Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 1 có đáp án (Đề 1)


    Đề thi Học kì 1

    Môn: Tiếng Anh lớp 2

    Thời gian làm bài: 45 phút

I. Order the words. There is one example.

0. She's / student. / a/

    She’s a student.

1. my / It’s / ice cream. / brother’s

______________________________

2. isn’t / a / She / teacher.

______________________________

3. slide. / It’s / the / under

______________________________

4. your / teddy bear? / Where’s

______________________________

5. is / This / my / mom.

______________________________

6. a / He’s / farmer.

______________________________

II. Look at the pictures. Look at the letters. Write the words. There is one example.

Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 1 có đáp án (Đề 1)

Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 1 có đáp án (Đề 1)

Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 1 có đáp án (Đề 1)

Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 1 có đáp án (Đề 1)

Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 1 có đáp án (Đề 1)

III. Look at the pictures and read the questions. Write one-word answers.

There are two examples.

Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 1 có đáp án (Đề 1)

0. How many boys are there?     two

0. Where is the girl?      on the   slide

Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 1 có đáp án (Đề 1)

1. Where are the children? in a __________

2. What is in the boy’s hand ? a __________

3. What is in the water? a __________

Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 1 có đáp án (Đề 1)

4. What is in the girl’s hand ? a __________

5. What is the boy playing with? a __________

6. How many pencils are there? ___________

IV. Look and read. Put a (√) or a (X).There is an example.

Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 1 có đáp án (Đề 1)

Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 1 có đáp án (Đề 1)

Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 1 có đáp án (Đề 1)

Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 1 có đáp án (Đề 1)

Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 1 có đáp án (Đề 1)

Đáp án & Thang điểm

I. Order the words. There is one example.

1 - It’s my brother’s ice-cream.

2 - She isn’t a teacher.

3 - It’s under the slide.

4 - Where’s your teddy bear?

5 - This is my mom.

6 - He’s a farmer.

II. Look at the pictures. Look at the letters. Write the words. There is one example.

1 - hand 2 - eyes 3 - doll 4 - car

III. Look at the pictures and read the questions. Write one-word answers.

1 - pool 2 - ball 3 - duck
4 - doll 5 - kite 6 - four

IV. Look and read. Put a (√) or a (X).There is an example.

1. √ 2. X 3. √ 4. X

Xem thêm các Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 2 có đáp án hay khác: