Top 5 Đề thi Tiếng Anh lớp 2 Học kì 1 có đáp án
Haylamdo biên soạn và sưu tầm bộ đề Để học tốt môn Tiếng Anh lớp 2, phần dưới đây là Top 5 Đề thi Tiếng Anh lớp 2 Học kì 1 chọn lọc, có đáp án. Bạn vào tên đề kiểm tra để xem đề thi Tiếng Anh 2 và phần đáp án tương ứng.
Đề thi Tiếng Anh lớp 2 Học kì 1 (Đề 1)
Thời gian làm bài: 45 phút
I. Viết từ tương ứng với mỗi tranh
II. Chọn đáp án đúng
1. Whose.................. is it? It's our house.
A. pen B. House C. houses
2. Who is this? This is .......................dad.
A. I B. me C. My
3.My sister ................. young.
A. is B. am C. Are
4. What is..................... name? Her name is Linh.
A. she B. her C. Hers
5.That’s my uncle. .................is strong.
A. She B. He C. His
III. Thay thế She hoặc He cho mỗi từ gạch chân dưới đây
VD: My granddad is strong.
⇒ .................He.................is strong.
1. My dad is weak.
⇒.................................................
2. My daughter is small.
⇒.................................................
3. My uncle is poor.
⇒.................................................
4. His mum is happy.
⇒.......She.......is happy........
5. Her sister is
⇒............................................
6. My son is angry.
⇒............................................
IV. Hoàn thành câu
Xem đáp án Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Đề thi Tiếng Anh lớp 2 Học kì 1 (Đề 2)
I. Chọn từ khác loại.
1. A. chips B. chicken C. rain
2. A. mother B. dress C. father
3. A. ball B. bread C. chocolate
4. A. grapes B. read C. sing
II. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.
1. this/ What/ is/?
_______________________________
2. is/ that/ What/?
_______________________________
3. is/ that/ a/ ruler/.
_______________________________
4. it/ Is/ pencil case/ a/ ?
_______________________________
5. Yes,/ is/ it/ ./
_______________________________
6. this/ Is/ an/ umbrella/ ?
_______________________________
7. / book/ Is/ it/ a?
_______________________________
8. Is/ this/ rubber/ a?
_______________________________
9. isn’t/ No,/ it/ ./
_______________________________
III. Hoàn thành các từ sau
IV. Nối
V. Hoàn thành các câu sau
Xem đáp án Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 1 có đáp án (Đề 2)
Đề thi Tiếng Anh lớp 2 Học kì 1 (Đề 3)
I. Nối các tranh với từ tiếng Anh của chúng
II. Viết
sofa shoes kitchen seesaw fish TV |
---|
III. Khoanh vào câu trả lời đúng nhất a hoặc b
IV. Đếm, viết và nối
Xem đáp án Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 1 có đáp án (Đề 3)
Đề thi Tiếng Anh lớp 2 Học kì 1 (Đề 4)
I. Điền các cặp chữ cái sau vào đúng vị trí để được từ đúng với tranh.
ng | cl | ch | gr |
---|
II. Nối từ với tranh tương ứng.
III. Khoanh tròn từ khác loại.
IV. Đọc và hoàn thành các câu sau, dựa vào tranh gợi ý.
Xem đáp án Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 1 có đáp án (Đề 4)
Đề thi Tiếng Anh lớp 2 Học kì 1 (Đề 5)
I. Look and read. Put a (√) or a (X).There is an example.
II. Look at the pictures. Look at the letters. Write the words. There is one example.
III. Order the words. There is one example.
0. She's / student. / a/
She’s a student.
1. my / It’s / ice cream. / brother’s
______________________________
2. isn’t / a / She / teacher.
______________________________
3. slide. / It’s / the / under
______________________________
4. your / teddy bear? / Where’s
______________________________
5. is / This / my / mom.
______________________________
6. a / He’s / farmer.
______________________________
IV. Look at the pictures and read the questions. Write one-word answers.
There are two examples.
0. How many boys are there? two 0. Where is the girl? on the slide |
---|
1. Where are the children? in a __________ 2. What is in the boy’s hand ? a __________ 3. What is in the water? a __________ |
---|
4. What is in the girl’s hand ? a __________ 5. What is the boy playing with? a __________ 6. How many pencils are there? ___________ |
---|
Xem đáp án Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 Học kì 1 có đáp án (Đề 5)