Đề thi Tiếng Anh lớp 2 Học kì 2 năm 2023 có đáp án | Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều


Haylamdo biên soạn và sưu tầm Để ôn luyện và làm tốt các bài thi Tiếng Anh lớp 2, dưới đây là Đề thi Tiếng Anh lớp 2 Học kì 2 năm 2023 có đáp án chọn lọc, có đáp án bám sát nội dung chương trình của ba bộ sách mới giúp học sinh ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi môn Tiếng Anh 2.

Đề thi Tiếng Anh lớp 2 Học kì 2 năm 2023 có đáp án

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Trường Tiểu học .....

Đề thi học kì 2 Tiếng Anh lớp 2

(Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống)

Thời gian làm bài: .... phút

I. Look and write

Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 2 Cánh diều năm 2023

II. Match

1. Where’s Dad?

A. Six balls

2. Do you like milk?

B. He’s in the living room

3. How are you?

C. She is wearing a pink dress

4. How many blue balls?

D. No, I like water

5. What is she wearing?

E. I’m good

III. Choose the correct answers

Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 2 Cánh diều năm 2023

IV. Reorder these words to make sentences

1. cup/ the/ The/ in/ frog/ is/ ./

_______________________________________________

2. monkey/ The/ eating/ is/ ./

_______________________________________________

3. wearing/ hat/ I’m/ a/ ./

_______________________________________________

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Trường Tiểu học .....

Đề thi học kì 2 Tiếng Anh lớp 2

(Bộ sách: Chân trời sáng tạo)

Thời gian làm bài: .... phút

I. Match

1. Where is the cat?

A. I’m eight

2. How old are you?

B. She’s in the kitchen

3. How do you go to school?

C. It’s under the table

4. Are these her shoes?

D. I walk to school

5. Where’s Grandma?

E. No, they aren’t

II. Look at the pictures and complete the words

Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 2 Chân trời sáng tạo năm 2023

III. Read and circle the correct answer

My name is Mark. I live in. It’s near Hai Phong but it’s far from Ho Chi Minh City. Today, the weather is sunny and cloudy. My sisters are cycling. My brother and I are skipping.

1. Hanoi is near/ far from Hai Phong.

2. Ho Chi Minh City is near/ far from Hanoi

3. The weather is sunny and cloudy/ sunny and windy today.

4. Mark’s sisters are cycling/ flying kites

5. Mark and his brother are skating/ skipping.

IV. Reorder these words to make meaningful sentences

1. The/ is/ goal/ ball/ the/ in/ ./

_______________________________________________

2. mother/ My/ in/ living room/ the/ is/ ./

_______________________________________________

3. to/ by/ I/ motorbike/ go/ school/ ./

_______________________________________________

4. these/ her/ Are/ dress/ ?/

_______________________________________________

5. is/ my/ This/ grandpa/ ./

_______________________________________________

Đáp án

I. Match

1. C

2. A

3. D

4. E

5. B

II. Look at the pictures and complete the words

1. seesaw

2. dining room

3. bike

4. hungry

5. socks

6. brother

III. Read and circle the correct answer

1. Hanoi is near Hai Phong.

2. Ho Chi Minh City is far from Hanoi

3. The weather is sunny and cloudy

4. Mark’s sisters are cycling kites

5. Mark and his brother are skipping.

IV. Reorder these words to make meaningful sentences

1. The ball is in the goal.

2. My mother is in the living room.

3. I go to school by motorbike.

4. Are these her dress?

5. This is my grandpa.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Trường Tiểu học .....

Đề thi học kì 2 Tiếng Anh lớp 2

(Bộ sách: Cánh diều)

Thời gian làm bài: .... phút

I. Look at the pictures and complete the words

Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 2 Kết nối tri thức năm 2023

II. Match

Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 2 Kết nối tri thức năm 2023

III. Reorder these words to have correct sentences

1. number/ it/ What/ is/ ?/

_________________________________________

2. How/ sister/ your/ is/ old/ ?/

_________________________________________

3. the/ What/ shirts/ are/ ?/

_________________________________________

4. They’re/ bike/ riding/ a/ ./

_________________________________________

5. cake/ the/ table/ The/ on/ is/ ./

_________________________________________

Đáp án

Câu 1

1. yogurt

2. grapes

3. tent

4. shorts

5. grandmother

6. fox

Câu 2

1. D

2. C

3. B

4. A

Câu 3

1. What number is it?

2. How old is your sister?

3. What are the shirts?

4. They’re riding a bike.

5. The cake is on the table.




Lưu trữ: Đề thi Tiếng Anh lớp 2 Học kì 2 sách cũ

Đề thi Tiếng Anh lớp 2 Học kì 2 (Đề 1)

    Thời gian làm bài: 45 phút

I. Read and match

Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Đề 1) Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Đề 1)

II. Write the correct words with the picture:

dress          grapes             boy              cook          flower

Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Đề 1) Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Đề 1)

III. Complete the sentences

Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Đề 1) Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Đề 1)

Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Đề 1) Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Đề 1)

Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Đề 1)

IV. Read and choose the correct answer.

Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Đề 1) Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Đề 1)

Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Đề 1) Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Đề 1)

Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Đề 1) Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Đề 1)

V. Recorder the letters

Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Đề 1) Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Đề 1)

Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Đề 1) Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Đề 1)

Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Đề 1)

Xem đáp án Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Đề 1)

Đề thi Tiếng Anh lớp 2 Học kì 2 (Đề 2)

I. Read and circle

Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Đề 2) Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Đề 2)

II. Write the correct words with the picture

dress           grapes           boy           cook           flower

Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Đề 1) Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Đề 1)

III. Circle the odd-one-out

1. A. socks     B. shorts     C. kitchen     D. coat

2. A. sheep     B. dress     C. T-shirt     D. pants

3. A. fish     B. shoes     C. lion     D. goat

4. A. living room     B. hat     C. bedroom      D. bathroom

5. A. house     B. apartment     C. chair     D. dining room

IV. Count and write

1. seven + eight = _________________

2. eighteen – six = _________________

3. twenty – five =___________________

4. eight + eight = __________________

5. three + ten =____________________

6. seventeen + three =_______________

7. eight + ten =_____________________

8. twelve – six =____________________

9. eleven + zero = ___________________

10. fourteen – nine =_________________

V. Complete the sentences

1. is / my / ball. /red /This

→____________________________________

2. Where / the/ are/ lion?

→____________________________________

3. How old / you?/ are

→____________________________________

4. he/ Is / a policeman?

→____________________________________

5. mom/ My / is / a nurse.

→____________________________________

VI. Write

Ví dụ: Is Billy in the bedroom? Yes, he is.

1. ______ they in the bathroom? - No, they ________. 

2. _____ Tom and Tim in the dining room? - Yes, they ______.

3. ______ the baby in the bathroom? - Yes, she ______.

4. ______ Mom in the living room? -  No, she ________.

VII. Write the word

1._ _ __ _ _   (c l e r  i c) hình tròn

2._ _ _ _ (o a c t ) áo khoát

3._ _ _  (g p i)  con heo

4._ _ _ _ _  (t g r e i) con cọp

5._ _ _ _ _ _  (b r z e a) con ngựa vằn

6._ _ _ _ _  _ _  ( r  f e f a g i) con hươu cao cổ

Xem đáp án Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Đề 2)

Đề thi Tiếng Anh lớp 2 Học kì 2 (Đề 3)

I. Circle the correct answer.

Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Đề 3) Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Đề 3)

II. Write the correct words with the picture

doll              toy              whale            planet           tractor

Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Đề 3) Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Đề 3)

III. Complete the sentences

Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Đề 3) Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Đề 3)

Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Đề 3) Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Đề 3)

Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Đề 3)

IV. Read and choose the correct answer.

Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Đề 3) Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Đề 3)

Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Đề 3) Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Đề 3)

Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Đề 3) Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Đề 3)

V. Recorder the letters

Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Đề 3) Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Đề 3)

Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Đề 3) Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Đề 3)

Xem đáp án Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Đề 3)

Đề thi Tiếng Anh lớp 2 Học kì 2 (Đề 4)

I. Look and match.

Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Đề 4) Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Đề 4)

II. Look and write the words.

jacket odd numbers seashell pants tortoise hive

Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Đề 4)

III. Circle the odd one out.

Ex: a. walk         b. run          c. sleep        d. scared

1. a. sister          b. Elliot        c. Billy              d. Gus

2. a. father           b. daughter        c. brother         d. grandfather

3. a. red               b. blue        c. yellow           d. orange

4. a. trousers        b. sneakers        c. socks            d. shoes

5. a. fish           b. dog      c. frog          d. bird

IV. Read and circle the best answers.

Ex. They ______________________my sisters.

a. am      b. is      c. are

1. She ________________ a ruler.

a. have      b. is      c. has

2. They ______________________books to school.

a. bring      b. brings      c. doesn’t bring

3. ___________ they ride bicycles after school?

a. Do      b. Are c. Does

4. _____________ are the eagles? They’re in the sky.

a. Where      b. What      c. Who

5. ___________ are big animals.

a. This      b. These      c. That

6. Does it __________ in the spring?

a. rain      b. rains      c. is rain

7. My father __________English.

a. teach      b. doesn’t teach      c. don’t teach

8. _________ two white kittens.

a. There is      b. These is      c. There are

9. _____________ your teacher?

a. Where is      b. What is      c. Where are

10. _________ is this? This is my grandma.

a. Who      b. What      c. Where

V. Look and complete the text

  Spring Summer Fall Winter
  plant flowers eat ice cream go to school watch fireworks
Andy X
Mary X X

   Hi, my name is Andy. Mary is my cousins and she lives on the farm. I don’t live on the farm, I

   live in the city. In the spring, Mary (Ex) _____plants flowers____. I (16) _______________. In the summer, we (17)______________________. In the fall, we (18)________________In the winter, I (19)______________________ but Mary( 20)__________________ .

VI. Write the words in the correct order to make sentences.

Ex: on / swim /Does / days / cool / she/?/ → Does she swim on cool days?

21. ride /school / They / bicycles /after /./

→_______________________________________________

22. The / fish / bear /eats/./

→_______________________________________________

23. the / gets /the /fall,/weather / In / cool/./

→ _______________________________________________

24. rain / the /The /helps/ in /plants/ spring/ grow /the /./

→ _______________________________________________

25. watch /the/ spring, / In /I/ their/ birds /the/ nests/ in/ make/ trees/./ 

→ _______________________________________________

VII. Read the passage and write T (TRUE) or F (FALSE).

My summer

Ex. Diane is 12 years old. T
1. There is no school in Britain in August.  
2. Diane’s sister is younger than her.  
3. There are six people in Diane’s family.    
4. They always travel by plane.  
5. They often stay in hotels.  

Xem đáp án Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Đề 4)

Đề thi Tiếng Anh lớp 2 Học kì 2 (Đề 5)

I. Look and read. Put a tick(√) or cross(x). These are two example(2.5points)

Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Đề 5)

II. Look at the picture and reorder the letters( 2.5 points)

Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Đề 5) Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Đề 5)

Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Đề 5) Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Đề 5)

III. Look at the picture and read this. Fill in the blank with a word. There’s one example (2.5 points)

Example:

Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Đề 5)

1. I have a ………………………………… Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Đề 5)

2. Look! It’s a big…………………………. Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Đề 5)

3. They are black …………………………… Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Đề 5)

4. He’s a………………………………. Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Đề 5)

5. She has two………………………………. Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Đề 5)

IV. Reorder the word to complete the sentences.

Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Đề 5)

1. my/ mother/ you/ Can/ see?

→ ________________________

Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Đề 5)

2. slide/ are/ playing/ Five/ on/boys/the.

→ ________________________

Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Đề 5)

3. cake/ making/ a/ I’m.

→ ________________________

Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Đề 5)

4. blouses/ two/ I/ have.

→ ________________________

Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Đề 5)

5. bike/ riding/She’s/ a.

→ ________________________

Xem đáp án Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Đề 5)

Xem thêm các đề kiểm tra, đề thi Tiếng Anh lớp 2 chọn lọc, có đáp án hay khác: