, . Gọi Glà trọng tâm của tam giác BCD. Gọi Ilà giao điểm của NGvới mặt phẳng (ABC). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ;
B. ;
C. ;
D.
Câu 28. Cho ba mặt phẳng phân biệt có , , . Khi đó ba đường thẳng sẽ
A. đôi một cắt nhau;
B. đôi một song song;
C. đồng quy;
D. đôi một song song hoặc đồng quy.
Câu 29. Trong không gian, cho ba đường thẳng biết và a, c chéo nhau. Khi đó hai đường thẳng b và csẽ
A. trùng nhau hoặc chéo nhau;
B. cắt nhau hoặc chéo nhau;
C. chéo nhau hoặc song song;
D. song song hoặc trùng nhau.
Câu 30. Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC và ABD. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. IJ song song với CD;
B. IJ song song với AB;
C. IJ chéo CD;
D. IJ cắt AB.
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn là CD. Gọi M là trung điểm của SA, N là giao điểm của cạnh SB và mặt phẳng (MCD). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. MN và SD cắt nhau;
B. MN // CD;
C. MN và SC cắt nhau;
D. MN và CD chéo nhau.
Câu 32. Cho đường thẳng asong song với mặt phẳng . Nếu mặt phẳng chứa a và cắt theo giao tuyến b thì b và a là hai đường thẳng
A. cắt nhau;
B. trùng nhau;
C. chéo nhau;
D. song song với nhau.
Câu 33. Cho các giả thiết sau. Giả thiết nào kết luận đường thẳng asong song với mặt phẳng ?
A. a // b và ;
B. a // b và ;
C. a // b và ;
D. .
Câu 34. ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Đường thẳng MN song song với mặt phẳng
A. (ACD);
B. (ABD);
C. (BCD);
D. (ABC).
Câu 35. Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm của tam giác ABD, Q thuộc cạnh AB sao cho AQ = 2QB, P là trung điểm của AB. Khi đó
A. MN // (BCD);
B. GQ // (BCD);
C. MN cắt (BCD);
D. Q thuộc mặt phẳng (CDP).
PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Giải các phương trình lượng giác:
a) ;b) .
Bài 2. (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang (hai đáy AB > CD). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB.
a) Tìm giao điểm P của SC và mp (ADN).
b) Biết AN cắt DP tại I. Chứng minh SI // AB. Tứ giác SABI là hình gì?
Bài 3. (1,0 điểm) Giả sử một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình , với t là thời gian tính bằng giây và x là quãng đường tính bằng cm. Hãy cho biết trong khoảng thời gian từ 0 đến 5 giây, vật đi qua vị trí cân bằng bao nhiêu lần?
-----HẾT-----
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 01
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Bảng đáp án trắc nghiệm:
Câu |
Đáp án |
|
Câu |
Đáp án |
|
Câu |
Đáp án |
|
Câu |
Đáp án |
Câu 1 |
B |
|
Câu 11 |
C |
|
Câu 21 |
C |
|
Câu 31 |
B |
Câu 2 |
D |
|
Câu 12 |
D |
|
Câu 22 |
B |
|
Câu 32 |
D |
Câu 3 |
D |
|
Câu 13 |
A |
|
Câu 23 |
C |
|
Câu 33 |
D |
Câu 4 |
C |
|
Câu 14 |
A |
|
Câu 24 |
C |
|
Câu 34 |
C |
Câu 5 |
B |
|
Câu 15 |
D |
|
Câu 25 |
D |
|
Câu 35 |
B |
Câu 6 |
B |
|
Câu 16 |
C |
|
Câu 26 |
A |
|
|
|
Câu 7 |
B |
|
Câu 17 |
C |
|
Câu 27 |
A |
|
|
|
Câu 8 |
A |
|
Câu 18 |
D |
|
Câu 28 |
D |
|
|
|
Câu 9 |
B |
|
Câu 19 |
B |
|
Câu 29 |
B |
|
|
|
Câu 10 |
C |
|
Câu 20 |
B |
|
Câu 30 |
A |
|
|
|
PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm)
a)
b)
Bài 2. (1,0 điểm)
a) Gọi
Khi đó nên .
b) HS tự chứng minh SI // AB // CD. Tứ giác SABI là hình bình hành.
Bài 3. (1,0 điểm)
Trong khoảng thời gian từ 0 đến 5 giây, vật đi qua vị trí cân bằng 20 lần.
................................
................................
................................
Trên đây tóm tắt một số nội dung có trong bộ Đề thi Toán 11 Cánh diều năm 2024 mới nhất, để mua tài liệu đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng truy cập tailieugiaovien.com.vn
Tham khảo đề thi Toán 11 Cánh diều có đáp án hay khác:
Xem thêm đề thi lớp 11 Cánh diều có đáp án hay khác: