Bộ đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 7 năm 2023 (15 đề)
Bộ đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 7 năm 2023 (15 đề)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm Bộ đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 7 năm 2023 (15 đề) được tổng hợp chọn lọc từ đề thi môn Toán 7 của các trường trên cả nước sẽ giúp học sinh có kế hoạch ôn luyện từ đó đạt điểm cao trong các bài thi Toán lớp 7.
Đề thi Toán 7 Giữa kì 2 năm 2023 có đáp án (20 đề) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
Xem thử Đề Toán 7 GK2 KNTT Xem thử Đề Toán 7 GK2 CD Xem thử Đề Toán 7 GK2 CTST
Chỉ 100k mua trọn bộ Đề thi Toán 7 Giữa kì 2 (mỗi bộ sách) bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 2 - Kết nối tri thức
Năm học 2023
Môn: Toán lớp 7
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Thay tỉ số 1,2 : 1,35 bằng tỉ số giữa các số nguyên ta được
A. 50 : 81;
B. 8 : 9;
C. 5 : 8;
D. 1 : 10.
Câu 2. Biết và x + y = −15. Khi đó, giá trị của x, y là
A. x = 6, y = 9;
B. x = −7, y = −8;
C. x = 8, y = 12;
D. x = −6, y = −9.
Câu 3. Biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x với các cặp giá trị tương ứng trong bảng sau:
x |
−5 |
1 |
y |
1 |
? |
Giá trị cần điền vào “?” là
A. ;
B. ;
C. 5;
D. −5.
Câu 4. Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a và khi x = –2 thì y=4. Khi đó, hệ số a bằng bao nhiêu?
A.–2;
B. –6;
C. –8;
D. – 4.
Câu 5. Các biến trong biểu thức đại số 3x + 2y – 2z là
A. x, z;
B. x, y;
C. x, y, z;
D. y, z.
Câu 6. Bậc của đa thức P = –5x7 + 4x8 – 2x + 1 là
A. 8;
B. 7;
C. 1;
D. 0.
Câu 7. Cho đa thức A = 5x4 – 4x2 + x – 2 và B = x4 + 3x2 – 4x.
Tính A + B = ?
A. 6x4 – x2 – 3x;
B. 6x4 – x2 – 3x + 2;
C. 6x4 – x2 + 3x – 2;
D. 6x4 – x2 – 3x – 2.
Câu 8. Tính (–x2).(2x3 + 3x2 – 2x + 5) = ?
A. –2x5 – 3x4 + 2x3 – 5x2 ;
B. –2x5 – 3x4 + 2x3 + 5x2;
C. –2x5 – 3x4 – 2x3 – 5x2;
D. 2x5 – 3x4 + 2x3 – 5x2.
Câu 9. Chọn khẳng định đúng?
A. Trong một tam giác, góc đối diện với cạnh lớn hơn là góc nhỏ hơn;
B. Trong một tam giác, góc đối diện với cạnh lớn hơn là góc lớn hơn;
C. Trong một tam giác, góc kề với cạnh lớn hơn là góc lớn hơn;
D. Trong một tam giác, không có quan hệ giữa góc và cạnh đối diện.
Câu 10. Cho ABCD là hình chữ nhật như hình vẽ, điểm E nằm trên cạnh CD. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. AD < AE;
B. AC > AD;
C. AC > AE;
D. AE < AD.
Câu 11. Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây tạo thành một tam giác?
A. 5cm; 4cm; 1cm;
B. 3cm; 4cm; 5cm;
C. 5cm; 2cm; 2cm;
D. 1cm; 4cm; 10cm.
Câu 12. Cho ΔABC nhọn có hai đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại O. Khẳng định nào sau đây sai?
A. AO = AM;
B. OM = AM;
C. AO = BN;
D. NO = BN.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau:
a) ;
b) ;
c) .
Bài 2. (1,0 điểm) Ba đơn vị cùng vận chuyển 700 tấn hàng. Đơn vị A: có 10 xe trọng tải mỗi xe là 5 tấn; đơn vị B có 20 xe trọng tải mỗi xe là 4 tấn; đơn vị C có 14 xe trọng tải mỗi xe là 5 tấn. Hỏi mỗi đơn vị vận chuyển được bao nhiêu tấn hàng, biết mỗi xe đều chở một số chuyến như nhau?
Bài 3. (2,0 điểm) Cho hai đa thức: M(x) = 3x4 – 2x3 + 5x2 – 4x + 1;
N(x) = –3x4 + 2x3 –3x2 + 7x + 5.
a) Tính P(x) = M(x) + N(x).
b) Tính giá trị của biểu của P(x) tại x = −2.
Bài 4. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A có hai đường trung tuyến BD và CE cắt nhau tại G. Biết BD = CE.
a) Chứng minh tam giác GBC là tam giác cân.
b) Chứng minh DG + EG > BC.
Bài 5. (0,5 điểm) Cho tỉ lệ thức . Chứng minh rằng .
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 01
I. Bảng đáp án trắc nghiệm
1. B |
2. D |
3. A |
4. C |
5. C |
6. A |
7. D |
8. A |
9. B |
10. D |
11. B |
12. C |
II. Hướng dẫn giải trắc nghiệm
Câu 1.
Ta có 1,2 : 1,35 = .
Câu 2.
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
= -3.
Do đó: x = (−3) . 2 = −6; y = (−3) . 3 = −9.
Câu 3.
Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k = .
Ta có . Do đó giá trị cần điền vào bảng là .
Câu 7.
Ta có A + B = (5x4 – 4x2 + x – 2) + (x4 + 3x2 – 4x)
= (5x4 + x4) + (3x2 – 4x2) + (x – 4x) – 2
= 6x4 – x2 – 3x – 2.
Câu 8.
(–x2) . (2x3 + 3x2 – 2x + 5)
= (–x2) . (2x3) – x2 . 3x2 + x2 . 2x – x2 . 5
= –2x5– 3x4 + 2x3 – 5x2.
Câu 10.
Khẳng định AE < AD là sai vì AD là đường vuông góc, AE là đường xiên.
Câu 11.
Ta có: 5 – 4 = 1 < 3; 5 – 3 = 2 < 4; 4 – 3 = 1 < 5.
Vậy bộ ba độ dài 3 cm; 4 cm; 5 cm có thể tạo thành một tam giác.
Câu 12.
Do hai đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại O nên
AO = AM; BO = BN; OM = AM; NO = BN.
Mà tam giác ABC không cân nên AM ≠ BN nên AO ≠ BN.
Bài 1. (1,5 điểm)
a)
x =
x = 10
Vậy x = 10.
b)
3x - 7 =
3x – 7 = 20
3x = 27
x = 9
Vậy x = 9.
c)
x2 = (−4) . (−49)
x2 = 196
x = 14 hoặc x = −14
Vậy x ∈ {14; −14}.
Bài 2. (1,0 điểm)
Gọi x, y, z (tấn) lần lượt là khối lượng hàng các đơn vị A, B, C vận chuyển (x, y, z > 0).
Theo đề bài ta suy ra: .
Ba đơn vị cùng vận chuyển 700 tấn hàng nên x + y + z = 700.
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
= = 3,5.
Do đó x = 50 . 3,5 = 275; y = 80 . 3,5 = 280; z = 70 . 2,5 = 245 (thỏa mãn).
Vậy đơn vị A, B, C lần lượt vận chuyển được 275 tấn hàng, 280 tấn hàng và 245 tấn hàng.
Bài 3. (2,0 điểm)
a) Ta có P(x) = M(x) + N(x)
= (3x4 – 2x3 + 5x2 – 4x + 1) + (–3x4 + 2x3 – 3x2 + 7x + 5)
= 3x4 – 2x3 + 5x2 – 4x + 1 – 3x4 + 2x3 – 3x2 + 7x + 5
= (3x4 – 3x4) + (– 2x3 + 2x3) +(5x2 – 3x2) + (–4x + 7x ) + (1 + 5)
= 2x2 + 3x + 6.
Vậy P(x) = 2x2 + 3x + 6.
b) Thay x = −2 vào biểu thức P, ta được:
P(–2) = 2 . (–2)2 + 3 . (–2) + 6
= 2 . 4 – 6 + 6 = 8 – 6 + 6 = 8.
Vậy khi x = −2 thì giá trị biểu thức P bằng 8.
Bài 4. (2,0 điểm)
a) Vì hai đường trung tuyến BD và CE cắt nhau tại G nên G là trọng tâm của tam giác ABC.
Suy ra BG = BD; CG = CE (tính chất trọng tâm của tam giác).
Mà BD = CE (giả thiết) nên BD = CE.
Vậy tam giác GBC là tam giác cân.
b) Ta có BG = BD nên DG = BD suy ra BG = 2DG.
Do đó DG = BG. (1)
Chứng minh tương tự, ta có: EG = CG (2)
Từ (1) và (2) suy ra: DG + EG = = (BG + CG).
Xét tam giác BCG có BG + CG > BC (trong một tam giác tổng độ dài hai cạnh lớn hơn độ dài cạnh còn lại).
Vậy DG + EG > BC (đpcm).
Bài 5. (0,5 điểm)
Vì nên ad = bc.
Ta có: ab(c2 – d2) = abc2 – abd2 = acbc – adbd;
cd(a2 – b2) = cda2 – cdb2 = acad – bcbd.
Do đó ab(c2 – d2) = cd(a2 – b2).
Suy ra (đpcm).
A. Ma trận đề thi Toán 7 giữa kì 2
Môn: Toán – Lớp 7 – Thời gian làm bài: 90 phút
STT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá |
Tổng % điểm |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
1 |
Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ |
Tỉ lệ thức. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau |
1 |
1 |
2 |
1 |
1 |
40% |
|||
Đại lượng tỉ lệ thuận. Đại lượng tỉ lệ nghịch |
2 |
||||||||||
2 |
Biểu thức đại số và đa thức một biến |
Biểu thức đại số |
1 |
30% |
|||||||
Đa thức một biến |
1 |
2 |
2 |
||||||||
3 |
Quan hệ giữa các yếu tố trong một tam giác |
Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác |
1 |
30% |
|||||||
Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên |
1 |
||||||||||
Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác |
1 |
||||||||||
Sự đồng quy của ba đường trung tuyến trong một tam giác |
1 |
1 |
1 |
||||||||
Tổng: Số câu Điểm |
8 (2,0đ) |
4 (1,0đ) |
5 (4,0đ) |
2 (2,5đ) |
1 (0,5đ) |
20 10 |
|||||
Tỉ lệ |
20% |
50% |
25% |
5% |
100% |
||||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
100% |
Lưu ý:
− Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
− Các câu hỏi ở cấp độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao là câu hỏi tự luận.
− Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7
STT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
1 |
Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ |
Tỉ lệ thức. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau |
Nhận biết: - Nhận biết tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức. - Nhận biết tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. - Hiểu rõ định nghĩa, tính chất để lập được tỉ lệ thức. |
1TN |
|||
Thông hiểu: Sử dụng tính chất của tỉ lệ thức để tính toán các phép tính đơn giản. |
1TN 2TL |
||||||
Vận dụng: Vận dụng tính chất của tỉ lệ thứcđể tính toán các phép tính phức tạp. |
1TL |
||||||
Vận dụng cao: Chứng minh đẳng thức dựa vào tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau. |
1TL |
||||||
Đại lượng tỉ lệ thuận. Đại lượng tỉ lệ nghịch |
Nhận biết: - Nhận biết hai đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch. - Chỉ ra được hệ số tỉ lệ khi biết công thức. |
2TN |
|||||
Vận dụng: Vận dụng được tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch để tìm giá trị của một đại lượng và toán chia tỉ lệ. |
1TL |
||||||
2 |
Biểu thức đại số và đa thức một biến |
Biểu thức đại số. Đa thức một biến |
Nhận biết: Nhận biết biểu thức số và biểu thức đại số. |
1TN |
|||
Phép cộng, phép trừ, phép nhân đa thức một biến |
Nhận biết: - Nhận biết được định nghĩa đa thức một biến. - Nhận biết bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của một đa thức. - Nhận biết nghiệm của một đa thức. |
1TN |
|||||
Thông hiểu: - Thu gọn và sắp xếp đa thức. - Thực hiện tính toán phép cộng, phép trừ, phép nhân đa thức trong tính toán. - Tính giá trị của một đa thức khi biết giá trị của biến. - Tìm nghiệm của đa thức tổng, hiệu. |
2TN 2TL |
||||||
3 |
Quan hệ giữa các yếu tố trong một tam giác |
Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác |
Nhận biết: Nhận biết hai định lý về cạnh và góc đối diện trong tam giác. |
1TN |
|||
Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên |
Nhận biết: - Nhận biết khái niệm đường vuông góc và đường xiên, khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. - Nhận biết quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. |
1TN |
|||||
Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác |
Thông hiểu: - Tìm độ dài 3 cạnh bất kì có tạo thành tam giác hay không. - Tìm độ dài một cạnh khi biết độ dài hai cạnh còn lại và các dữ kiện kèm theo. |
1TN |
|||||
Sự đồng quy của ba đường trung tuyến trong một tam giác |
Nhận biết: Nhận biết được đường đường trung tuyến trong tam giác và sự đồng quy của các đường thẳng đó. |
1TN |
|||||
Thông hiểu: Dựa vào tính chất trọng tâm tam giác, tính chất đường trung tính để tìm các tỉ lệ, chứng minh các cạnh bằng nhau. |
1TL |
||||||
Vận dụng: - Áp dụng tính chất đường trung tuyến, quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác để chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức. - Tính các tỉ số của các cạnh dựa vào tính chất đường trung tuyến. |
1TL |
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 2 - Cánh diều
Năm học 2023
Môn: Toán lớp 7
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Dữ liệu thống kê là số còn được gọi là
A. số liệu;
B. dữ liệu;
C. con số;
D. Cả A, B và C đều sai.
Câu 2.Cho biểu đồ dưới đây
Đối tượng thống kê là
A. Số lượng huy chương;
B. Số lượng huy chương vàng;
C. Các tỉnh: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Thừa Thiên Huế, Quảng Bình;
D. Cả A, B và C đều sai.
Câu 3.Cho biểu đồ đoạn thẳng như hình vẽ.
Biểu đồ trên có 6 điểm và mỗi điểm được xác định bởi
A. năm thống kê;
B. năm thống kê và nhiệt độ không khí trung bình ở Hà Nội vào năm đó;
C. nhiệt độ không khí trung bình ở Hà Nội;
D. Cả A, B và C đều sai.
Câu 4.Cho biểu đồ sau.
Trong biểu đồ trên, yếu tố ảnh hưởng đến 23% sự phát triển chiều cao của trẻ là
A. Vận động;
B. Giấc ngủ và môi trường;
C. Dinh dưỡng;
D. Di truyền.
Câu 5. Xác suất của biến cố trong trò chơi gieo xúc xắc bằng
A. tíchcủa số các kết quả thuận lợi cho biến cố và số các kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của xúc xắc;
B. tỉ số của số các kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của xúc xắc và số các kết quả thuận lợi cho biến cố;
C. hiệu của số các kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của xúc xắc và số các kết quả thuận lợi cho biến cố;
D. tỉ số của số các kết quả thuận lợi cho biến cố và số các kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của xúc xắc.
Câu 6. Vòng tứ kết cuộc thi bơi lội có sáu trường với 8 học sinh đại diện tham gia:
THCS Nguyễn Huệ: Kiệt;
THCS Nguyễn Khuyến: Long;
THCS Chu Văn An: Nguyên và Đăng;
THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm: Minh;
THCS Lưu Văn Liệt: Thành;
THCS Nguyễn Du: Kha và Bình.
Xét biến cố “Người chiến thắng là học sinh đến từ trường THCS Nguyễn Huệ hoặc THCS Nguyễn Du”. Tính xác suất của biến cố trên.
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 7. Cho các tam giác dưới đây (hình vẽ).
Tam giác tù là
A. Tam giác GHK;
B. Tam giác DEF;
C. Tam giác ABC;
D. Cả A và C.
Câu 8.Cho tam giác MNP có và . So sánh độ dài NP và MP là:
A. NP > MP;
B. NP = MP;
C. NP < MP;
D. Không đủ điều kiện để so sánh.
Câu 9.Cho ∆ABC = ∆MNP. Trong các khẳng định sau đây khẳng định nào sai?
A. ;
B. BC = MP;
C. ;
D. AB = MN.
Câu 10. Cho tam giác ABC và tam giác MNP có AB = MP, AC = NM, BC = NP. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. ∆ABC = ∆MNP;
B.∆ABC = ∆NMP;
C.∆ABC = ∆PMN;
D.∆ABC = ∆MPN.
Câu 11. Phát biểu đúng là
A. Nếu hai cạnh và góc xen giữa của tam giác này lần lượt bằng hai cạnh và góc xen giữa của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau;
B. Nếu hai cạnh và một góc của tam giác này bằng hai cạnh và một góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau;
C. Nếu hai cạnh của tam giác này bằng hai cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau;
D. Nếu một góc của tam giác này bằng một góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
Câu 12. Cho hình vẽ sau, trong đó AB // CD, AB = CD.
Khẳng định đúng là
A. OA = OD;
B. ;
C. O là trung điểm của AC;
D. ∆AOB = ∆DOC.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) Kết quả tìm hiểu về kết quả xếp loại học lực của các bạn học sinh khối 7 được cho bởi bảng thống kê sau:
Xếp loại học lực của học sinh khối 7 | ||||
Loại |
Giỏi |
Khá |
Trung bình |
Yếu |
Số học sinh |
120 |
285 |
150 |
25 |
a) Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa trên tiêu chí định tính và định lượng.
b) Dữ liệu trên có đại diện cho kết quả học tập của các bạn học sinh khối 7 hay không? Vì sao?
Bài 2. (1,0 điểm) Một nhóm du khách gồm 11 người đến từ các quốc gia: Anh; Pháp; Mỹ; Thái Lan; Bỉ; Ấn Độ; Hà Lan; Cu Ba; Nam Phi; Nhật Bản; Brasil. Chọn ngẫu nhiên một người trong nhóm du khách trên. Tính xác suất của biến cố “Du khách được chọn đến từ châu Âu”.
Bài 3. (3,0 điểm) Cho góc bẹt xOy có tia phân giác Ot. Trên tia Ot lấy hai điểm A, B (A nằm giữa O và B). Lấy điểm C ∈ Ox sao cho OC = OB, lấy điểm D ∈ Oy sao cho OD = OA.
a) Chứng minh AC = BD và AC ⊥ BD.
b) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và BD. Chứng minh OM = ON.
c) Tính các góc của tam giác MON.
Bài 4. (1,0 điểm) Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên dưới biểu diễn lượng phát thải khí nhà kính trong ba lĩnh vực: Nông nghiệp, Năng lượng, Chất thải vào năm 2020 của Việt Nam (tính theo tỉ số phần trăm).
Dựa vào biểu đồ trên, hãy trả lời các câu hỏi sau:
a) Tính lượng khí nhà kính được tạo ra ở lĩnh vực Năng lượng và Chất thải của Việt Nam vào năm 2020. Biết rằng tổng lượng phát thải khí nhà kính trong ba lĩnh vực trên của Việt Nam vào năm 2020 là 466 triệu tấn khí cacbonic tương đương (tức là những khí nhà kính khác đều được quy đổi về khí cacbonic khi tính khối lượng).
b) Nêu hai biện pháp mà chính phủ Việt Nam đã đưa ra nhằm giảm lượng khí thải và giảm bớt tác động của khí nhà kính.
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 2 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2023
Môn: Toán lớp 7
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Thay tỉ số 1,25 : 3,45 bằng tỉ số giữa các số nguyên ta được
A. 12,5 : 34,5;
B. 29 : 65;
C. 25 : 69;
D. 1 : 3.
Câu 2. Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = 2. Khi x = –3 thì giá trị của y bằng bao nhiêu?
A. –6;
B. 0;
C. –9;
D. –1.
Câu 3. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = –12 thì y = 8. Khi x = 3 thì y bằng
A. –32;
B. 32;
C. –2;
D. 2.
Câu 4. Cho hình vẽ sau:
Số đo x là
A. 18°;
B. 72°;
C. 36°;
D. Không xác định được.
Câu 5. Hai tam giác bằng nhau là
A. Hai tam giác có ba cặp cạnh tương ứng bằng nhau;
B. Hai tam giác có ba cặp góc tương ứng bằng nhau;
C. Hai tam giác có ba cặp cạnh, ba cặp góc tương ứng bằng nhau;
D. Hai tam giác có hai cạnh bằng nhau.
Câu 6. Một tam giác cân có góc ở đáy bằng 40° thì số đo góc ở đỉnh là
A. 50°;
B. 40°;
C. 140°;
D. 100°.
Câu 7. Cho tam giác MNP có: MN < MP, MD ⊥ NP. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. DN = DP;
B. MN = MP;
C. MD > MN;
D. MD < MP.
Câu 8. Điền vào chỗ trống sau: “Điểm … hai đầu mút của một đoạn thẳng thì nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng đó”
A. thuộc;
B. cách đều;
C.nằm trên;
D. nằm trong.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau:
a) : x = 20 : 3 ;
b) ;
c)
Bài 2. (1,5 điểm)
a) Tìm giá trị a, b thỏa mãn 3a = 4b và b – a = 5.
b) Cho . Tìm a, b, c biết a + b + c = –74.
Bài 3. (1,5 điểm)Một ô tô đi từ A lúc 8 giờ. Đến 9 giờ một ô tô khác cũng đi xe từ A. Xe thứ nhất đến B lúc 2 giờ chiều. Xe thứ hai đến B sớm hơn xe thứ nhất nửa giờ. Tính vận tốc mỗi xe biết rằng vận tốc xe thứ hai lớn hơn vận tốc xe thứ nhất là 20 km/h.
Bài 4. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BC lấy điểm M, trên tia đối tia của tia CB lấy điểm N sao cho BM = CN. Kẻ BE ⊥ AM (E ∈ AM), CF ⊥ AN (F ∈ AN).
a) Chứng minh rằng ∆BME = ∆CNF.
b) EB và FC kéo dài cắt nhau tại O. Chứng minh AO là tia phân giác của góc MAN
c) Qua M kẻ đường thẳng vuông góc với AM, qua N kẻ đường thẳng vuông góc với AN, chúng cắt nhau ở H. Chứng minh ba điểm A, O, H thẳng hàng.
Bài 5. (0,5 điểm) Cho tỉ lệ thức . Chứng minh rằng .
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa kì 2
Năm học 2023
Môn: Toán 7
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1 (2,5 điểm) :
Theo thống kê, số điện năng của 20 hộ gia đình đã tiêu thụ trong một tháng (tính theo kWh) được ghi lại ở bảng sau:
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Lập bảng tần số các giá trị của dấu hiệu?
b) Tìm mốt, tính số trung bình cộng?
c) Em hãy nhận xét số điện năng của 20 hộ gia đình đã tiêu thụ nhiều hay ít?
Bài 2 (2 điểm) :
Cho đơn thức:
a) Tìm đơn thức G biết G = E.F
b) Tìm hệ số, phần biến và bậc của đơn thức G.
Bài 3 (2 điểm) :
a) Thu gọn
b) Tính giá trị của M tại .
Bài 4 (3,5 điểm) : Cho ΔABC vuông tại A. Tia phân giác của góc B cắt AC tại D, DN ⊥ BC tại N.
a) Chứng minh ΔDBA = ΔDBN.
b) Gọi M là giao điểm của hai đường thẳng ND và BA. Chứng minh ΔBMC cân.
c) Chứng minh AB + NC > 2.DA.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa kì 2
Năm học 2023
Môn: Toán 7
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Trắc nghiệm (1 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1 : Cộng trừ các đơn thức 2x6y12 - 4x6y12 + 3x6y12 + (-x6y12) thu được kết quả là:
A. 0
B. x6y12
C. 2x6y12
D. -2x6y12
Câu 2 : Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng
A. Trong tam giác, cạnh đối diện với góc lớn nhất là cạnh nhỏ nhất
B. Trong một tam giác, cạnh đối diện với góc nhọn là cạnh nhỏ nhất
C. Trong một tam giác, góc đối diện với cạnh nhỏ nhất là góc nhọn
D. Trong một tam giác, góc đối diện với cạnh lớn nhất là góc tù.
Câu 3 : Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Góc ngoài của một tam giác phải là góc tù
B. Góc ngoài của một tam giác lớn hơn các góc trong của tam giác
C. Góc ở đáy của một tam giác cân phải là góc nhọn
D. Góc ở đỉnh của một tam giác cân phải là góc tù.
Câu 4 : Một cửa hàng bán áo sơ mi đã ghi lại số áo đã bán theo các cỡ như sau:
Mốt của dấu hiệu là:
A. 40
B. 39
C. 38
D. 35
II. Tự luận (9 điểm)
Bài 1 (4 điểm) :
a) Thu gọn rồi tìm hệ số và bậc của đơn thức sau:
b) Tính giá trị của biểu thức P = x2 + 3xy + y2 với x = ; y = -1
Bài 2 (4 điểm) : Cho ΔABC cân ở A. Trên tia đối của các tia BC và CB lấy thứ tự hai điểm D và E sao cho BD = CE.
a) Chứng minh ΔABC cân
b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh AM là tia phân giác của
c) Từ B và C kẻ BH, CK theo thứ tự vuông góc với AD và AE (H ∈ AD, K ∈ AE) Chứng minh: BH = CK.
d) Chứng minh ba đường thẳng AM, BH, CK gặp nhau tại một điểm
Bài 3 (1 điểm) : Chứng minh rằng nếu có giá trị nhỏ hơn hoặc bằng 1.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa kì 2
Năm học 2023
Môn: Toán 7
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1 (2 điểm) :
1. Cho biểu thức . Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4 .
2. Cho biểu thức . Tính giá trị của biểu thức B khi y = -1 .
Câu 2 (3,5 điểm) : Cho biểu thức: C = 4x + 3
1. Tính giá trị của biểu thức C tại x thỏa mãn .
2. Với giá trị nào của x thì .
Câu 3 (1,5 điểm) : Tính giá trị của biểu thức .
Câu 4 (3,5 điểm) : Cho tam giác cân DEF (DE = DF). Gọi N và M lần lượt là trung điểm của DE và DF, kẻ DH vuông góc với EF tại H.
1. Chứng minh HE = HF. Giả sử DE = DF = 5cm, EF = 8cm. Tính độ dài đoạn DH.
2. Chứng minh EM = FN và ;
3. Gọi giao điểm của EM và FN là K. Chứng minh KE = KF.
4. Chứng minh ba điểm D, H, K thẳng hàng.
Câu 5 (0,5 điểm) : Cho hai biểu thức M = 3x(x - y) và N = y2 - x2. Biết (x - y) : 11 . Chứng minh rằng (M - N) : 11 .